Tài liệu khóa học TỐN 10 (Hàm số)
10. ƠN TẬP CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ (Đề số 2)
Câu 1 [ĐVH]: Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ
-3
3
0
Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng
A. Đồng biến trên
C. Hàm số lẻ
B. Hàm số chẵn
D. Cả ba đáp án đều sai
Câu 2 [ĐVH]: Với những giá trị nào của m thì hàm số y x3 3 m 2 1 x 2 3 x là hàm số lẻ:
A. m 1
C. m 1
B. m 1
D. một kết quả khác.
Câu 3 [ĐVH]: Đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A 0; 3 ; B 1; 5 . Thì a và b bằng
A. a 2; b 3
B. a 2; b 3
C. a 2; b 3
D. a 1; b 4
Câu 4 [ĐVH]: Hàm số nào dưới đây có đồ thị đi qua điểm M(1;3) và trục đối xứng x = 3?
A. y x 2 6 x
B. y x 2 3 x 1
C. y x 2 2 x 2
D. y x 2 6 x 2
Câu 5 [ĐVH]: Hàm số y x 2 2 m 1 x 3 nghịch biến trên 1; khi giá trị m thỏa mãn:
A. m 0
C. m 2
B. m > 0
D. 0 m 2
Câu 6 [ĐVH]: Đồ thị hàm số y m 2 x m 1 tạo với các trục tam giác cân khi m bằng:
A. 1
B. 1
Câu 7 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y
A. \ 1
A. \ 2
D. 0
C. \ 1
D. \ 2
x2
là:
x 1
B. \ 2
Câu 8 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y
C. 1
x2
là:
x2 1
B. \ 1
C.
D. 1;
Câu 9 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y 3 2 x là:
3
A. ;
2
3
B. ;
2
C.
Câu 10 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y
A.
B. ;1 1;
Câu 11 [ĐVH]: Tìm m để hàm số y
x2
là:
x3 1
C. \ 1
x 2 1
có tập xác định là
x 2x m 1
2
D. 0;
D. 1;
A. m 1
B. m 0
C. m 2
D. m 3
Câu 12 [ĐVH]: Tìm m để hàm số y 4 x 2m x có tập xác định là ; 4
A. m 1
B. m 4
C. m 2
Câu 13 [ĐVH]: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
D. m 0
A. y
D. y
2x2 x
x2 1
B. y
2x2 x
x2 x 1
Câu 14 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y
A. 2; \ 1
B. 2; \ 0
C. y
2x2 x
x 1
2x2 x
x3 1
4 2x
là:
x 1 x 1
C. ; 2 \ 1
D. ; 2 \ 0
Câu 15 [ĐVH]: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y x 1 x 1
B. y x 3 x 2
C. y 2 x3 3 x
D. y 2 x 4 3 x 2 x
Câu 16 [ĐVH]: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y 2 x3 3 x 1
B. y 2 x 4 3 x 2 2
C. y 3 x 3 x
D. y x 3 x 3
2x 3
khi x 2
Câu 17 [ĐVH]: Cho hàm số y x 1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
x3 3 x khi x 2
A. Tập xác định của hàm số là
B. Tập xác định của hàm số là \ 1
C. Giá trị của hàm số tại x 2 bằng 1
D. Giá trị của hàm số tại x 1 bằng 2
2 x 2 3
khi x 2
Câu 18 [ĐVH]: Cho hàm số f x
. Khi đó, f 2 f 2 bằng:
x 1
x 2 +1
khi x 2
A.
8
3
B. 4
C. 6
D.
5
3
Câu 19 [ĐVH]: Xác định P : y 2 x 2 bx c , biết (P) có đỉnh là I 1;3
A. P : y 2 x 2 4 x 1
B. P : y 2 x 2 3 x 1
C. P : y 2 x 2 4 x 1
D. P : y 2 x 2 4 x 1
Câu 20 [ĐVH]: Gọi A a; b và B c; d là tọa độ giao điểm của P : y 2 x x 2 và : y 3 x 6 .
