Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tiet 3 bai 3 dia li 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.65 KB, 4 trang )

Tuần 2
24/08/2018
Tiết 3

Ngày soạn:
Ngày dạy: 27/08/2018

BÀI 3: PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
I. MỤC TIÊU: Qua bài học, HS cần đạt được:
1. Kiến thức:
- Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta.
- Phân biệt được các loại hình quần cư thành thị và quần cư nơng thơn theo chức năng và
hình thái quần cư.
- Nhận biết q trình đơ thị hóa ở nước ta.
2. Kĩ năng:
Sử dụng bảng số liệu và bản đồ để nhận biết sự phân bố dân cư ở Việt Nam.
3. Thái độ:
- Ý thức được sự cần thiết phải phát triển đô thị trên cơ sở phát triển công nghiệp, bảo vệ
mơi trường nơi đang sống.
- Có ý thức chấp hành tốt các chính sách của nhà nước về phân bố dân cư.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực hợp tác, năng
lực giao tiếp.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ, sử dụng số liệu
thống kê.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Bản đồ phân bố dân cư và đô thị Việt Nam.
2. Chuẩn bị của học sinh:
Tập atlat địa lí Việt Nam, tài liệu khác.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:


1. Ổn định: Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp học.
9A1…….................................., 9A2…….............................,
9A3…….................................., 9A4…….............................,
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Trình bày tình hình gia tăng dân số nước ta? Nêu nguyên nhân và hậu quả của sự
gia tăng dân số?
3. Tiến trình bài học:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Trình bày được tình hình phân I. Mật độ dân số và phân bố dân
bố dân cư nước ta.
cư.
*Phương pháp dạy học: Đàm thoại gợi mở;
giải quyết vấn đề; sử dụng bản đồ, ...
*Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi; …
*Bước 1:
1. Mật độ dân số.
Gv gợi ý hs nhắc lại khái niệm: Mật độ dân số?
*Bước 2:
- Cho biết mật độ dân số nước ta năm 1989 và
2003 là bao nhiêu?


(Gọi HS yếu dựa vào nội dung SGK trả lời)
- Vì sao mật độ dân số nước ta ngày càng tăng?
- Em có nhận xét gì về mật độ dân số của Việt
Nam?
- Mật độ dân số nước ta cao: 312
người /km2(26/08/2018).
- Hs trả lời, gv chuẩn xác kiến thức.

*Bước 3:
2. Phân bố dân cư.
- Quan sát hình 3.1 sgk, cho biết dân cư tập
trung đông đúc ở những vùng nào? Thưa thớt ở
những vùng nào? Tại sao?
- Tập trung đông đúc ở đồng bằng,
ven biển và các đô thị còn ở miền núi
dân cư thưa thớt.
- Hs dựa vào lược đồ sgk và kiến thức thực tế trả
lời.
- Gv chuẩn xác kiến thức.
*Bước 4:
- Quan sát bảng 3.2 SGK mật độ dân số các
vùng lãnh thổ (người/km2). Nhận xét về sự phân
bố dân cư và sự thay đổi mật độ dân số ở các
vùng của nước ta?
- Dân cư của nước ta phân bố không
đều theo lãnh thổ.
- Đồng bằng sơng Hồng có mật độ
dân số cao nhất, Tây Bắc và Tây
Nguyên có mật độ độ dân số thấp
nhất.
GV mở rộng: Mật độ dân số các vùng lãnh thổ ở
nước ta năm 2012 (người/km2):
+ Đồng bằng sông Hồng: 961 (người/km2).
+ Trung du miền núi Bắc Bộ: 120 (người/km2).
+ Tây Nguyên: 99 (người/km2).
*Bước 5:
- Phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn
như thế nào? Dẫn chứng?

(Gọi HS yếu dựa vào nội dung SGK trả lời)

- Phân bố dân cư giữa thành thị và
nông thôn cũng chênh lệch nhau:
nông thôn 74 % , thành thị 26 %.

- Nhà nước ta có chính sách, biện pháp gì để
phân bố lại dân cư? (Tổ chức di dân tới các
vùng kinh tế mới ở miền núi, cao nguyên).
Hoạt động 2: Phân biệt được các loại hình II. Các loại hình quần cư.
quần cư thành thị và nông thôn theo chức


năng và loại hình quần cư.
*Phương pháp dạy học: Đàm thoại gợi mở;
giải quyết vấn đề; tự học; ...
*Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi; …
*Bước 1:
HS nghiên cứu sgk so sánh đặc điểm của 2 loại
hình quần cư nơng thôn và quần cư thành thị:
- Về mật độ
- Kiến trúc nhà ở
- Chức năng
*Bước 2:
- Hs làm việc theo cặp, trả lời. GV chuẩn xác lại
kiến thức.

1. Quần cư nông thôn.
- Người dân thường sống tập trung
thành các điểm dân cư với quy mô

dân số khác nhau .
- Tên gọi điểm dân cư tùy theo dân
tộc và địa bàn cư trú : Làng, ấp, bản,
bn, phum, sóc …
- Chức năng chính là hoạt động nơng
nghiệp .
2. Quần cư thành thị.
- Các đơ thị có mật độ dân số rất cao.
- Kiến trúc nhà ở: kiểu “nhà ống” san
sát nhau, chung cư cao tầng, biệt thự,
nhà vườn, ...
- Chức năng chính là hoạt động cơng
nghiệp, dịch vụ.

*Bước 3:
- Địa phương em thuộc loại hình quần cư nào?
- Tìm trên bản đồ một số đô thị lớn của nước ta,
nhận xét về sự phân bố của chúng? Giải thích?
- Gv chuẩn xác kiến thức.
Hoạt động 3: Nhận biết q trình đơ thị hóa III. Đơ thị hóa.
ở nước ta.
*Phương pháp dạy học: Đàm thoại gợi mở;
giải quyết vấn đề; ...
*Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi; …
*Bước 1:
- Thế nào là đơ thị hóa, q trình đơ thị hóa thể
hiện ở mặt nào?
- Số dân đô thị tăng, quy mô đô thị
được mở rộng, phổ biến lối sống
thành thị.

*Bước 2:
- Dựa vào bảng 3.1 sgk: Em có nhận xét gì về
số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước
ta?
- Sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị đã phản ánh q
trình đơ thị hóa ở nước ta như thế nào?
(Gọi HS yếu dựa vào nội dung SGK trả lời)
- Trình độ đơ thị hố thấp. Phần lớn
các đơ thị nước ta thuộc loại vừa và
nhỏ.
*Bước 3:
- Dân cư tập trung quá đông ở các đô thị gây ra


những vấn đề gì về sự phát triển kinh tế - xã hội
ở nước ta? (Dành cho học sinh giỏi).
(Việc làm, nhà ở, mơi trường đơ thị ...)
- Cho ví dụ về việc mở rộng quy mô các thành
phố? (Quy mô mở rộng thủ đô Hà Nội …)
*Bước 4: GV chuẩn xác kiến thức.
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
1. Tổng kết:
- Trình bày sự phân bố dân cư của nước ta và giải thích?
- Nêu những điểm khác nhau giữa loại hình quần cư nơng thơn và loại hình quần cư thành
thị? (Dựa vào chức năng và hình thái quần cư).
2. Hướng dẫn học tập:
- Học bài cũ, trả lời các câu hỏi và làm bài tập trong SGK .
- Chuẩn bị bài mới: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống.
+ Nguồn lao động nước ta hiện nay như thế nào? Chất lượng cuộc sống ra sao?
V. PHỤ LỤC:

VI. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×