ĐẠI HỌC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÁO CÁO KIỂM THỬ PHẦN MỀM
ĐỀ TÀI : LẬP KẾ HOẠCH KIỂM THỬ VÀ VIẾT CÁC
TEST CASE CHO WEBSITE HC.COM.VN
Sinh viên thực hiện:
Giảng viên hướng dẫn:
Hà Nội, dd/yyyy
MỤC LỤC
2
DANH MỤC BẢNG BIỂU
3
1. GIỚI THIỆU
1.1 Mục đích
Mục đích của kiểm thử phần mềm là thiết kế những trượng hợp kiểm thử để có thể
phát hiện một cách có hệ thống những loại lỗi khác nhau và thực hiện việc đó với
lượng thời gian và tài ngun ít nhất có thể.
Tìm hiểu về kiểm thử phần mềm để kiểm thử một số chức năng của website
hc.com.vn. Mục tiêu cụ thể như sau:
• Nắm được tổng quan về q trình kiểm thử phần mềm.
• Xác định được thông tin cơ bản về dự án và các thành phần chức năng được
•
•
•
•
•
kiểm thử.
Liệt kê những yêu cầu cho việc kiểm thử (Test Requirements).
Liệt kê nhứng chiến lược kiểm thử nên được dử dụng.
Viết được các Test Case cho kiểm thử.
Ước lượng được những yêu cầu về tài nguyên và chi phí cho việc kiểm thử.
Những tài liệu được lập sau khi hoàn thành kiểm thử.
1.2 Tổng quan
hc.com.vn là một trang web bán đồ điện tử, điện lạnh,.. thuộc chuỗi cửa hàng siêu
thị điện máy HC. Web được thiết kế thân thiện với người dùng và có đầy đủ các chức
năng như đăng nhập, tìm kiếm sản phẩm, mua hàng, đánh giá,…
4
1.3 Phạm vi
Trong phạm vi môn học và đề tài, web được kiểm thử với ba chức năng dưới đây:
1.3.1 Đăng nhập
• Tổng quan: Chức năng giúp người dùng đăng nhập vào tài khoản của mình
giúp quản lý thơng tin cá nhân, lịch sử mua hàng, …
• Quy trình: Truy cập trang web bằng địa chỉ rồi
đăng nhập với tài khoản và mật khẩu
• Yêu cầu:
o Đăng nhập thành công vào hệ thống với acc đúng
o Thông báo khi tài khoản hoặc mật khẩu sai/ sai định dạng
o Kiểm tra SQL injection cơ bản
1.3.2 Tìm kiếm
• Tổng quan: Đây là chức năng tiện dụng giúp người dùng dễ dàng tìm được
sản phẩm mình muốn
• Quy trình: Truy cập trang web bằng địa chỉ />rồi nhập nội dung tìm kiếm vào ơ Searchbox
• u cầu:
o Hiển thị đúng các sản phẩm được nhập vào ơ tìm kiếm
o Thơng báo khi khơng tìm được sản phẩm.
o Khơng bị lỗi khi nhập từ khóa đặc biệt (kí tự đặc biệt, q ngắn hoặc
quá dài).
o Chức năng tìm kiếm nâng cao (lọc, sắp xếp) hoạt động chính xác.
1.3.3 Giỏ hàng
5
• Tổng quan: Chức năng giúp người dùng quản lý được sản phẩm mình mua
trước thanh tốn
•
• Quy trình: Truy cập trang web bằng địa chỉ , chọn
sản phẩm mong muốn, bấm giỏ hàng để xem chi tiết
• Yêu cầu:
o Thơng báo khi khơng có sản phẩm trong giỏ
o Hiển thị đúng các sản phẩm đã được thêm vào giỏ (Ảnh, số lượng,
giá tiền)
o Kiểm tra các chức năng Back, Update, Delete, Pay trong giỏ hàng
Với mỗi chức năng sẽ được chia ra nhiều Test Case để kiểm thử.