Giá trị của b d bằng:
A. 7
B. –7
C. 15
D. –15
Câu 21 [ĐVH]: Cho hàm số y x 1 có đồ thị là đường thẳng . Đường thẳng tạo với hai trục tọa
độ một tam giác có diện tích bằng:
1
3
A.
B. 1
C. 2
D.
2
2
Câu 22 [ĐVH]: Cho hàm số y 2 x 3 có đồ thị là đường thẳng . Đường thẳng tạo với hai trục
tọa độ một tam giác có diện tích bằng:
9
9
A.
B.
2
4
C.
3
2
D.
3
4
Câu 23 [ĐVH]: Xác định hàm số y ax b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A 0;1 và B 1;2
A. y x 1
B. y 3x 1
C. y 3 x 2
D. y 3x 1
Câu 24 [ĐVH]: Xác định đường thẳng y ax b , biết hệ số góc bằng 2 và đường thẳng qua
A 3;1
A. y 2 x 1
B. y 2 x 7
C. y 2 x 2
D. y 2 x 5
Câu 25 [ĐVH]: Cho hàm số y 2 x 4 có đồ thị là đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
A. Hàm số đồng biến trên
B. cắt trục hoành tại điểm A 2;0
C. cắt trục tung tại điểm B 0;4
D. Hệ số góc của bằng 2
Câu 26 [ĐVH]: Xác định hàm số y ax b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm M 1;3 và N 1; 2
1
5
A. y x
2
2
B. y x 4
C. y
3
9
x
2
2
D. y x 4
Câu 27 [ĐVH]: Cho hàm số y ax 2 bx c a 0 có đồ thị (P). Khi đó, tọa độ đỉnh của (P) là:
b
A. I ;
2a 4a
b
B. I ;
a a
b
C. I ;
2a 4a
b
D. I ;
2a 2a
Câu 28 [ĐVH]: Cho hàm số y ax 2 bx c a 0 có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
b
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;
2a
B. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x
b
2a
b
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
2a
D. Đồ thị ln cắt trục hồnh tại 2 điểm phân biệt.
Câu 29 [ĐVH]: Cho hàm số y x 2 2 x có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là:
A. 0;0
B. 1; 1
C. 1;3
D. 2;0
Câu 30 [ĐVH]: Tọa độ giao điểm của P : y x 2 4 x với đường thẳng d : y x 2 là:
A. M 1; 1 , N 2;0
B. M 1; 3 , N 2; 4
C. M 0; 2 , N 2; 4
D. M 3;1 , N 3; 5
Câu 31 [ĐVH]: Tọa độ giao điểm của P : y x 2 x 6 với trục hoành là:
A. M 2;0 , N 1;0
B. M 2;0 , N 3;0
C. M 2;0 , N 1;0
D. M 3;0 , N 1;0
Câu 32 [ĐVH]: Tìm m để parabol y x 2 2 x cắt đường thẳng y m tại 2 điểm phân biệt
A. m 1
B. m 0
C. m 1
D. m 2
Câu 33 [ĐVH]: Xác định hàm số bậc hai y 2 x 2 bx c , biết đồ thị của nó qua điểm M 0; 4 và có
trục đối xứng x 1
A. y 2 x 2 4 x 4
B. y 2 x 2 4 x 3
C. y 2 x 2 3 x 4
D. y 2 x 2 x 4
Câu 34 [ĐVH]: Xác định hàm số bậc hai y 2 x 2 bx c , biết đồ thị của nó có đỉnh I 1; 2
A. y 2 x 2 4 x 4
B. y 2 x 2 4 x
C. y 2 x 2 3 x 4
D. y 2 x 2 4 x
Câu 35 [ĐVH]: Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn?
