Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

10 ôn tập chuyên đề hàm số đề số 2 đặng việt hùng image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.42 KB, 10 trang )

Tài liệu khóa học TỐN 10 (Hàm số)

10. ƠN TẬP CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ (Đề số 2)

Câu 1 [ĐVH]: Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ

-3

3

0

Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng
A. Đồng biến trên 
C. Hàm số lẻ

B. Hàm số chẵn
D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 2 [ĐVH]: Với những giá trị nào của m thì hàm số y   x3  3  m 2  1 x 2  3 x là hàm số lẻ:
A. m  1
C. m  1

B. m  1
D. một kết quả khác.

Câu 3 [ĐVH]: Đồ thị hàm số y  ax  b đi qua hai điểm A  0; 3 ; B  1; 5  . Thì a và b bằng
A. a  2; b  3

B. a  2; b  3


C. a  2; b  3

D. a  1; b  4

Câu 4 [ĐVH]: Hàm số nào dưới đây có đồ thị đi qua điểm M(1;3) và trục đối xứng x = 3?
A. y   x 2  6 x

B. y  x 2  3 x  1

C. y  x 2  2 x  2

D. y   x 2  6 x  2

Câu 5 [ĐVH]: Hàm số y   x 2  2  m  1 x  3 nghịch biến trên 1;   khi giá trị m thỏa mãn:
A. m  0

C. m  2

B. m > 0

D. 0  m  2

Câu 6 [ĐVH]: Đồ thị hàm số y  m 2 x  m  1 tạo với các trục tam giác cân khi m bằng:
A. 1

B. 1

Câu 7 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y 
A.  \ 1


A.  \ 2

D. 0

C.  \ 1

D.  \ 2

x2
là:
x 1

B.  \ 2

Câu 8 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y 

C. 1

x2
là:
x2  1

B.  \ 1

C. 

D. 1;  

Câu 9 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y  3  2 x là:


3

A.  ; 
2


3

B.  ;  
2


C. 

Câu 10 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y 
A. 

B.  ;1  1;  

Câu 11 [ĐVH]: Tìm m để hàm số y 

x2
là:
x3  1
C.  \ 1

x 2 1
có tập xác định là 
x  2x  m 1
2


D.  0;  

D. 1;  


A. m  1

B. m  0

C. m  2

D. m  3

Câu 12 [ĐVH]: Tìm m để hàm số y  4  x  2m  x có tập xác định là  ; 4
A. m  1
B. m  4
C. m  2
Câu 13 [ĐVH]: Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?

D. m  0

A. y 

D. y 

2x2  x
x2 1

B. y 


2x2  x
x2  x  1

Câu 14 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y 
A.  2;   \ 1

B.  2;   \ 0

C. y 

2x2  x
x 1

2x2  x
x3  1

4  2x
là:
x 1  x 1

C.  ; 2 \ 1

D.  ; 2 \ 0

Câu 15 [ĐVH]: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  x  1  x 1

B. y  x  3  x  2


C. y  2 x3  3 x

D. y  2 x 4  3 x 2  x

Câu 16 [ĐVH]: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  2 x3  3 x  1

B. y  2 x 4  3 x 2  2

C. y  3  x  3  x

D. y  x  3  x  3

 2x  3
khi x  2

Câu 17 [ĐVH]: Cho hàm số y   x  1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
 x3  3 x khi x  2


A. Tập xác định của hàm số là 

B. Tập xác định của hàm số là  \ 1

C. Giá trị của hàm số tại x  2 bằng 1

D. Giá trị của hàm số tại x  1 bằng 2

2 x  2  3

khi x  2
Câu 18 [ĐVH]: Cho hàm số f  x   
. Khi đó, f  2  f  2 bằng:
x 1
 x 2 +1
khi x  2


A.

8
3

B. 4

C. 6

D.