6
2. PHÂN CƠNG CƠNG VIỆC
2.1 Vai trị
Thành viên
Vị trí
Vai trị
- Quản lý, giám sát, phân công nhiệm vụ
cho từng thành viên
Test Leader
- Xác định mục tiêu kiểm thử
- Đưa ra chiến lược kiểm thử
- Viết các báo cáo
- Quản lý các lỗi trong quá trình kiểm thử
- Thiết kế các Test Case
Test Designer
- Sắp xếp mức độ ưu tiên và thứ tự thực
hiện các Test Case
- Chuẩn bị dữ liệu cho kiểm thử
- Thực thi các Test Case
Tester
- Đánh giá kết quả kiểm thử
- Viết báo cáo kết quả kiểm thử
- Phối hợp xử lý các lỗi phát sinh
Bảng 2.1 Vai trò từng thành viên
7
2.2 Nhiệm vụ
Nhiệm vụ
Thời gian
Người thực hiện
Lập kế hoạch kiểm thử
Thiết kế các Test Case
Xem lại các Test Case
Thực thi các Test Case
Đánh giá kết quả kiểm thử
Viết báo cáo kiểm thử
Bảng 2.2 Nhiệm vụ từng thành viên
2.3 Phân công kiểm thử chức năng
Thành viên
Chức năng kiểm thử
Đăng nhập
Tìm kiếm
Giỏ hàng
Bảng 2.3 Phân công kiểm thử chức năng
8
3. CÁC TÀI NGUYÊN SỬ DỤNG
3.1 Phần cứng
Laptop/ máy tính cá nhân có kết nối Internet
3.2 Phần mềm
Tên phần mềm
Phiên bản
Loại
Google Chrome
95.0.4638.69
Trình duyệt web
Windows 10 Enterprise
10
Hệ điều hành
Bảng 3.4 Các phần mềm kiểm thử
3.3 Công cụ kiểm thử
Công cụ
Phiên bản
Nhiệm vụ
Microsoft Office Word
2010
Viết Test Plan
Microsoft Office Excel
2010
Viết Test Case
Bảng 3.5 Các công cụ kiểm thử
3.4 Môi trường kiểm thử
Laptop/ máy tính cá nhân có kết nối Internet và truy cập thành cơng đến trang web
hc.com.vn bằng trình duyệt.
Các chức năng của trang web được nêu trên mục 1.3 Phạm vi sẽ được kiểm thử
trên trình duyệt Google Chrome
Hệ điều hành sử dụng để chạy trình duyệt là Windows 10 Enterprise
9
4. CHIẾN LƯỢC KIỂM THỬ
4.1 Chiến lược kiểm thử
Thực hiện kiểm thử thủ công thông qua kiểm thử UI/UX sau đó tiến hành kiểm
thử chức năng
4.2 Loại kiểm thử sử dụng
4.2.1 Kiểm thử UI/UX
- Đảm bảo giao diện được kiểm tra hiển thị chính xác
theo đặc tả yêu cầu
Mục đích kiểm thử
- Tính dễ sử dụng , sự tiện ích , sự hiệu quả khi hệ thống hoạt
động.
Kỹ thuật
Thực thi tất cả các trường hợp có thể có cho mỗi nhóm chức
năng, sử dụng dữ liệu hợp lệ và khơng hợp lệ để xác định:
- Kết quả mong đợi khi dữ liệu hợp lệ được sử dụng
- Cảnh báo phù hợp hiện ra khi dữ liệu không hợp lệ được sử
dụng
- Tỷ lệ các TestCase FALSE > 40%
Tiêu chí tạm dừng - Hệ thống có lỗi nghiêm trọng
- Hệ thống đang bảo trì
Tiêu chí kết thúc
- Tất cả các testcase đã được thiết kế đều được thực thi.
- Tất cả các lỗi tìm thấy đều được ghi nhận lý do rõ ràng để có
thể giúp cho developer khắc phục.
Chịu trách nhiệm
kiểm thử
Test Designer / Tester
Cách kiểm thử
Kiểm thử thủ công, tuần tự theo các bước được định nghĩa
trong testcase
Xử lý ngoại lệ
Liệt kê và đánh giá mức độ rủi ro các vấn đề liên quan phát
sinh trong quá trình thực thi kiểm thử.
Bảng 4.6 Kiểm thử UI/UX
10
4.2.2 Kiểm thử chức năng
Mục đích kiểm tra
Kỹ thuật
Đảm bảo các chức năng được kiểm tra hoạt động chính xác
theo đặc tả yêu cầu
Thực thi tất cả các trường hợp có thể có cho mỗi nhóm chức
năng, sử dụng dữ liệu hợp lệ và không hợp lệ để xác định:
- Kết quả mong đợi khi dữ liệu hợp lệ được sử dụng
- Cảnh báo phù hợp hiện ra khi dữ liệu không hợp lệ được sử
dụng
- Tỷ lệ các TestCase FALSE > 40%
Tiêu chí tạm dừng - Hệ thống có lỗi nghiêm trọng
- Hệ thống đang bảo trì
Tiêu chí kết thúc
- Tất cả các testcase đã được thiết kế đều được thực thi.