A. y
x2 1
|2 x||2 x|
B. y |1 2 x | |1 2 x |
C. y 3 2 x 3 2 x 5
D. y 3 2 x 3 2 x
Câu 36 [ĐVH]: Xác định hàm số y x 2 bx c , biết tọa độ đỉnh của đồ thị là I(-2; 0) là.
A. y x 2 4 x 4
B. y x 2 2 x 8
C. y x 2 4 x 12
D. y x 2 2 x
Câu 37 [ĐVH]: Xác định hàm số y ax 2 2 x c , biết trục đối xứng x = 1 và qua A(-4;0) là.
A. y x 2 2 x 24
B. y 2 x 2 2 x 24
C. y 2 x 2 2 x 40
D. y x 2 2 x 8
Tài liệu khóa học TỐN 10 (Hàm số)
10. ƠN TẬP CHUN ĐỀ HÀM SỐ (Đề số 2)
Câu 1 [ĐVH]: Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ
-3
0
3
Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng
A. Đồng biến trên
B. Hàm số chẵn
C. Hàm số lẻ
D. Cả ba đáp án đều sai
HD : Đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy nên hàm số đã cho là hàm số chẵn. Chọn B.
Câu 2 [ĐVH]: Với những giá trị nào của m thì hàm số y x3 3 m 2 1 x 2 3 x là hàm số lẻ:
A. m 1
C. m 1
B. m 1
D. một kết quả khác.
HD : Đặt f x x3 3 m 2 1 x 2 3 x f x x3 3 m 2 1 x 2 3 x
Để hàm số đã cho là hàm số lẻ thì f x f x m 2 1 x 2 0 với mọi x m 1. Chọn C.
Câu 3 [ĐVH]: Đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A 0; 3 ; B 1; 5 . Thì a và b bằng
A. a 2; b 3
C. a 2; b 3
B. a 2; b 3
D. a 1; b 4
3 a.0 b
y ax A b
b 3
HD : A
. Chọn C.
5 a. 1 b
a 2
yB axB b
Câu 4 [ĐVH]: Hàm số nào dưới đây có đồ thị đi qua điểm M(1;3) và trục đối xứng x = 3?
A. y x 2 6 x
B. y x 2 3 x 1
C. y x 2 2 x 2
D. y x 2 6 x 2
HD : y x 2 6 x 2 có trục đối xứng là đường x
6
3 và đi qua điểm M . Chọn D.
2
Câu 5 [ĐVH]: Hàm số y x 2 2 m 1 x 3 nghịch biến trên 1; khi giá trị m thỏa mãn:
A. m 0
C. m 2
B. m > 0
D. 0 m 2
HD : Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường x m 1 . Đồ thị hàm số đã cho có hệ số x 2 âm nên sẽ
đồng biến trên ; m 1 và nghịch biến trên m 1; . Theo đề, cần: m 1 1 m 2. Chọn C.
Câu 6 [ĐVH]: Đồ thị hàm số y m 2 x m 1 tạo với các trục tam giác cân khi m bằng:
A. 1
B. 1
C. 1
D. 0
HD : Để đồ thị hàm số đã cho cắt 2 trục thì m 0 và không đi qua điểm 0;0 m 1
Cho x 0 y m 1 Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm 0; m 1
Cho y 0 x
m 1
m 1
Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm 2 ;0
2
m
m
Theo yêu cầu bài toán, cần: m 1
m 1
m 1
1
m 1
m 1 1 2 0 m 1.
2
2
m
m
m
Chọn A.
Câu 7 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y
A. \ 1
B. \ 2
x2
là:
x 1
C. \ 1
D. \ 2
HD : Tập xác định của hàm số x 1 0 x 1. Chọn A.
Câu 8 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y
A. \ 2
B. \ 1
x2
là:
x2 1
C.
D. 1;
HD : Tập xác định của hàm số x 2 1 0 (luôn đúng). Chọn C.
Câu 9 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y 3 2 x là:
3
A. ;
2
3
B. ;
2
C.