5
3

Câu 19 [ĐVH]: Xác định  P  : y  2 x 2  bx  c , biết (P) có đỉnh là I 1;3
A.  P  : y  2 x 2  4 x  1

B.  P  : y  2 x 2  3 x  1

C.  P  : y  2 x 2  4 x  1

D.  P  : y  2 x 2  4 x  1


Câu 20 [ĐVH]: Gọi A  a; b  và B  c; d  là tọa độ giao điểm của  P  : y  2 x  x 2 và  : y  3 x  6 .
Giá trị của b  d bằng:
A. 7

B. –7

C. 15

D. –15


Câu 21 [ĐVH]: Cho hàm số y  x  1 có đồ thị là đường thẳng . Đường thẳng  tạo với hai trục tọa
độ một tam giác có diện tích bằng:
1
3
A.
B. 1
C. 2
D.
2
2
Câu 22 [ĐVH]: Cho hàm số y  2 x  3 có đồ thị là đường thẳng . Đường thẳng  tạo với hai trục
tọa độ một tam giác có diện tích bằng:
9
9
A.
B.
2
4


C.

3
2

D.

3
4

Câu 23 [ĐVH]: Xác định hàm số y  ax  b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A  0;1 và B 1;2 
A. y  x  1

B. y  3x  1

C. y  3 x  2

D. y  3x  1

Câu 24 [ĐVH]: Xác định đường thẳng y  ax  b , biết hệ số góc bằng 2 và đường thẳng qua

A  3;1
A. y  2 x  1

B. y  2 x  7

C. y  2 x  2

D. y  2 x  5


Câu 25 [ĐVH]: Cho hàm số y  2 x  4 có đồ thị là đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
A. Hàm số đồng biến trên 

B.  cắt trục hoành tại điểm A  2;0 

C.  cắt trục tung tại điểm B  0;4 

D. Hệ số góc của  bằng 2

Câu 26 [ĐVH]: Xác định hàm số y  ax  b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm M  1;3 và N 1; 2 

1
5
A. y   x 
2
2

B. y  x  4

C. y 

3
9
x
2
2

D. y   x  4


Câu 27 [ĐVH]: Cho hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị (P). Khi đó, tọa độ đỉnh của (P) là:

 b  
A. I   ; 
 2a 4a 

 b 
B. I   ;  
 a a

 
 b
C. I   ;  
 2a 4a 

 b  
D. I  ; 
 2a 2a 

Câu 28 [ĐVH]: Cho hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?

 b

A. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;  
 2a

B. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x  


b
2a

b 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  
2a 

D. Đồ thị ln cắt trục hồnh tại 2 điểm phân biệt.
Câu 29 [ĐVH]: Cho hàm số y  x 2  2 x có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là:
A.  0;0 

B. 1; 1

C.  1;3

D.  2;0 

Câu 30 [ĐVH]: Tọa độ giao điểm của  P  : y  x 2  4 x với đường thẳng d : y   x  2 là:
A. M  1; 1 , N  2;0 

B. M 1; 3 , N  2; 4 

C. M  0; 2  , N  2; 4 

D. M  3;1 , N  3; 5 


Câu 31 [ĐVH]: Tọa độ giao điểm của  P  : y  x 2  x  6 với trục hoành là:
A. M  2;0  , N  1;0 


B. M  2;0  , N  3;0 

C. M  2;0  , N 1;0 

D. M  3;0  , N 1;0 

Câu 32 [ĐVH]: Tìm m để parabol y  x 2  2 x cắt đường thẳng y  m tại 2 điểm phân biệt
A. m  1

B. m  0

C. m  1

D. m  2

Câu 33 [ĐVH]: Xác định hàm số bậc hai y  2 x 2  bx  c , biết đồ thị của nó qua điểm M  0; 4  và có
trục đối xứng x  1
A. y  2 x 2  4 x  4

B. y  2 x 2  4 x  3

C. y  2 x 2  3 x  4

D. y  2 x 2  x  4

Câu 34 [ĐVH]: Xác định hàm số bậc hai y  2 x 2  bx  c , biết đồ thị của nó có đỉnh I  1; 2 
A. y  2 x 2  4 x  4

B. y  2 x 2  4 x


C. y  2 x 2  3 x  4

D. y  2 x 2  4 x

Câu 35 [ĐVH]: Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn?
A. y 

x2  1
|2 x||2 x|

B. y |1  2 x |  |1  2 x |

C. y  3 2  x  3 2  x  5

D. y  3 2  x  3 2  x

Câu 36 [ĐVH]: Xác định hàm số y  x 2  bx  c , biết tọa độ đỉnh của đồ thị là I(-2; 0) là.
A. y  x 2  4 x  4

