03. BẤT ĐẲNG THỨC CÔ-SI (Phần 1)
Câu 1 [Svip]. Cho các số thực a, b, c 0 . Chứng minh các bất đẳng thức sau:
b) (a b c)(a 2 b 2 c 2 ) 9abc
a) (a b)(b c)(c a ) 8abc
Câu 2 [Svip]. Cho các số thực a, b, c 0 . Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) (1 a )(1 b)(1 c) 1 3 abc
3
b)
bc ca ab
abc
a b
c
Câu 3 [Svip]. Cho các số thực a, b, c 0 . Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) a 2 (1 b 2 ) b 2 (1 c 2 ) c 2 (1 a 2 ) 6abc
b)
ab
bc
ca
abc
ab bc ca
2
Câu 4 [Svip]. Cho các số thực a, b, c 0 . Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a)
1 1 1
b) (a 3 b3 c3 ) (a b c) 2
a b c
a
b
c
3
bc ca ab 2
Câu 5 [Svip]. Cho các số thực a, b, c 0 . Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) 3(a 3 b3 c3 ) (a b c)(a 2 b 2 c 2 )
Câu 6 [Svip]. Cho a, b > 0. Chứng minh
b) 9(a 3 b3 c3 ) (a b c)3
1 1
4
(1). Áp dụng chứng minh các BĐT sau:
a b ab
a)
1 1 1
1
1
1
2
; với a, b, c > 0.
a b c
ab bc ca
b)
1
1
1
1
1
1
2
; với a, b, c > 0.
ab bc ca
2a b c a 2b c a b 2c
Câu 7 [Svip]. Chứng minh các BĐT sau:
a) Cho x, y, z > 0 thoả x 2 y 4 z 12 . Chứng minh:
2 xy
8 yz
4 xz
6.
x 2 y 2 y 4z 4z x
b) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, p là nửa chu vi.
Chứng minh rằng:
1
1
1
1 1 1
2 .
p a p b p c
a b c
Câu 8 [Svip]. Cho a, b, c > 0. Chứng minh
1 1 1
9
(1).
a b c abc
Áp dụng chứng minh các BĐT sau:
1
1 3
1
a) (a 2 b 2 c 2 )
(a b c) .
ab bc ca 2
b) Cho x, y, z > 0 thoả x y z 1 . Tìm GTLN của biểu thức: P
x
y
z
.
x 1 y 1 z 1
Câu 9 [Svip]. Chứng minh các BĐT sau:
a) Cho a, b, c > 0 thoả a b c 1 .
Tìm GTNN của biểu thức P
1
1
1
.
2
2
a 2bc b 2ac c 2ab
2
b) Cho a, b, c > 0 thoả a b c 1 . Chứng minh rằng
1
1
1
1
30 .
2
2
ab bc ca
a b c
2
Câu 10 [Svip]. Cho 2 số thực dương a và b thỏa mãn a 2 b 2 2 .
Chứng minh a 3a a 2b b 3b b 2a 6 .
Câu 11 [Svip]. Cho a; b 0 : a b 1 . Chứng minh rằng ab a b
2
Câu 12 [Svip]. Cho ba số thực a c; b c; c 0 . Chứng minh rằng
1
.
4
c a c c b c ab .
Câu 13 [Svip]. Cho hai số thực dương x và y thỏa mãn x y 1 . Chứng minh 8 x 4 y 4
1
5.
xy
Câu 14 [Svip]. Cho ba số thực dương x; y; z thỏa mãn x3 y 3 z 3 1 .
Chứng minh
x2
1 x2
y2
1 y2
z2
1 z2
2.
Câu 15 [Svip]. Cho ba số thực dương x; y; z thỏa mãn xyz
16
.
x yz
Chứng minh x z x y 8 .
Câu 16 [Svip]. Cho ba số thực dương a; b; c 0 sao cho a b c 3 .
Chứng minh rằng a b c ab bc ca .
Câu 17 [Svip]. Cho ba số thực dương a; b; c .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
3
17 a b c
abc
.