D. 0;
3
HD : Tập xác định của hàm số 3 2 x 0 x . Chọn A.
2
Câu 10 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y
A.
B. ;1 1;
x2
là:
x3 1
C. \ 1
D. 1;
HD : Tập xác định của hàm số x3 1 0 x 1. Chọn B.
Câu 11 [ĐVH]: Tìm m để hàm số y
A. m 1
B. m 0
x 2 1
có tập xác định là
x 2x m 1
C. m 2
2
D. m 3
HD: Hàm số có tập xác định khi x 2 x m 1 0, x Δ 1 m 1 0 m 0 . Chọn B.
2
Câu 12 [ĐVH]: Tìm m để hàm số y 4 x 2m x có tập xác định là ; 4
A. m 1
B. m 4
C. m 2
D. m 0
x 4
HD: Tập xác định
; theo bài ra D ; 4 2m 4 m 2 . Chọn C.
x 2m
Câu 13 [ĐVH]: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
2x2 x
2x2 x
2x2 x
B.
C.
y
y
x2 1
x2 x 1
x 1
HD: Hàm phân thức có mẫu thức vơ nghiệm có tập xác định R. Chọn B.
A. y
Câu 14 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y
A. 2; \ 1
B. 2; \ 0
D. y
2x2 x
x3 1
4 2x
là:
x 1 x 1
C. ; 2 \ 1
D. ; 2 \ 0
x 2
HD: 1 x x 1 0 x 2 . Chọn D.
x 1 x 1
Câu 15 [ĐVH]: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y x 1 x 1
B. y x 3 x 2
C. y 2 x3 3 x
D. y 2 x 4 3 x 2 x
HD: x D x ; f x x 1 x 1 f x x 1 x 1 f x . Các hàm tại C và
D có lũy thừa lẻ nên loại. Hàm tại B có hệ số tự do khác nhau, loại. Chọn A.
Câu 16 [ĐVH]: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y 2 x3 3 x 1
B. y 2 x 4 3 x 2 2
C. y 3 x 3 x
D. y x 3 x 3
HD: Hàm tại A, B có hệ số tự do nên loại. Hàm tại D là hàm chẵn.
Tại C ta có x D x và f x 3 x 3 x f x , hàm lẻ. Chọn C.
2x 3
khi x 2
Câu 17 [ĐVH]: Cho hàm số y x 1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
3
x 3 x khi x 2
A. Tập xác định của hàm số là
B. Tập xác định của hàm số là \ 1
C. Giá trị của hàm số tại x 2 bằng 1
D. Giá trị của hàm số tại x 1 bằng 2
HD: Tập xác định hàm số là R và f 2 1; f 1 2 . Chọn B.
2 x 2 3
khi x 2
Câu 18 [ĐVH]: Cho hàm số f x
. Khi đó, f 2 f 2 bằng:
x 1
x 2 +1
khi x 2
A.
8
3
HD: f 2
B. 4
C. 6
D.
5
3
2 4 3
1; f 2 5 f 2 f 2 6 . Chọn C.
2 1
Câu 19 [ĐVH]: Xác định P : y 2 x 2 bx c , biết (P) có đỉnh là I 1;3
A. P : y 2 x 2 4 x 1
B. P : y 2 x 2 3 x 1
C. P : y 2 x 2 4 x 1
D. P : y 2 x 2 4 x 1
b : 4 1
HD: P : y 2 x 2 bx c; I 1;3
b 4; c 1 . Chọn A.
3 2.1 b c
Câu 20 [ĐVH]: Gọi A a; b và B c; d là tọa độ giao điểm của P : y 2 x x 2 và : y 3 x 6 .
Giá trị của b d bằng:
A. 7
B. –7
C. 15
D. –15
HD: Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là
x 2 b 0
2 x x 2 3x 6 x 2 x 6 0
b d 15 . Chọn D.
x 3 d 15
Câu 21 [ĐVH]: Cho hàm số y x 1 có đồ thị là đường thẳng . Đường thẳng tạo với hai trục tọa
độ một tam giác có diện tích bằng:
1
A.