- Tất cả các lỗi tìm thấy đều được ghi nhận lý do rõ ràng để có
thể giúp cho developer khắc phục.
Chịu trách nhiệm
kiểm thử
Test Designer / Tester
Cách kiểm thử
Kiểm thử bằng tay thủ công, tuần tự theo các bước được định
nghĩa trong testcase
Xử lý ngoại lệ
Liệt kê tất cả các vấn đề liên quan phát sinh trong quá trình
thực thi kiểm thử.
Bảng 4.7 Kiểm thử chức năng
11
4.3 Phân loại lỗi
Mức độ nghiêm trọng
High
Mô tả
Lỗi ở cấp độ này là rất nghiêm trọng và làm sập hệ
thống. Tuy nhiên, một số phần của hệ thống vẫn hoạt
động.
Medium
Lỗi ở cấp độ này gây ra một số hành vi không mong
muốn, nhưng hệ thống vẫn hoạt động
Low
Lỗi ở cấp độ này sẽ không gây ra bất kỳ sự cố lớn nào
của hệ thống
Bảng 4.8 Bảng phân loại lỗi
4.4 Xử lý lỗi
Mức độ nghiêm trọng
Mô tả
High
Lỗi ở mức độ ưu tiên này phải được giải quyết càng
sớm càng tốt vì nó ảnh hưởng nghiêm trọng đến hệ thống
và khơng thể được sử dụng cho đến khi được khắc phục
Medium
Trong quá trình bình thường của các hoạt động phát
triển, Lỗi ở mức độ ưu tiên này nên được giải quyết. Nó
có thể đợi cho đến khi một phiên bản mới được tạo ra
Low
Lỗi ở mức độ ưu tiên này là một tác nhân gây khó
chịu nhưng việc sửa chữa có thể được thực hiện một khi
Lỗi nghiêm trọng hơn đã được khắc phục
Bảng 4.9 Bảng xử lý lỗi
12
5. THIẾT KẾ CÁC TEST CASE
5.1 Đăng nhập
ID
Test Case
Kiểm thử UI/ UX
1
Hiển thị của password khi nhập
2
Kiểm tra ô username có coppy được khơng
3
Kiểm tra ơ password có coppy được không
4
Hiển thị thông báo khi đăng nhập sai
5
Giao diện khi đăng nhập đúng
Kiểm thử chức năng
6
Kiểm tra đăng nhập bằng phím Enter
7
Kiểm tra đăng nhập bằng nút Đăng nhập
8
Đăng nhập với tài khoản và mật khẩu trống
9
Đăng nhập với tài khoản trống, có mật khẩu
10
Đăng nhập với có tài khoản trống, mật khẩu trống
11
Kiểm tra giới hạn ký tự MIN của ô username
12
Kiểm tra giới hạn ký tự MAX của ô username
13
Đăng nhập với tài khoản không đúng dạng EMAIL
14
Kiểm tra giới hạn ký tự MIN của ô password
15
Kiểm tra giới hạn ký tự MAX của ô password
16
Đăng nhập với tài khoản sai, mật khẩu đúng
17
Đăng nhập với tài khoản đúng, mật khẩu sai
18
Đăng nhập với tài khoản và mật khẩu sai
19
Đăng nhập với tài khoản và mật khẩu đúng
20
Đăng nhập với tài khoản có ký tự đặc biệt
(Ký tự đặc biệt ở đầu hoặc cuối)
21
Đăng nhập với tài khoản có ký tự đặc biệt
(Ký tự đặc biệt ở giữa)
22
Đăng nhập với mật khẩu có ký tự đặc biệt
23
Đăng nhập với mật khẩu có ký tự space ở cuối
24
Đăng nhập với tài khoản có ký tự space ở cuối
13
25
Kiểm tra Password phải phân biệt được chữ hoa, chữ thường
26
Kiểm tra Password phải phân biệt được chữ có dấu và khơng dấu
27
Đăng nhập khi bấm nút đăng nhập/ phím Enter nhiều làn
28
Kiểm tra SQL injection
Bảng 5.10 Test Cases chức năng Đăng nhập
5.2 Tìm kiếm
ID
Test Case
Kiểm thử UI/ UX
1
Kiểm tra giao diện khi khơng tìm được sp
2
Kiểm tra giao diện khi tìm được sp
3
Kiểm tra giao diện sản phẩm tìm được
(Số lượng sp < 25)
4
Kiểm tra giao diện sản phẩm tìm được
(Số lượng sp > 25)
Kiểm thử chức năng
5
Tìm kiếm khi nhấn Enter
6
Tìm kiếm khi nhấn Button
7
Tìm kiếm với khoảng trắng
(khơng nhập ký tự nào)
8
Tìm kiếm với khoảng trắng
(3 ký tự space)
9
Tìm kiếm với ký tự đặc biệt
(!@#%&*()...)
