Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.8 KB, 13 trang )

TRẮC NGHIỆM TỐN 9 HỌC KÌ I
A. ĐẠI SỐ
Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.
2.
3.
4.
5.

A2  A
A.B  A. B

A
A

B
B

A. B 

( Với B 0 )
A 2 .B ( Với A 0 và B 0 )
A 2 .B (Với A< 0 và B 0 )

A 1
  AB
B B
A

7.



B



A B
B

C

8.

( Với A 0 và B > 0 )

A 2 .B  A . B

A. B 

6.

( Với A 0 và B 0 )

A B



C

( Với AB 0 và B 0 )


( Với B > 0 )

C( A  B)
A  B2



2
(Với A 0 và A B )

C ( A  B)
A B

(Với A 0 , B 0 Và A B )
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:
A. -3
B. 3
C. ± 3
D. 81
Câu 2: Căn bậc hai của 16 là:
A. 4
B. - 4
C. 256
D. ± 4
Câu 3: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau:
A. 5> 2 6
B. 5< 2 6
C. 5 = 2 6
D. Không so sánh được

Câu 4: 3  2 x xác định khi và chỉ khi:
A B

3
A. x > 2

3
B. x < 2

3
C. x ≥ 2

3
D. x ≤ 2

Câu 5: 2 x  5 xác định khi và chỉ khi:
5
A. x ≥ 2

5
B. x < 2

 2
C. x ≥ 5

 2
D. x ≤ 5

2
Câu 6: ( x  1) bằng:


A. x-1

B. 1-x

C.

x 1

D. (x-1)2

2
Câu 7: (2 x  1) bằng:

A. - (2x+1)

B.

2x 1

C. 2x+1

D.
1

 2x 1


2
Câu 8: x =5 thì x bằng:

A. 25
B. 5
2

C. ±5

D. ± 25

4

Câu 9: 16 x y bằng:
A. 4xy2

B. - 4xy2

Câu 10: Giá trị biểu thức
A. 1
B. 2

D. 4x2y4

7 5
7 5

7 5
7  5 bằng:

D. 12

C. 12

2

Câu 11: Giá trị biểu thức 3  2 2
A. -8 2
B. 8 2
1

Câu 12: Giá trị biểu thức 2  3
A. -2 3

x y2

C. 4

B. 4





2
3  2 2 bằng:

C. 12

D. -12

1
2


3 bằng:
1
D. 2

C. 0

Câu 13: Kết quả phép tính 9  4 5 là:
A. 3 - 2 5
B. 2 - 5
C. 5 - 2
D. Một kết quả khác
Câu 14: Phương trình x = a vô nghiệm với:
A. a < 0
B. a > 0
C. a = 0
D. mọi a
Câu 15: Với giá trị nào của x thì b.thức sau
A. x < 0
B. x > 0
C. x ≥ 0

2x
3 khơng có nghĩa

D. x ≤ 0

Câu 16: Giá trị biểu thức 15  6 6  15  6 6 bằng:
A. 12 6
B. 30
C. 6


D. 3

2

Câu 17: Biểu thức 3  2  có gía trị là:
A. 3 - 2
B. 2 -3
C. 7
Câu 18: Biểu thức
a2
A. 2

2b2

B. a2b

D. -1

a4
4b2 với b > 0 bằng:
a 2b 2
2
D. b

C. -a2b

Câu 19: Nếu 5  x = 4 thì x bằng:
A. x = 11
B. x = - 1

C. x = 121
Câu 20: Giá trị của x để 2 x  1 3 là:
A. x = 13
B. x =14
C. x =1
Câu 21: Với a > 0, b > 0 thì

D. x = 4
D. x =4

a a b

b b a bằng:

2


2 ab
B. b
 8

A. 2

C.

Câu 22: Biểu thức 2 2 bằng:
A. 8
B. - 2
Câu 23: Giá trị biểu thức
A. 1

B. 3 - 2



D.

C. -2 2

3

5

2a

a
b

2



D. - 2

2

bằng:
C. -1

D.