B. 1
2
C. 2
D.
3
2
HD: Đường thẳng : y x 1 cắt trục Ox tại A 1;0 , cắt trục Oy tại B 0; 1 .
1
1
1
Tam giác OAB vuông tại O, có S OAB OA.OB . x A . yB . Chọn A.
2
2
2
Câu 22 [ĐVH]: Cho hàm số y 2 x 3 có đồ thị là đường thẳng . Đường thẳng tạo với hai trục
tọa độ một tam giác có diện tích bằng:
9
9
A.
B.
2
4
C.
3
2
D.
3
4
3
HD: Đường thẳng : y 2 x 3 cắt trục Ox tại A ;0 , cắt trục Oy tại B 0; 3 .
2
1
1
1 3
9
Tam giác OAB vng tại O, có S OAB OA.OB . x A . yB . .3 . Chọn C.
2
2
2 2
4
Câu 23 [ĐVH]: Xác định hàm số y ax b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A 0;1 và B 1;2
B. y 3x 1
A. y x 1
D. y 3x 1
C. y 3 x 2
A 0;1 b 1
HD: Đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm
a b 1 y x 1. Chọn A.
B 1; 2 a b 2
Câu 24 [ĐVH]: Xác định đường thẳng y ax b , biết hệ số góc bằng 2 và đường thẳng qua
A 3;1
A. y 2 x 1
B. y 2 x 7
C. y 2 x 2
D. y 2 x 5
HD: Vì đường thẳng d : y ax b có hệ số góc k 2 suy ra a 2 y 2 x b.
Mà d đi qua điểm A 3;1
y 3 1 2. 3 b 1 b 5.
Vậy y 2 x 5. Chọn D.
Câu 25 [ĐVH]: Cho hàm số y 2 x 4 có đồ thị là đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
A. Hàm số đồng biến trên
B. cắt trục hoành tại điểm A 2;0
C. cắt trục tung tại điểm B 0;4
D. Hệ số góc của bằng 2
HD: Đường thẳng cắt trục hoành tại điểm A 2;0 . Chọn B.
Câu 26 [ĐVH]: Xác định hàm số y ax b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm M 1;3 và N 1; 2
1
5
A. y x
2
2
B. y x 4
C. y
3
9
x
2
2
D. y x 4
M 1;3 y 1 3 a b 3
1 5
HD: Đồ thị hàm số đi qua điểm
a; b ; .
2 2
a b 2
N 1; 2
y 1 2
Chọn A.
Câu 27 [ĐVH]: Cho hàm số y ax 2 bx c a 0 có đồ thị (P). Khi đó, tọa độ đỉnh của (P) là:
b
A. I ;
2a 4a
b
B. I ;
a a
b
C. I ;
2a 4a
b
D. I ;
2a 2a
2
b
b2
b2
b b 2 4ac
a x
.
HD: Xét y ax bx c a x 2 2.x. 2 c
2a 4a
4a
2a
4a
2
Phương trình y 0 ax 2 bx c 0
b 2 4ac .
b
Do đó, tọa độ đỉnh I ; . Chọn C.
2a 4a
Câu 28 [ĐVH]: Cho hàm số y ax 2 bx c a 0 có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
b
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;
2a
B. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x
b
2a
b
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
2a
D. Đồ thị ln cắt trục hồnh tại 2 điểm phân biệt.
HD: Phương trình hồnh độ giao điểm của P và Ox là ax 2 bx c 0
b 2 4ac.
Vì chưa biết hệ số a, b, c nên ta chưa thể đánh giá dương hay âm.
Do đó, đồ thị P có thể tiếp xúc, cắt hoặc khơng cắt trục hồnh. Chọn D.