B. y  x 2  2 x  8

C. y  x 2  4 x  12

D. y  x 2  2 x

Câu 37 [ĐVH]: Xác định hàm số y  ax 2  2 x  c , biết trục đối xứng x = 1 và qua A(-4;0) là.
A. y  x 2  2 x  24

B. y  2 x 2  2 x  24


C. y  2 x 2  2 x  40

D. y   x 2  2 x  8
Tài liệu khóa học TỐN 10 (Hàm số)

10. ƠN TẬP CHUN ĐỀ HÀM SỐ (Đề số 2)

Câu 1 [ĐVH]: Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ

-3

0

3

Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng
A. Đồng biến trên 
B. Hàm số chẵn
C. Hàm số lẻ
D. Cả ba đáp án đều sai
HD : Đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy nên hàm số đã cho là hàm số chẵn. Chọn B.
Câu 2 [ĐVH]: Với những giá trị nào của m thì hàm số y   x3  3  m 2  1 x 2  3 x là hàm số lẻ:
A. m  1
C. m  1

B. m  1
D. một kết quả khác.



HD : Đặt f  x    x3  3  m 2  1 x 2  3 x  f   x   x3  3  m 2  1 x 2  3 x

Để hàm số đã cho là hàm số lẻ thì f  x    f  x    m 2  1 x 2  0 với mọi x  m  1. Chọn C.
Câu 3 [ĐVH]: Đồ thị hàm số y  ax  b đi qua hai điểm A  0; 3 ; B  1; 5  . Thì a và b bằng
A. a  2; b  3
C. a  2; b  3

B. a  2; b  3
D. a  1; b  4

3  a.0  b
 y  ax A  b
b  3

HD :  A


. Chọn C.
5  a.  1  b
a  2
 yB  axB  b


Câu 4 [ĐVH]: Hàm số nào dưới đây có đồ thị đi qua điểm M(1;3) và trục đối xứng x = 3?
A. y   x 2  6 x
B. y  x 2  3 x  1
C. y  x 2  2 x  2
D. y   x 2  6 x  2
HD : y   x 2  6 x  2 có trục đối xứng là đường x 


6
 3 và đi qua điểm M . Chọn D.
2

Câu 5 [ĐVH]: Hàm số y   x 2  2  m  1 x  3 nghịch biến trên 1;   khi giá trị m thỏa mãn:
A. m  0

C. m  2

B. m > 0

D. 0  m  2

HD : Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường x  m  1 . Đồ thị hàm số đã cho có hệ số x 2 âm nên sẽ
đồng biến trên  ; m  1 và nghịch biến trên  m  1;   . Theo đề, cần: m  1  1  m  2. Chọn C.
Câu 6 [ĐVH]: Đồ thị hàm số y  m 2 x  m  1 tạo với các trục tam giác cân khi m bằng:
A. 1
B. 1
C. 1
D. 0
HD : Để đồ thị hàm số đã cho cắt 2 trục thì m  0 và không đi qua điểm  0;0   m  1
Cho x  0  y  m  1  Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm  0; m  1
Cho y  0  x  

m 1
 m 1 
 Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm   2 ;0 
2
m
 m



Theo yêu cầu bài toán, cần: m  1  

m 1
m 1
1 

 m 1 
 m  1 1  2   0  m  1.
2
2
m
m
 m 

Chọn A.
Câu 7 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y 
A.  \ 1

B.  \ 2

x2
là:
x 1
C.  \ 1

D.  \ 2

HD : Tập xác định của hàm số x  1  0  x  1. Chọn A.

Câu 8 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y 
A.  \ 2

B.  \ 1

x2
là:
x2  1
C. 

D. 1;  

HD : Tập xác định của hàm số x 2  1  0 (luôn đúng). Chọn C.
Câu 9 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y  3  2 x là:

3

A.  ; 
2


3

B.  ;  
2


C. 