1

5

5

Câu 24: Giá trị biểu thức 1  5 bằng:
A.  5
B. 5
C. 4 5
Câu 25: Biểu thức

b

1  2x
x 2 xác định khi:
1

D. 5

1

1

A. x ≤ 2 và x ≠ 0 B. x ≥ 2 và x ≠ 0 C. x ≥ 2
Câu 26: Biểu thức  2 x  3 có nghĩa khi:

D. x ≤ 2

3


3

2

2

A. x ≤ 2

B. x ≥ 2

C. x ≥ 3

D. x ≤ 3

Câu 27: Giá trị của x để
A. 5
B. 9

4x  20  3

x 5 1

9x  45 4
9
3
là:

C. 6


D. Cả A, B, C đều sai
x x

Câu 28: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = x  1 là:
A. x
B. - x
C. x
D. x-1
Câu 29: Hãy đánh dấu "X" vào ơ trồng thích hợp:
Các khẳng định
Đúng
Sai
Nếu a N thì ln có x  N sao cho x a
Nếu a Z thì ln có x  Z sao cho x a
Nếu a Q+ thì ln có x  Q+ sao cho
Nếu
x aa R+ thì ln có x  R+ sao cho
x a
a R thì ln có x  R sao cho x a
Nếu

Câu 30: Giá trị biểu thức
A. 0

1
B. 20

1
1


25
16 bằng:
1
C. - 20

1

D. 9

2
Câu 31: (4 x  3) bằng:

A. - (4x-3)

B.

4x  3

C. 4x-3

D.  4 x  3
3


Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Hàm số y a.x  b  a 0  xác định với mọi giá trị của x và có tính chất: Hàm số đồng biến
trên R khi a >0 và nghịch biến trên R khi a < 0
2. Với hai đường thẳng y a.x  b  a 0  (d)
và y a '.x  b '  a ' 0  (d’) ta có:

a a ' 
(d) và (d) cắt nhau
a a ' và b b '  (d) và (d) song song với nhau
a a ' và b b '  (d) và (d) trùng nhau
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 32: Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất:
1
A. y = 1- x

2
 2x
B. y = 3

C. y= x2 + 1
Câu 33: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến:

D. y = 2 x  1

2
 2x
B. y = 3

A. y = 1- x
C. y= 2x + 1
D. y = 6 -2 (x +1)
Câu 34: Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến:
2
 2x
B. y = 3


A. y = 1+ x
C. y= 2x + 1
D. y = 6 -2 (1-x)
Câu 35: Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y= 2-3x
A. (1; 1)
B. (2; 0)
C. (1; -1)
D. (2; -2)
Câu 36: Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng: y = 1 -2x.
2
 2 1
B. y = 3



x



A. y = 2x-1
C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1+x)
Câu 37: Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng:
A. - 2
B. 3
C. - 4
D. -3
Câu 38: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là:
A. (4; 3)
B. (3; -1)
C. (-4; -3)

D. (2; 1)
Câu 39: Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng
y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là :
A. y = 2x-1
B. y = -2x -1
C. y= - 2x + 1
D. y = 6 -2 (1-x)
1
1
x 5
x5
Câu 40 : Cho 2 đường thẳng y = 2
và y = - 2
hai đường thẳng đó

A. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 C. Song song với nhau
B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5
D. Trùng nhau
Câu 41: Cho hàm số bậc nhất: y = (m-1)x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng.
A. Với m> 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến.
B. Với m> 1, hàm số trên là hàm số đồng biến.
C. với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ
C. với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ (-1; 1)
1
1
x 5
x 5
Câu 42: Cho các hàm số bậc nhất y = 2
;y=-2
; y = -2x+5.


4


Kết luận nào sau đây là đúng.
A. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau.
B. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
C. Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến.
D. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm.
Câu 43: Hàm số y = 3  m .( x  5) là hàm số bậc nhất khi:
A. m = 3
B. m > 3
C. m < 3
D. m ≤ 3
m2
.x  4
Câu 44: Hàm số y = m  2
là hàm số bậc nhất khi m bằng:

A. m = 2
B. m ≠ - 2
C. m ≠ 2
D. m ≠ 2; m ≠ - 2
Câu 45: Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳng song song với
nhau. Kết luận nào sau đây đúng
A. Đồ thị hàm số y= mx - 1 Cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ là -1
B. Đồ thị hàm số y= mx - 1 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1.
C. Hàm số y = mx – 1 đồng biến. D. Hàm số y = mx – 1 nghịch biến.
Câu 46: Nếu đồ thị y = mx+ 2 song song với đồ thị y = -2x+1. Thì:
A. Đồ thị hàm số y= mx + 2 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.