Câu 29 [ĐVH]: Cho hàm số y x 2 2 x có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là:
A. 0;0
B. 1; 1
C. 1;3
D. 2;0
HD: Ta có P : y x 2 2 x x 1 1 suy ra tọa độ đỉnh của P là I 1; 1 . Chọn B.
2
Câu 30 [ĐVH]: Tọa độ giao điểm của P : y x 2 4 x với đường thẳng d : y x 2 là:
A. M 1; 1 , N 2;0
B. M 1; 3 , N 2; 4
C. M 0; 2 , N 2; 4
D. M 3;1 , N 3; 5
x 1 y 3
HD: Ta có x 2 4 x x 2
Chọn B
x 2 y 4
Câu 31 [ĐVH]: Tọa độ giao điểm của P : y x 2 x 6 với trục hoành là:
A. M 2;0 , N 1;0
B. M 2;0 , N 3;0
C. M 2;0 , N 1;0
D. M 3;0 , N 1;0
x 2 y 0
HD: Ta có x 2 x 6 0
Chọn B
x 3 y 0
Câu 32 [ĐVH]: Tìm m để parabol y x 2 2 x cắt đường thẳng y m tại 2 điểm phân biệt
A. m 1
B. m 0
C. m 1
D. m 2
HD: Ta có x 2 x m x 2 x m 0
(1)
YCBT (1) có 2 nghiệm phân biệt ' 1 m 0 m 1. Chọn C
2
2
Câu 33 [ĐVH]: Xác định hàm số bậc hai y 2 x 2 bx c , biết đồ thị của nó qua điểm M 0; 4 và có
trục đối xứng x 1
A. y 2 x 2 4 x 4
B. y 2 x 2 4 x 3
C. y 2 x 2 3 x 4
D. y 2 x 2 x 4
2.02 b.0 c 4
c 4
Chọn A
HD: Ta có b
b
1
b 4
4
2a
Câu 34 [ĐVH]: Xác định hàm số bậc hai y 2 x 2 bx c , biết đồ thị của nó có đỉnh I 1; 2
A. y 2 x 2 4 x 4
B. y 2 x 2 4 x
C. y 2 x 2 3 x 4
D. y 2 x 2 4 x
b
b
b 4
2a 4 1
HD: Ta có
Chọn D
c 0
2. 12 b. 1 c 2
Câu 35 [ĐVH]: Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn?
x2 1
A. y
B. y |1 2 x | |1 2 x |
|2 x||2 x|
C. y 3 2 x 3 2 x 5
HD: Hàm số y
D. y 3 2 x 3 2 x
x2 1
có tập xác định D .
|2 x||2 x|
x D x D và f x
x2 1
f x hàm số chẵn.
2 x 2 x
Hàm số y |1 2 x | |1 2 x | có tập xác định D .
x D x D và f x 1 2 x 1 2 x f x hàm số chẵn.
Hàm số y 3 2 x 3 2 x 5 có tập xác định D .
x D x D và f x 3 2 x 3 2 x f x hàm số chẵn.
Hàm số y 3 2 x 3 2 x có tập xác định D .
x D x D và f x 3 2 x 3 2 x f x . Chọn D
Câu 36 [ĐVH]: Xác định hàm số y x 2 bx c , biết tọa độ đỉnh của đồ thị là I(-2; 0) là.
A. y x 2 4 x 4
B. y x 2 2 x 8
C. y x 2 4 x 12
D. y x 2 2 x
2 2 b. 2 c 0
b 4
HD: Ta có b
Chọn A
b
c
4
2
2
2a
Câu 37 [ĐVH]: Xác định hàm số y ax 2 2 x c , biết trục đối xứng x = 1 và qua A(-4;0) là.
A. y x 2 2 x 24
B. y 2 x 2 2 x 24
C. y 2 x 2 2 x 40
D. y x 2 2 x 8
2
b
a 1
2a 2a 1
HD: Ta có
Chọn A
c 24
a. 4 2 2. 4 c 0