10
Tìm kiếm với giá trị biên nhỏ nhất
(3 ký tự)
11
Tìm kiếm với giá trị biên lớn nhất
(100 ký tự)
12
Tìm kiếm bằng keyword có độ dài lớn
(> 100 ký tự)
13
Tìm kiếm bằng keyword khơng có nghĩa/ khơng tồn tại trong Database
14
Tìm kiếm bằng keyword có nghĩa/ tồn tại trong Database
14
15
Tìm kiếm bằng keyword phân biệt chữ hoa, chữ thường
16
Tìm kiếm bằng keyword phân biệt chữ có dấu và khơng dấu
17
Tìm kiếm bằng keyword sai chính tả
18
Tìm kiếm bằng keyword chỉ chứa 1 số từ của keyword hồn chỉnh
19
Tìm kiếm bằng keyword bị tách/ liền với nhau
20
Tìm kiếm bằng keyword có ký tự đặc biệt ở đầu hoặc cuối
21
Tìm kiếm bằng keyword có ký tự đặc biệt ở giữa
22
Tìm kiếm bằng keyword là năm sản xuất
23
Tìm kiếm bằng keyword là mã sản phẩm
24
Tìm kiếm bằng keyword là hãng sẩn xuất
25
Tìm kiếm bằng keyword là tên sản phẩm
26
Tìm kiếm bằng keyword và lọc theo giá tăng/ giảm dần
27
Tìm kiếm bằng keyword và lọc theo sản phẩm mới
28
Tìm kiếm bằng keyword và lọc theo sản phẩm khuyến mãi
Bảng 5.11 Test Cases chức năng Tìm kiếm
5.3 Giỏ hàng
ID
Test Case
Kiểm thử UI/ UX
1
Kiểm tra giao diện icon giỏ hàng (Khi khơng có sản phẩm)
2
Kiểm tra giao diện icon giỏ hàng (Khi có 1 - 2 sản phẩm)
3
Kiểm tra giao diện icon giỏ hàng
(Khi có 3 sản phẩm )
4
Kiểm tra giao diện icon giỏ hàng
(Khi có > 3 sản phẩm )
5
Kiểm tra giao diện icon giỏ hàng
(Khi tên sản phẩm quá dài )
6
Kiểm tra giao diện giỏ hàng
(Khi khơng có sản phẩm)
7
Kiểm tra giao diện giỏ hàng
15
(Khi có sản phẩm)
Kiểm thử chức năng
8
Kiểm tra nút Giỏ Hàng
9
Thêm sản phẩm chưa có vào giỏ hàng
(Khơng phải giao diện sp chi tiết)
10
Thêm sản phẩm đã có trong giỏ hàng
(Không phải giao diện sp chi tiết)
11
Thêm sản phẩm chưa có vào giỏ hàng
(Trong giao diện sp chi tiết)
12
Thêm sản phẩm cùng kiểu đã có trong giỏ hàng
(Trong giao diện sp chi tiết)
13
Thêm sản phẩm khác kiểu đã có trong giỏ hàng
(Trong giao diện sp chi tiết)
14
Kiểm tra chức năng cập nhật giỏ hàng
(Nhập giá trị số hợp lệ)
15
Kiểm tra chức năng cập nhật giỏ hàng
(Nhập giá trị số là 0)
16
Kiểm tra chức năng cập nhật giỏ hàng
(Nhập giá trị số là chữ/ ký tự đặc biệt)
17
Kiểm tra chức năng cập nhật giỏ hàng
(Nhập giá trị hợp lệ là 1 số lớn)
18
Kiểm tra chức năng cập nhật giỏ hàng
(Nhập giá trị hợp lệ là giá trị biên MAX)
19
Kiểm tra chức năng xố sản phẩm
(Sản phẩm bị xố có số lượng là 1)
20
Kiểm tra chức năng xoá sản phẩm
(Sản phẩm bị xố có số lượng > 1)
21
Kiểm tra chức năng Tiếp tục mua hàng
22
Kiểm tra chức năng Thanh tốn
(Khi khơng có sản phẩm)
23
Kiểm tra chức năng Thanh tốn
(Khi có sản phẩm)
16
24
Kiểm tra link tới trang sp chi tiết
(Lnk từ ảnh sản phẩm)
25
Kiểm tra link tới trang sp chi tiết
(Link từ tên sản phẩm)
26
