Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

On tap Chuong III Phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.23 KB, 5 trang )

Bài tập nhóm 4: Trường THCS Hải Châu
Xây dựng đề kiểm tra chương 3 tốn 6
I.Mục đích:Đánh giá kết quả của Hs về
1,Kiến thức:
-Khái niệm phân số, hai phân số bằng nhau.
-Tính chất cơ bản của phân số
- Khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
-Biết tìm giá trị phân số của một số cho trước.
-Biết tìm một số biết giá trị phân số của nó.
-Biết tìm tỉ số của hai số
2.Kỹ năng:
-Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính tốn với phân số.
-Làm đúng dãy các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản.
II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan
III. Ma trận đề
Chủ đề
Nhận biết
1.Phân số.
Rút gọn
phân
số,phân số
tối giản.Quy
đồng mẫu số
nhiều phân
số.So sánh
phân số

Khái niệm
phân số

Phân số tối


giản
Quy đồng
mẫu số nhiều
phân số.

2. Các phép Các phép
tính về phân tính về phân
số và tính số
chất của các
phép tính về
phân số

Vận dụng
cao

Cộng

Nhận biết
được phân số
Câu 1

Rút gọn phân
số

So sánh phân
số.Hai phân
số bằng nhau

Cấp độ tư duy
Thông hiểu Vận dụng

thấp

Nhận biết hai
phân số bằng
nhau
Câu 2:

Biết rút gọn
một phân số
Câu 7
Hiểu thế nào
là phân số
tối giản
Câu 8
Biết tìm mẫu
chung của
hai hay
nhiều phân
số
Câu 9
Biết so sánh Tìm x
hai phân số
trong hai
Câu 10
phân số
bằng nhau
Câu 15
Biết
Tìm x
cộng,trừ,

trong dãy
nhân hai
các phép
phân số
tính phân
Câu
số
11,12,13
Câu 16

Rút gọn
phân số
Câu 19

Tính tổng
dãy các
phân số
theo quy
luật
Câu 20

8 câu
40%


Tính
chất
của các phép
tính về phân
số

3.
Hỗn Hỗn số.
số.Giá
trị
của
một
phân số
Giá trị của
một phân số

Tỉ số
Cộng

Biết vận
dụng các
tính chất của
các phép
tính phân số
Câu 14

Tính
nhanh tổng
nhiều phân
số
Câu 17

Biết viết một
phân số dưới
dạng hỗn số
Câu 3

Tìm giá trị
phân sơ của
một số cho
trước và
ngược lại
Câu 4,
Câu 5
Tìm tỉ số của
hai số
Câu 6
6
30%

7 câu
35%

Vận dụng
5 câu
tính giá trị
phân số của 25%
một số cho
trước để
giải bài toán
thực tế
Câu 18

8
40%

3

15%

IV. Mô tả chi tiết về các câu hỏi:
Câu 1: Nhận biết được phân số
Câu 2: Biết khái niệm hai phân số bằng nhau
Câu 3: Biết viết một phân số dưới dạng hỗn số
Câu 4: Tìm giá trị phân sơ của một số cho trước
Câu 5:Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Câu 6: Tìm tỉ số của hai số
Câu 7: Biết rút gọn một phân số
Câu 8:Hiểu thế nào là phân số tối giản
Câu 9: Biết tìm mẫu chung của hai hay nhiều phân số
Câu 10:Biết so sánh hai phân số
Câu 11: Biết cộng hai phân số
Câu 12: Biết trừ hai phân số
Câu 13: Biết nhân hai phân số
Câu 14: Biết vận dụng các tính chất của các phép tính phân số
Câu 15: Tìm x trong hai phân số bằng nhau
Câu 16: Tìm x trong dãy các phép tính phân số
Câu 17: Tính nhanh tổng nhiều phân số
Câu 18: Tính giá trị phân số của một số cho trước
Câu 19: Rút gọn phân số
Câu 20: Tính tổng dãy các phân số theo quy luật
V. Đề kiểm tra

3
15%

20 câu
100%



Với mỗi câu sau đây đều có 3 hoặc 4 phương án để lựa chọn, trong đó chỉ có một
phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà em cho là
đúng:
Câu 1: Trong các cách viết sau đây , cách viết nào là phân số?
A.

−4
5

0,9

0,3

B. − 5

C. 4 . 5

D.

5
0

Câu 2:Trong các cặp phân số sau đây , cặp phân số nào bằng nhau:
3

5

3


A. 5 và 3
−3

5

D.

3

−9

C. 5 và 15

9
15

Câu 3:Phân số
1
A. 5 2
2

9

B. 5 và 15

11
được viết dưới dạng hỗn số là :
2
2

B. 2 5

2
C. 5 1

D.

11
5
3

Câu 4: 4 của 12 bằng:
A.9

51

B.16

C. 4

D.

45
4
2

Câu 5: 3 của a bằng 6 , vậy a bằng:
A.4

20


B.9

C. 3

D,

16
3
3

6

Câu 6:Cho a= 5 và b= 5

, tỉ số của a và b là :
18

A.2

1

B. 25

C. 2

24

Câu 7:Kết quả rút gọn phân số 32
4


A. 3


3

3

B. 8

32

C. 4

D. 24

12  27  19
3
;
;
;
Câu 8: Phân số tối giản trong các phân số sau 15 63 51  30 laø:
12
 27
3
 19
A. 15
B. 63
C.  30
D. 51

3 6 2
;
;
Câu 9: Mẫu chung của các phân số 12 20  5 là:

A. 60

B. 30

C. 20

D. 10


Câu 10: Kết quả so sánh hai phân số
A. <
B. >

và là:
C. =

Câu 11: Cho x = + . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau?.
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Kết quả phép tính: - là :
−5

20


A. 48
Câu 13: Kết quả phép tính:

B. 48
. là:

A. 4
Câu 14: Kết quả phép tính:
A= . + . +
A.2

B.

1

C.

−1
4

−4

C. 16

B.3

Câu 15: Tìm các số nguyên x biết: =
A.3
B.15.

Câu 16: Tìm x biết: x + = . là :
11

A.x= 12

− 35

D. 48

D.4

C.4

D.1

là :
C.5

D.17

12

B. x =

− 12

C.x= 11

D. 11


Câu 17: Tính nhanh: B = + + + + + có kết quả :
A.1
B.0
C.2
D.-1
Câu 18:Trong thùng có 60 lít xăng. người ta lấy ra lần thứ nhất 40% và lần thứ hai số
lít xăng đó. Hỏi trong thùng cịn lại bao nhiêu lít xăng?
A.42
B.24
C.18
D.20
Câu 19: Kết quả rút gọn phân số sau:
−3
A. 5

B.

5
3


C.

−5
3

3

D. 5


7
7
7
7


 ... 
69.70 là :
Câu 20: Kết quả tính tổng A = 10.11 11.12 12.13
5
3
3
A. 3
B. 5
C. 35
3
70

D.

VI.Đáp án:
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1
A
11
B


2
B
12
C

3
A
13
A

4
A
14
D

5
B
15
C

6
D
16
B

7
C
17
D


8
D
18
C

9
A
19
D

10
A
20
B




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×