D.  0;  



3
HD : Tập xác định của hàm số 3  2 x  0  x  . Chọn A.
2

Câu 10 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y 
A. 

B.  ;1  1;  

x2
là:
x3  1
C.  \ 1

D. 1;  

HD : Tập xác định của hàm số x3  1  0  x  1. Chọn B.
Câu 11 [ĐVH]: Tìm m để hàm số y 
A. m  1

B. m  0

x 2 1
có tập xác định là 
x  2x  m 1
C. m  2
2


D. m  3

HD: Hàm số có tập xác định  khi x  2 x  m  1  0, x  Δ  1  m  1  0  m  0 . Chọn B.
2

Câu 12 [ĐVH]: Tìm m để hàm số y  4  x  2m  x có tập xác định là  ; 4
A. m  1

B. m  4

C. m  2

D. m  0

x  4
HD: Tập xác định 
; theo bài ra D   ; 4  2m  4  m  2 . Chọn C.
 x  2m
Câu 13 [ĐVH]: Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?

2x2  x
2x2  x
2x2  x
B.
C.
y

y

x2 1

x2  x  1
x 1
HD: Hàm phân thức có mẫu thức vơ nghiệm có tập xác định R. Chọn B.

A. y 

Câu 14 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y 
A.  2;   \ 1

B.  2;   \ 0

D. y 

2x2  x
x3  1

4  2x
là:
x 1  x 1

C.  ; 2 \ 1

D.  ; 2 \ 0

x  2

HD: 1  x  x  1  0  x  2 . Chọn D.
x 1  x 1

Câu 15 [ĐVH]: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y  x  1  x 1

B. y  x  3  x  2

C. y  2 x3  3 x

D. y  2 x 4  3 x 2  x

HD: x  D     x  ; f  x   x  1  x  1  f   x    x  1   x  1  f  x  . Các hàm tại C và
D có lũy thừa lẻ nên loại. Hàm tại B có hệ số tự do khác nhau, loại. Chọn A.
Câu 16 [ĐVH]: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  2 x3  3 x  1

B. y  2 x 4  3 x 2  2

C. y  3  x  3  x

D. y  x  3  x  3

HD: Hàm tại A, B có hệ số tự do nên loại. Hàm tại D là hàm chẵn.
Tại C ta có x  D     x   và f   x   3  x  3  x   f  x  , hàm lẻ. Chọn C.


 2x  3
khi x  2

Câu 17 [ĐVH]: Cho hàm số y   x  1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
3
 x  3 x khi x  2



A. Tập xác định của hàm số là 

B. Tập xác định của hàm số là  \ 1

C. Giá trị của hàm số tại x  2 bằng 1

D. Giá trị của hàm số tại x  1 bằng 2

HD: Tập xác định hàm số là R và f  2   1; f 1  2 . Chọn B.
2 x  2  3
khi x  2
Câu 18 [ĐVH]: Cho hàm số f  x   
. Khi đó, f  2  f  2 bằng:
x 1
 x 2 +1
khi x  2


A.

8
3

HD: f  2  

B. 4

C. 6


D.

5
3

2 4 3
 1; f  2   5  f  2   f  2   6 . Chọn C.
2 1

Câu 19 [ĐVH]: Xác định  P  : y  2 x 2  bx  c , biết (P) có đỉnh là I 1;3
A.  P  : y  2 x 2  4 x  1

B.  P  : y  2 x 2  3 x  1

C.  P  : y  2 x 2  4 x  1

D.  P  : y  2 x 2  4 x  1

b : 4  1
HD:  P  : y  2 x 2  bx  c; I 1;3  
 b  4; c  1 . Chọn A.
3  2.1  b  c
Câu 20 [ĐVH]: Gọi A  a; b  và B  c; d  là tọa độ giao điểm của  P  : y  2 x  x 2 và  : y  3 x  6 .
Giá trị của b  d bằng:
A. 7
B. –7
C. 15
D. –15
HD: Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là

x  2  b  0
2 x  x 2  3x  6  x 2  x  6  0  
 b  d  15 . Chọn D.
 x  3  d  15
Câu 21 [ĐVH]: Cho hàm số y  x  1 có đồ thị là đường thẳng . Đường thẳng  tạo với hai trục tọa
độ một tam giác có diện tích bằng:
1
A.
B. 1
2

C. 2

D.