B. Đồ thị hàm số y= mx+2 Cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ là 2
C. Hàm số y = mx + 2 đồng biến. D. Hàm số y = mx + 2 nghịch biến.
Câu 47: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng
y = -2x + 2
A. y = 2x – 2.
B. y = -2x + 1 C. y = 3 - 2  2 x  1
D. y =1 - 2x
Câu 48: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2 là:
A. (-1; -1)
B. (-1; 5)
C. (4; -14)
D. (2; -8)

y

2 m
m
.x  3 y  x  1
2
2


Câu 49: Với giá trị nào sau đây của m thì hai hàm số (m là biến số).
cùng đồng biến:
A. -2 < m < 0
B. m > 4
C. 0 < m < 2
D. -4 < m < -2
Câu 50: Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= (m -1)x+2 là hai
đường thẳng song song với nhau:

A. m = 2
B. m = -1
C. m = 3
D. với mọi m
Câu 51: Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi m nhận giá trị:
A. m <3
B. m >3
C. m ≥3
D. m ≤ 3
Câu 52: Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3 - 2x) song song khi:
A. a = 2
B. a =3
C. a = 1
D. a = -2
Câu 53: Hai đường thẳng y = x+ 3 và y = 2 x  3 trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí tương
đối là:
A. Trùng nhau
B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3
C. Song song.
D. Cắt nhau tại điểm có hồnh độ là 3
5


Câu 54: Nếu P (1;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng:
A. m = -1
B. m = 1
C. m = 3
D. m = - 3
Câu 55: Đường thẳng 3x – 2y = 5 đi qua điểm
A. (1; -1)

B. (5; -5)
C. (1; 1)
D. (-5; 5)
Câu 56: Điểm N (1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau:
A. 3x – 2y = 3.
B. 3x- y = 0
C. 0x + y = 4
D. 0x – 3y = 9
Câu 57: Hai đường thẳng y = kx + m – 2 và y = (5 - k)x + 4 – m trùng nhau khi:
5

m 
2

k 1
B.

5

k 
2

m 1
A.

5

m 
2


k 3
D.

5

k 
2

m 3
C.

Câu 58: Một đường thẳng đi qua điểm M (0; 4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có
phương trình là:
1
x4
A. y = 3

1
x4
B. y= 3

C. y= -3x + 4.

D. y= - 3x - 4

3
1
x 2
 x2
Câu 59: Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y = 2

và y = 2

cắt nhau tại điểm M có toạ độ là:
A. (1; 2);
B. (2; 1);
C. (0; -2);
D. (0; 2)
Câu 60: Hai đường thẳng y = (m-3)x+3 (với m  3) và y = (1-2m)x +1 (với m  0,5) sẽ cắt
nhau khi:


4
3

4
B. m  3; m  0,5; m  3

A. m
C. m = 3; D. m = 0,5
Câu 61: Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M (-1; - 2) và có hệ số góc bằng 3
là đồ thị của hàm số:
A. y = 3x +1
B. y = 3x -2
C. y = 3x -3
D. y = 5x +3
Câu 62: Cho đường thẳng y = (2m+1)x + 5
a> Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi:
1
A. m > - 2


1
B. m < - 2

1
C. m = - 2

1
A. m > - 2

1
B. m < - 2

1
C. m = - 2

D. m = -1
b> Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi:
D. m = 1
Câu 63: Gọi ,  lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó:
A. 900 <  < 
B.  <  < 900 C.  <  < 900
D. 900 <  <
Câu 64: Hai đường thẳng y= (k +1)x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi:
A. k = 0.

2
B. k = 3

3
C. k = 2


4
D. k = 3

B. HÌNH HỌC
CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
6


1) b2 = a.b’
c2 = a.c’
2) h2 = b’.c’
3) h.a = b.c

A

b

c

h
c'

1
1
1
 2 2
2

b
c
4) h

B

b'
C

H

a

2. Một số tính chất của tỷ số lượng giác
 Cho hai góc  và  phụ nhau, khi đó:
sin  = cos 
cos  = sin 
tg  = cotg 
cotg  = tg 
 Cho góc nhọn  . Ta có:
0 < sin  < 1
0 < cos  < 1
sin2  + cos2  = 1
tg 