. 3
6
abc
abc
03. BẤT ĐẲNG THỨC CÔ-SI (Phần 1)
Câu 1 [Svip]. Cho các số thực a, b, c 0 . Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) (a b)(b c)(c a ) 8abc
b) (a b c)(a 2 b 2 c 2 ) 9abc
Lời giải:
a) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy: (a b)(b c)(c a ) 2 ab .2 bc .2 ca 8abc .
Dấu đẳng thức xảy ra khi ba số bằng nhau.
b) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có (a b c)(a 2 b 2 c 2 ) 3 3 abc .3 3 a 2b 2 c 2 9abc .
Dấu đẳng thức xảy ra khi ba số bằng nhau.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2 [Svip]. Cho các số thực a, b, c 0 . Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) (1 a )(1 b)(1 c) 1 3 abc
bc ca ab
abc
b)
a b
c
3
Lời giải:
a) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
(1 a )(1 b)(1 c) 1 3 abc 1 a b c ab bc ca abc
3
1 3 3 abc 3 3 a 2b 2 c 2 abc 1 3 abc
Dấu đẳng thức xảy ra khi ba số bằng nhau.
b) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
bc ca ab 1 bc ca ca ab bc ab
a b
c 2 a b b
c a
c
3
1 bc ca
ca ab
bc ab
. 2
. 2
. abc
2
2
a b
b c
a c
Dấu đẳng thức xảy ra khi ba số bằng nhau.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3 [Svip]. Cho các số thực a, b, c 0 . Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) a 2 (1 b 2 ) b 2 (1 c 2 ) c 2 (1 a 2 ) 6abc
ab
bc
ca
abc
b)
ab bc ca
2
Lời giải:
a) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
a 2 (1 b 2 ) b 2 (1 c 2 ) c 2 (1 a 2 ) a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 a 2 b 2 c 2 6 3 a 6b6b6 6abc
Dấu đẳng thức xảy ra khi ba số bằng nhau.
b) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
ab
bc
ca
ab
bc
ca
a b b c c a 2 ab 2 bc 2 ca
ab bc ca
ab bc ca
2
2
2 abc
2
2
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi ba số bằng nhau.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4 [Svip]. Cho các số thực a, b, c 0 . Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a
b
c
3
a)
bc ca ab 2
1 1 1
b) (a 3 b3 c3 ) (a b c) 2
a b c
Lời giải:
a) Biến đổi tương đương
a
b
c
3
a
b
c
9
1
1
1
bc ca ab 2
bc
ca
ab
2
abc abc abc 9
bc
ca
ab
2
1
1
1
2a 2b 2c
9
ab bc ca
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
2a 2b 2c a b b c c a 3 3 a b b c c a
1
1
1
ab bc ca
3
3
a b b c c a
1
1
1
Nhân từng vế ta có 2a 2b 2c
9 , bất đẳng thức cuối cùng đúng.
ab bc ca
Dấu đẳng thức xảy ra khi ba số bằng nhau.
b) Biến đổi tương đương
1 1 1
1 1
1 1
1 1
( a 3 b3 c 3 ) ( a b c ) 2 a 2 b 2 c 2 a 3 b3 c 3
a b c
b c
a c
a b
a 3 b3 a 3 c 3 b3 c 3
a b c 2ab 2bc 2ac
2ab 2bc 2ca
b a
c
a c b
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
2
2
2
a 3 b3 a 3 c 3 b3 c 3
a 3 b3
a3 c3
b3 c 3
2
. 2
. 2
. 2ab 2bc 2ca .
b a
c
a c b
b a
c a
c b
Bất đẳng thức cuối cùng đúng. Dấu bằng xảy ra khi ba số bằng nhau.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 5 [Svip]. Cho các số thực a, b, c 0 . Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) 3(a 3 b3 c3 ) (a b c)(a 2 b 2 c 2 )
b) 9(a 3 b3 c3 ) (a b c)3
Hướng dẫn giải:
a) BĐT 2(a b c ) a b b a b 2 c bc 2 c 2 a ca 2 .
3
3
3
2
2
Chú ý: a 3 b3 ab(a b) . Cùng với 2 BĐT tương tự ta suy ra đpcm.
b) Áp dụng b) ta có: 9(a 3 b3 c3 ) 3(a b c)(a 2 b 2 c 2 ) .