3
2

HD: Đường thẳng    : y  x  1 cắt trục Ox tại A 1;0  , cắt trục Oy tại B  0; 1 .
1
1
1
Tam giác OAB vuông tại O, có S OAB  OA.OB  . x A . yB  . Chọn A.
2
2
2

Câu 22 [ĐVH]: Cho hàm số y  2 x  3 có đồ thị là đường thẳng . Đường thẳng  tạo với hai trục
tọa độ một tam giác có diện tích bằng:
9

9
A.
B.
2
4

C.

3
2

D.

3
4

3 
HD: Đường thẳng    : y  2 x  3 cắt trục Ox tại A  ;0  , cắt trục Oy tại B  0;  3 .
2 


1
1
1 3
9
Tam giác OAB vng tại O, có S OAB  OA.OB  . x A . yB  . .3  . Chọn C.
2
2
2 2
4


Câu 23 [ĐVH]: Xác định hàm số y  ax  b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A  0;1 và B 1;2 
B. y  3x  1

A. y  x  1

D. y  3x  1

C. y  3 x  2

 A  0;1 b  1
HD: Đồ thị hàm số y  ax  b đi qua điểm 

 a  b  1  y  x  1. Chọn A.
 B 1; 2  a  b  2
Câu 24 [ĐVH]: Xác định đường thẳng y  ax  b , biết hệ số góc bằng 2 và đường thẳng qua

A  3;1
A. y  2 x  1

B. y  2 x  7

C. y  2 x  2

D. y  2 x  5

HD: Vì đường thẳng  d  : y  ax  b có hệ số góc k   2 suy ra a   2  y   2 x  b.
Mà  d  đi qua điểm A   3;1 
 y   3  1   2.   3  b  1  b   5.
Vậy y   2 x  5. Chọn D.

Câu 25 [ĐVH]: Cho hàm số y  2 x  4 có đồ thị là đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
A. Hàm số đồng biến trên 

B.  cắt trục hoành tại điểm A  2;0 

C.  cắt trục tung tại điểm B  0;4 

D. Hệ số góc của  bằng 2

HD: Đường thẳng  cắt trục hoành tại điểm A   2;0  . Chọn B.
Câu 26 [ĐVH]: Xác định hàm số y  ax  b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm M  1;3 và N 1; 2 

1
5
A. y   x 
2
2

B. y  x  4

C. y 

3
9
x
2
2

D. y   x  4


 M  1;3  y  1  3  a  b  3
 1 5
HD: Đồ thị hàm số đi qua điểm 


  a; b     ;  .
 2 2
a  b  2
 N 1; 2 
 y 1  2
Chọn A.
Câu 27 [ĐVH]: Cho hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị (P). Khi đó, tọa độ đỉnh của (P) là:

 b  
A. I   ; 
 2a 4a 

 b 
B. I   ;  
 a a

 
 b
C. I   ;  
 2a 4a 

 b  
D. I  ; 
 2a 2a 


2


b
b2 
b2
b  b 2  4ac

 a x   
.
HD: Xét y  ax  bx  c  a  x 2  2.x.  2   c 
2a 4a 
4a
2a 
4a


2

Phương trình y  0  ax 2  bx  c  0 
   b 2  4ac .
 
 b
Do đó, tọa độ đỉnh I   ;   . Chọn C.
 2a 4a 

Câu 28 [ĐVH]: Cho hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?



 b

A. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;  
 2a

B. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x  

b
2a

b 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  
2a 

D. Đồ thị ln cắt trục hồnh tại 2 điểm phân biệt.
HD: Phương trình hồnh độ giao điểm của  P  và Ox là ax 2  bx  c  0 
   b 2  4ac.
Vì chưa biết hệ số a, b, c nên ta chưa thể đánh giá  dương hay âm.
Do đó, đồ thị  P  có thể tiếp xúc, cắt hoặc khơng cắt trục hồnh. Chọn D.
Câu 29 [ĐVH]: Cho hàm số y  x 2  2 x có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là:
A.  0;0 