sin 
cos 

cotg 


cos 
sin 

tg.cot g 1

3. Các hệ thức về cạnh và góc trong

B

tam giác vng

a

Cho tam giác ABC vng tại A. Khi đó
b = a. sinB

c = a. sinC

b = a. cosC

c = a. cosB

b = c. tgB

c = b. tgC

c

A


C

b

b = c. cotgC
c = b. cotgB
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A

A

9

4
B

H

B

C

H

C
h.2

h.1

Câu 1: Cho ∆ABC vng tại A, AH là đường cao (h.1). Khi đó độ dài AH bằng

A. 6,5.
B. 6.
C. 5.
D. 4,5.
Câu 2: Trong hình 1, độ dài cạnh AC bằng
A. 13.
B. 13 .
C. 2 13 .
D. 3 13 .
Câu 3: Trong hình 1, độ dài cạnh AB bằng
A. 13.
B. 13 .
C. 2 13 .
D. 3 13 .
Câu 4: Trong hình 1, diện tích tam giác ABC bằng
A. 78.
B. 21.
C. 42.
D. 39.
Câu 5: Trong hình 2, sinC bằng

7


AC
AB
A. AB .
B. BC .
Câu 6: Trong hình 2, cosC bằng
AB

AC
A. BC .
B. BC .
Câu 7: Trong hình 2, tgC bằng
AB
AC
A. BC .
B. BC .

AH
C. AB .

AH
D. BH .

HC
C. AC .

AH
D. CH .

AH
C. AC .

AH
D. CH .

3
0
Câu 8: Cho tam giác MNP vng tại M có MH là đường cao, cạnh MN = 2 , P 60 . Kết luận

nào sau đây là đúng?
3
3
A.Độ dài đoạn thẳng MP = 2 .
B.Độ dài đoạn thẳng MP = 4 .
0
C.Số đo góc MNP bằng 60 .
D.Số đo góc MNH bằng 300.
Câu 9: Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó tgB bằng
3
4
4
3
A. 4 .
B. 5 .
C. 5 .
D. 3 .
Câu 10: Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó sinB bằng
3
3
4
4
A. 4 .
B. 5 .
C. 5 .
D. 3 .
Câu 11: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng
3
4
4

3
A. 4 .
B. 5 .
C. 5 .
D. 3 .
Câu 12: Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3a; AB = 3 3a , cotgB bằng
3
3
3
a
3.
C.
A. 3 .
B. 3a .
D. 3 .
Câu 13: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài
MH bằng
B. 7.
C. 4,5.
D. 4.
A. 3 5 .
9

y

x
x

6


8

x

y
1

3

15
h.3

Câu 14: Trên hình 3, ta có
A. x 9,6; y 5,4 . B. x 5; y 10 .
Câu 15: Trên hình 4, có

h.4

C. x 10; y 5 .
8

y
h.5

D. x 5,4; y 9,6 .


D. cả A, B, C đều sai.
A. x  3; y  3 . B. x 2; y 2 2 . C. x 2 3; y 2 .
Câu 16: Trên hình 5, ta có

D.kết quả khác.
16
B. x 4,8; y 10 . C. x 5; y 9,6 .
x  ; y 9
3
A.
.
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu AH2 = BH.CH thì tam giác ABC vng tại A.
B. Nếu AB2 = BH.BC thì tam giác ABC vng tại A.
C. Nếu AH.BC = AB.AC thì tam giác ABC vng tại A.
1
1
1
 2
2
AB AC 2 thì tam giác ABC vuông tại A.
D. Nếu AH
0
0
Câu 18: Cho  35 ;  55 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. sin  sin  .
B. sin  cos .
D. cos =sin .
C. tg cot g .
2
0
2
0
2

0
2
0
Câu 19: Giá trị của biểu thức cos 20  cos 40  cos 50  cos 70 bằng
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
2
cos =
3 , khi đó sin  bằng
Câu 20: Cho
5
1
1
5
D. 2 .
A. 9 .
C. 3 .
B. 3 .
2
2
2
Câu 21: Thu gọn biểu thức sin   cot g .sin  bằng
2
2
A. 1.
D. 2.
B. cos  .
C. sin  .