Dễ chứng minh được: 3(a 2 b 2 c 2 ) (a b c) 2 đpcm.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 6 [Svip]. Cho a, b > 0. Chứng minh
1 1
4
(1). Áp dụng chứng minh các BĐT sau:
a b ab
1 1 1
1
1
1
2
; với a, b, c > 0.
a b c
ab bc ca
1
1
1
1
1
1
2
b)
; với a, b, c > 0.
ab bc ca
2a b c a 2b c a b 2c
Lời giải:
a)
1
1 1
Áp dụng BĐT Cơsi cho hai số dương ta có a b 2 ab .2
4
ab
a b
1 1
4
. Dấu " " xảy ra a b. Vậy (1) được chứng minh.
Do a, b 0
a b ab
a) Áp dụng (1) với a, b, c 0 ta có
1 1
4
1 1
4
1 1
4
;
;
a b ab b c bc c a ca
2 2 2
4
4
4
1 1 1
1
1
1
2
.
a b c ab bc ca
a b c
ab bc ca
BĐT được chứng minh, dấu " " xảy ra a b c.
1
1
4
4
.
b) Áp dụng (1) với a, b, c 0 ta có
a b b c a b b c a 2b c
1
1
4
1
1
4
;
b c c a a b 2c c a a b 2 a b c
2
2
2
4
4
4
a b b c c a 2a b c a 2b c a b 2c
1
1
1
1
1
1
2
ab bc ca
2a b c a 2b c a b 2c
BĐT được chứng minh, dấu " " xảy ra a b c.
Tương tự
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 7 [Svip]. Chứng minh các BĐT sau:
2 xy
8 yz
4 xz
6.
x 2 y 2 y 4z 4z x
b) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, p là nửa chu vi.
1
1
1
1 1 1
2 .
Chứng minh rằng:
p a p b p c
a b c
Lời giải:
a) Áp dụng BĐT Cơsi cho hai số dương ta có
a) Cho x, y, z > 0 thoả x 2 y 4 z 12 . Chứng minh:
x 2 y 2 x.2 y x 2 y
2
x 2y
8 xy 2 xy
2
4
2 y 4 z 2 2 y.4 z 2 y 4 z
2
, dấu " " xảy ra x 2 y.
2 y 4z
32 yz 8 yz
4 z x 2 4 z.x 4 z x 16 zx 4 zx
2
x 2y
4z x ,
4
2 y 4z
2
2
P
2 xy
8 yz
4 xz
x 2 y 2 y 4z 4z x
P
x 2 y 2 y 4 z 4 z x x 2 y 4 z 12 6.
4
2
, dấu " " xảy ra 2 y 4 z.
dấu " " xảy ra 4 z x.
4z x
2
4
4
4
x 2y
2 y 4z
4z x
4
2
2
x 4
x 2 y 4z
BĐT được chứng minh, dấu " " xảy ra
y 2
x 2 y 4 z 12
z 1.
b) Với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác và p là nửa chu vi ta có
abc
bca
abc
a c b
pa
a
0; p b
b
0.
2
2
2
2
Khi đó áp dụng BĐT (1) trong bài 6 ta có
1
1
4
4
4
4
.
p a p b p a p b 2 p a b a b c a b c
Tương tự
1
1
4
1
1
4
;
p b p c a p c p a a
2
2
2
4 4 4
1
1
1
1 1 1
2 .
p a p b p c a b c
p a p b p c
a b c
BĐT được chứng minh, dấu " " xảy ra a b c ABC đều.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8 [Svip]. Cho a, b, c > 0. Chứng minh
1 1 1
9
(1).
a b c abc
Áp dụng chứng minh các BĐT sau:
1
1 3
1
a) (a 2 b 2 c 2 )
(a b c) .
ab bc ca 2
b) Cho x, y, z > 0 thoả x y z 1 . Tìm GTLN của biểu thức: P
x
y
z
.
x 1 y 1 z 1
Lời giải:
1
1 1 1
Áp dụng BĐT Cơsi cho ba số dương ta có a b c 3 3 abc .3 3
9.
abc
a b c
1 1 1
9
. Dấu " " xảy ra a b c.