B. 1; 1

C.  1;3

D.  2;0 


HD: Ta có  P  : y  x 2  2 x   x  1  1 suy ra tọa độ đỉnh của  P  là I 1; 1 . Chọn B.
2

Câu 30 [ĐVH]: Tọa độ giao điểm của  P  : y  x 2  4 x với đường thẳng d : y   x  2 là:
A. M  1; 1 , N  2;0 

B. M 1; 3 , N  2; 4 

C. M  0; 2  , N  2; 4 

D. M  3;1 , N  3; 5 

 x  1  y  3
HD: Ta có x 2  4 x   x  2  
 Chọn B
 x  2  y  4
Câu 31 [ĐVH]: Tọa độ giao điểm của  P  : y  x 2  x  6 với trục hoành là:
A. M  2;0  , N  1;0 

B. M  2;0  , N  3;0 

C. M  2;0  , N 1;0 

D. M  3;0  , N 1;0 

 x  2  y  0
HD: Ta có x 2  x  6  0  
 Chọn B
x  3  y  0
Câu 32 [ĐVH]: Tìm m để parabol y  x 2  2 x cắt đường thẳng y  m tại 2 điểm phân biệt

A. m  1

B. m  0

C. m  1

D. m  2

HD: Ta có x  2 x  m  x  2 x  m  0
(1)
YCBT  (1) có 2 nghiệm phân biệt   '  1  m  0  m  1. Chọn C
2

2

Câu 33 [ĐVH]: Xác định hàm số bậc hai y  2 x 2  bx  c , biết đồ thị của nó qua điểm M  0; 4  và có
trục đối xứng x  1
A. y  2 x 2  4 x  4

B. y  2 x 2  4 x  3

C. y  2 x 2  3 x  4

D. y  2 x 2  x  4

2.02  b.0  c  4
c  4


 Chọn A

HD: Ta có  b
b
  1
b  4

4
 2a


Câu 34 [ĐVH]: Xác định hàm số bậc hai y  2 x 2  bx  c , biết đồ thị của nó có đỉnh I  1; 2 
A. y  2 x 2  4 x  4

B. y  2 x 2  4 x

C. y  2 x 2  3 x  4

D. y  2 x 2  4 x

b
 b
b  4
 2a   4  1
HD: Ta có 

 Chọn D
c  0
2.  12  b.  1  c  2

Câu 35 [ĐVH]: Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn?
x2  1

A. y 
B. y |1  2 x |  |1  2 x |
|2 x||2 x|
C. y  3 2  x  3 2  x  5
HD: Hàm số y 

D. y  3 2  x  3 2  x

x2  1
có tập xác định D  .
|2 x||2 x|

x  D   x  D và f   x  

x2  1
 f  x   hàm số chẵn.
2 x  2 x

Hàm số y |1  2 x |  |1  2 x | có tập xác định D  .

x  D   x  D và f   x   1  2 x  1  2 x  f  x   hàm số chẵn.

Hàm số y  3 2  x  3 2  x  5 có tập xác định D  .
x  D   x  D và f   x   3 2  x  3 2  x  f  x   hàm số chẵn.

Hàm số y  3 2  x  3 2  x có tập xác định D  .
x  D   x  D và f   x   3 2  x  3 2  x  f  x  . Chọn D

Câu 36 [ĐVH]: Xác định hàm số y  x 2  bx  c , biết tọa độ đỉnh của đồ thị là I(-2; 0) là.
A. y  x 2  4 x  4

B. y  x 2  2 x  8
C. y  x 2  4 x  12
D. y  x 2  2 x

 2 2  b.  2   c  0
b  4

HD: Ta có  b

 Chọn A
b
c

4





2


2
 2a
Câu 37 [ĐVH]: Xác định hàm số y  ax 2  2 x  c , biết trục đối xứng x = 1 và qua A(-4;0) là.
A. y  x 2  2 x  24
B. y  2 x 2  2 x  24
C. y  2 x 2  2 x  40
D. y   x 2  2 x  8
2

 b
a  1
  2a  2a  1
HD: Ta có 

 Chọn A
c  24
a.  4 2  2.  4   c  0




×