Câu 22: Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng.
A
Nối
B
1.Trong một tam giác vng,
A.tích của hai hình chiếu của
bình phương mỗi cạnh góc
hai cạnh góc vng trên cạnh
vng bằng
huyền.
2.Trong một tam giác vng,
B.tích của cạnh huyền và
bình phương đường cao ứng với
đường cao tương ứng.
cạnh huyền bằng
3.Trong một tam giác vng, tích
C.bình pương cạnh huyền.
hai cạnh góc vng bằng
4.Trong một tam giác vng,
D.tích của cạnh huyền và hình
nghịch đảo của bình phương
chiếu của cạnh góc vng đó
đường cao ứng với cạnh huyền
trên cạnh huyền.
bằng
5.Trong một tam giác vng,
E.tổng các nghịch đảo của
tổng bình phương hai cạnh góc
bình phương hai cạnh góc
vng bằng

vng.
F.nửa diện tích của tam giác.

9


CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
 CÁC ĐỊNH NGHĨA
1. Đường trịn tâm O bán kính R (với R > 0 ) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng cách
bằng R.
2. Tiếp tuyến của đường tròn là một đường thẳng chỉ có một điểm chung với đường trịn.
 CÁC ĐỊNH LÍ
1. a) Tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền.
b) Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường trịn ngoại tiếp thì tam giác đó là
tam giác vng.
2. a) Đường trịn là hình có tâm đối xứng. Tâm đường tròn là tâm đối xứng của đường trịn đó.
b) Đường trịn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường
trịn đó.
3. Trong các dây của đường trịn, dây lớn nhất là đường kính.
4. Trong một đường trịn:
a) Đường kính  với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây khơng qua tâm thì vng góc với dây ấy.
5. Trong một đường tròn:
a) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
b) Dây lớn hơn thì gần tâm hơn và ngược lại.
c) Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của đường trịn thì nó vng góc với bán kính đi qua tiếp
điểm.
d) Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường trịn và vng góc với bán kính đi qua điểm
đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.

6. Nếu hai tiếp tuyến của một đ.tròn cắt nhau tại một điểm thì:
b) Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
c) Tia từ đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
d) Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm.
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường trịn nhận MN làm
đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A.Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O).
B.Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O).
C.Bốn điểm M, N, H, K khơng cìng nằm trên đường trịn (O).
D.Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (O).
Câu 2: Đường trịn là hình:
A.khơng có trục đối xứng.
B.có một trục đối xứng.
C.có hai trục đối xứng.
D.có vơ số trục đối xứng.
Câu 3: Khi nào không xác định duy nhất một đường trịn?
A.Biết ba điểm khơng thẳng hàng.
B.Biết một đoạn thẳng là đường kính.
C.Biết ba điểm thẳng hàng.
D.Biết tâm và bán kính.
Câu 4: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường trịn tâm O, đường
kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a
10


A.khơng cắt đường trịn (O).
B.tiếp xúc với đường trịn (O).
C.cắt đường tròn (O).
D.kết quả khác.

Câu 5: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vng nằm ở
A.đỉnh góc vng. B.trong tam giác. C.trung điểm cạnh huyền. D.ngoài tam giác.
Câu 6: Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam
giác đó bằng
A. 30.
B. 20.
C. 15.
D. 15 2 .
Câu 7: Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng
1
1
3
B. 3 cm.
A. 2 cm.
C. 2 cm.
D. 3 cm.
Câu 8: Cho đường tròn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3. Khi đó:
A. MN = 8.
B. MN = 4.
C. MN = 3.
D.kết quả khác.
Câu 9: Nếu hai đường tròn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5 cm và 3 cm và khoảng cách hai tâm
là 7 cm thì hai đường trịn
A. tiếp xúc ngồi.
B. tiếp xúc trong.
C. khơng có điểm chung.
D. cắt nhau tại hai điểm.
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sai?
A.Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.
B.Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) khi và chỉ khi đường thẳng a đi qua O.

C.Đường kính vng góc với dây cung thì chia dây cung ấy thành hai phần bằng nhau.
D.Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường trịn.
Câu 11: Cho ∆ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Phát biểu nào sau đây đúng?
Tiếp tuyến với đường trịn tại A là đường thẳng
A.đi qua A và vng góc với AB.
B.đi qua A và vng góc với AC.
C.đi qua A và song song với BC.
D.cả A, B, C đều sai.
Câu 12 Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với
(O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là:
A. 4 cm.
B. 8 cm.
D. 18 cm.
C. 2 34 cm.
Câu 13: Cho hình vng MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Khi đó bán kính đường trịn ngoại tiếp hình
vng đó bằng
A. 2 cm.
B. 2 2 cm.
C. 2 3 cm.
D. 4 2 cm.
Câu 14: Đường trịn là hình có
A.vơ số tâm đối xứng.
B.có hai tâm đối xứng.
C.một tâm đối xứng.
D.khơng có tâm đối xứng.
Câu 15: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Trung tuyến AM cắt đường tròn tại
D. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai
B. AD là đường kính của (O).
A.  ACD = 900.
D. CD ≠ BD.