Kiểm tra tổng tiền có thay đổi khi cập nhật số lượng sản phẩm hay không
27
Kiểm tra tổng tiền có thay đổi khi xố sản phẩm hay khơng
28
Kiểm tra giỏ hàng khi Refesh lại trang
Bảng 5.12 Test Cases chức năng Giỏ hàng
17
6. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ KIỂM THỬ
6.1 Đăng nhập
6.1.1 Đánh giá các Test Case Đăng Nhập
Kiểm thử UI/UX
Số Test Case đạt (P)
5
Số Test Case không đạt (F)
0
Tổng số Test Case
5
Tỷ lệ Test Case đạt
100%
Kiểm thử chức năng
Số Test Case đạt (P)
15
Số Test Case không đạt (F)
8
Tổng số Test Case
23
Tỷ lệ Test Case đạt
65.21%
Tổng
Số Test Case đạt (P)
20
Số Test Case không đạt (F)
8
Tổng số Test Case
28
Tỷ lệ Test Case đạt
71.43%
Bảng 6.13 Bảng đánh giá chung các Test Case chức năng Đăng Nhập
18
6.1.2 Đánh giá các Test Case không đạt
I
D
TestTitle
Kiểm tra giới hạn
11 ký tự MIN của ô
username
Kiểm tra giới hạn
12 ký tự MAX của ô
username
Đăng nhập với tài
13 khoản không đúng
dạng EMAIL
Kiểm tra giới hạn
14 ký tự MIN của ô
password
Kiểm tra giới hạn
15 ký tự MAX của ô
password
Đăng nhập với tài
20 khoản có ký tự đặc
ở đầu hoặc cuối
Kiểm tra Password
phải phân biệt
25
được chữ hoa, chữ
thường
27 Đăng nhập khi
bấm nút đăng
Test Input
Expect Results
Test Results
Error
Level
u
Thông báo "Độ
dài Username
phải nằm trong
khoảng 3 đến 30
ký tự"
Thông báo "Sai
mật khẩu hoặc
user chưa được
đăng ký"
L
Nhập
username
> 30 ký tự
Thông báo "Độ
dài Username
phải nằm trong
khoảng 3 đến 30
ký tự"
Thông báo "Sai
mật khẩu hoặc
user chưa được
đăng ký"
L
Thông báo "Sai
mật khẩu hoặc
user chưa được
đăng ký"
L
Thông báo "Độ
dài Password
phải nằm trong
khoảng 6 đến 10
ký tự"
Thông báo "Sai
mật khẩu hoặc
user chưa được
đăng ký"
L
Thông báo "Độ
dài Password
phải nằm trong
khoảng 6 đến 10
ký tự"
Thông báo "Sai
mật khẩu hoặc
user chưa được
đăng ký"
L
Thông báo "Sai
mật khẩu hoặc
user chưa được
đăng ký"
L
Thông báo
username
Password
< 6 ký tự
Password
> 10 ký tự
"UserName
không phải là
Email"
Thông báo
$user@
gmail.com
Tester
"UserName
không phải là
Email"
Thông báo "Sai
mật khẩu hoặc
user chưa được
đăng ký"
Đăng nhập
thành công
19
Vẫn đăng nhập
thành công
Không phân biệt
chữ hoa chữ
thường
M
Hiện thông báo
lỗi khoảng 1 s rồi
M
nhập/ phím Enter
nhiều lần
mới đăng nhập
thành cơng
Số TC mức độ lỗi thấp (L)
6
Số TC mức độ lỗi vừa (M)
2
Số TC mức độ lỗi cao (H)
0
Tổng số TC lỗi
8
Bảng 6.14 Bảng đánh giá các Test Case không đạt chức năng Đăng nhập
20
Một số ảnh minh hoạ
Đăng nhập với tài khoản không đúng định dạng
Đăng nhập với Tài khoản và mật khẩu có độ dài khác nhau
Đánh giá:
• Các Test Case lỗi đa số là các Test Case có mức độ lỗi là L và M và đều liên
quan đến phần thông báo, không ảnh hưởng quá nhiều đến chức năng cũng như
hoạt động, vấn đề bảo mật của hệ thống.