C. AD  BC.
Câu 16: Cho (O; 25cm). Hai dây MN và PQ song song với nhau và có độ dài theo thứ tự bằng 40
cm, 48 cm. Khi đó:
Câu 16 - 1: Khoảng cách từ tâm O đến dây MN là:
11


A. 15 cm.
B. 7 cm.
C. 20 cm.
D. 24 cm.
Câu 16 - 2: Khoảng cách từ tâm O đến dây PQ bằng:
A. 17 cm.
B. 10 cm.
C. 7 cm.
D. 24 cm.
Câu 16 - 3: Khoảng cách giữa hai dây MN và PQ là:
A. 22 cm.
B. 8 cm.
C. 22 cm hoặc 8 cm. D. kết quả khác.
Câu 17:.Cho (O; 6 cm) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN có thể là:
A. 8 cm.
B. 7 cm.
C. 6 cm.
D. 5 cm.
Câu 18: Cho tam giác MNP, O là giao điểm các đường trung trực của tam giác. H, I, K theo thứ tự
là trung điểm của các cạnh NP, PM, MN. Biết OH < OI = OK. Khi đó:
A.Điểm O nằm trong tam giác MNP.
B.Điểm O nằm trên cạnh của tam giác MNP.
C.Điểm O nằm ngoài tam giác MNP.

D.Cả A, B, C đều sai.
Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (2; 5). Khi đó đường tròn (M; 5)
A.cắt hai trục Ox, Oy.
B.cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy.
C.tiếp xúc với trục Ox và cắt trục Oy.
D.không cắt cả hai trục.
Câu 20: Cho tam giác DEF có DE = 3; DF = 4; EF = 5. Khi đó
A.DE là tiếp tuyến của (F; 3).
B.DF là tiếp tuyến của (E; 3).
C.DE là tiếp tuyến của (E; 4).
D.DF là tiếp tuyến của (F; 4).
Câu 21: Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng.
Bảng 1.
A
Nối
B
1.Nếu đường thẳng a và đường trịn (O; R) cắt nhau
A.thì d  R.
2.Nếu đường thẳng a và đường tròn (O; R) tiếp xúc nhau
B.thì d < R.
3.Nếu đường thẳng a và đường trịn (O; R) khơng giao nhau
C.thì d = R.
D.thì d > R.
Bảng 2.
A
Nối
B
1.Tâm của đường tròn nội tiếp
A.là giao điểm của các đường trung tuyến.
tam giác

2.Tâm của đường tròn ngoại
B.là giao điểm của hai đường phân giác các
tiếp tam giác
góc ngồi tại B và C.
3.Tâm của đường trịn bàng
C.là giao điểm của các đường phân giác
tiếp tam giác trong góc A
trong của tam giác.
4.Tâm của đường tròn bàng
D.là giao điểm của đường phân giác trong
tiếp tam giác trong góc B
góc B và đường phân giác ngoài tại C.
E.là giao điểm các đường trung trực của tam
giác.
Bảng 3.
A
Nối
B
1.Nếu hai đường tròn ở ngồi nhau
A.thì có hai tiếp tuyến chung.
2.Nếu hai đường trịn tiếp xúc ngồi
B.thì khơng có tiếp tuyến chung.
3.Nếu hai đường trịn cắt nhau
C.thì có một tiếp tuyến chung.
4.Nếu hai đường trịn tiếp xúc trong
D.thì có bốn tiếp tuyến chung.
12


5.Nếu hai đường trịn đựng nhau


E.thì có ba tiếp tuyến chung.

Câu 22: Hãy điền từ (cụm từ) hoặc biểu thức vào ô trống sao cho đúng.
Bảng 1.Xét (O; R) và đường thẳng a, d là khoảng cách từ O đến a.
Vị trí tương đối
d
Tiếp xúc nhau
3 cm
4 cm
5 cm
Khơng giao nhau
6 cm
Bảng 2.Xét (O; R); (O’; r); d = OO’ và R > r.
Vị trí tương đối
Số điểm chung
Cắt nhau
d=R+r
1
Đựng nhau
d=0
0

13

R

Hệ thức




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×