• Có 1 lỗi mức độ H : Khi đăng nhập vs mật khẩu có phân biệt chữ hoa chữ thường
thì hệ thống đều cho đăng nhập thành công. Vấn đề này sẽ dẫn đến những vấn đề
về bảo mật
21
6.2 Tìm kiếm
6.2.1 Đánh giá các Test Case Tìm Kiếm
Kiểm thử UI/UX
Số Test Case đạt (P)
3
Số Test Case không đạt (F)
1
Tổng số Test Case
4
Tỷ lệ Test Case đạt
75%
Kiểm thử chức năng
Số Test Case đạt (P)
20
Số Test Case không đạt (F)
4
Tổng số Test Case
24
Tỷ lệ Test Case đạt
79.16%
Tổng
Số Test Case đạt (P)
23
Số Test Case không đạt (F)
5
Tổng số Test Case
28
Tỷ lệ Test Case đạt
82.14%
Bảng 6.15 Bảng đánh giá chung các Test Case chức năng Tìm Kiếm
22
6.2.2 Đánh giá các Test Case không đạt
ID
3
TestTitle
Test Input
Expect Results
Test Results
Error
Leve
l
1. Hiển thị sản
phẩm ở 1 trang
duy nhất
Kiểm tra giao
diện sản phẩm
tìm được
2012
(Số lượng sp <
25)
2. Khơng hiển Vẫn hiển thị chức
thị chức năng năng giới hạn sp/
giới hạn sản trang
phẩm/ trang
L
3. Khơng hiển
thị số trang
Thơng báo
9
Tìm kiếm với
ký tự đặc biệt
(%$
(!@#%&*()...)
10
Tìm kiếm
bằng keyword
có độ dài lớn
19
Tìm kiếm
bằng keyword
bị tách/ liền
với nhau
21
Tìm kiếm
bằng keyword
có ký tự đặc
biệt ở giữa
"Khơng tìm
thấy dữ liệu"
hoặc "Ký tự
không hợp lệ"
Keyword
>100 ký tự
tủ lạnh
-> lap@top
tủ lạnh
-> tủ$lạnh
Lỗi
M
hoặc "Số ký tự
vượt quá giới
hạn"
Kết quả tìm
kiếm đúng sản
phẩm
-> tủlạnh
laptop
M
Thơng báo
"Khơng tìm
thấy dữ liệu"
laptop
-> lap top
Bị lỗi khi nhập ký
tự "(" và ")"
Kết quả tìm
kiếm đúng sản
phẩm hoặc
thơng báo "Ký
tự khơng hợp
lệ"
Thơng báo
"Khơng tìm thấy
dữ liệu"
Thơng báo
"Khơng tìm thấy
dữ liệu"
Số TC mức độ lỗi thấp (L)
2
Số TC mức độ lỗi vừa (M)
3
23
M
L
Số TC mức độ lỗi cao (H)
0
Tổng số TC lỗi
5
Bảng 6.16 Bảng đánh giá các Test Case không đạt chức năng Tìm Kiếm
Một số ảnh minh hoạ
Keyword có ký tự “(“ hoặc “)”
Keyword > 100 ký tự
24
Keyword bị tách/ liền với nhau
Đánh giá:
• Có 3 lỗi mức độ H ảnh hưởng đến trải nghiệm cũng như kết quả tìm kiếm của
khách hàng
• Cịn 2 lỗi mức độ L cịn lại thì liên quan đến phần giao diện và thơng báo, khơng
ảnh hưởng nhiều đến q trình và kết quả tìm kiếm
25