Do a, b, c 0
a b c abc
Như vậy BĐT (1) được chứng minh.
a) Áp dụng (1) với a, b, c 0 ta có
a
1
1
9
9
1
2
2
2
b2 c2
.
a b c .
a b b c c a 2 a b c
ab bc ca
Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có
1
2
2
2
2
1 1
a
2
2
b c
2
a b c
2
2
2
a b c
2
a b c
2
3
1
1 a b c
9
3
1
a 2 b2 c2
.
a b c.
3
2a b c 2
ab bc ca
BĐT được chứng minh, dấu " " xảy ra a b c.
x
y
z
b) Cho x, y, z > 0 thoả x y z 1 . Tìm GTLN của biểu thức: P
.
x 1 y 1 z 1
Có P
2
1
x
y
z
1
1
1
1
1
1
1
1
3
.
x 1 y 1 z 1
x 1
y 1
z 1
x 1 y 1 z 1
Áp dụng (1) với x, y, z 0 ta có
1
1
1
9
9
9
9
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x y z 3 1 3 4
1
1
1
1 9
9 3
P 3 . Dấu " " xảy ra x y z .
3
4 4
x 1 y 1 z 1 4
3
1
Vậy Pmax đạt được khi x y z .
4
3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 9 [Svip]. Chứng minh các BĐT sau:
a) Cho a, b, c > 0 thoả a b c 1 .
1
1
1
Tìm GTNN của biểu thức P 2
.
2
2
a 2bc b 2ac c 2ab
1
1
1
1
b) Cho a, b, c > 0 thoả a b c 1 . Chứng minh rằng 2
30 .
2
2
ab bc ca
a b c
Lời giải:
a) Áp dụng BĐT (1) trong bài 8 với a, b, c 0 ta có
9
9
P 2
.
2
2
2
a 2bc b 2ca c 2ab
a b c
9
1
9. Dấu " " xảy ra a b c .
2
3
1
1
Vậy Pmin 9 đạt được khi a b c .
3
1
1
1
9
b) Áp dụng BĐT (1) trong bài 8 với a, b, c 0 ta có
ab bc ca ab bc ca
Bài ra 0 a b c 1 P
(1)
Với a b c 1 có
1
1
1
2
2
2
a b c
a b c 2 ab bc ca 1 2 ab bc ca
Từ (1) và (2) ta được
2
(2)
1
1
1
1
1
9
2
2
ab bc ca 1 2 ab bc ca ab bc ca
a b c
2
Lại có a b b c c a 0 2 a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca
2
2
2
a 2 b 2 c 2 ab bc ca a b c 3 ab bc ca .
2
1
1
Bài ra a b c 1 3 ab bc ca 1 ab bc ca . Dấu " " xảy ra a b c .
3
3
1
9
1
.
Đặt ab bc ca t t 0; và P
1 2t t
3
Ta sẽ chứng minh
1
9
1
1
30 (*), t 0; . Thật vậy, với t 0; có
1 2t t
3
3
(*) t 9 1 2t 30t 1 2t 60t 2 47t 9 0 3t 1 20t 9 0
1
1
Điều này luôn đúng với t 0; . BĐT được chứng minh, dấu " " xảy ra a b c .
3
3
Cách 2 (Sơ lược)
1
1 1
1 2 1
1
1
Biến đổi P 2
2
2
3ab 3bc 3ca 3 ab bc ca
a b c
4
4
2
9
P 2
.
2
2
a b c 3ab 3bc 3ca 3 ab bc ca
16
2
9
P 2
.
a b 2 c 2 3ab 3bc 3ca 3 ab bc ca
16
6
16
6
P
30.
2
a b c ab bc ca ab bc ca 1 1 1
3 3
1
BĐT được chứng minh, dấu " " xảy ra a b c .
3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 10 [Svip]. Cho 2 số thực dương a và b thỏa mãn a 2 b 2 2 .
Chứng minh a 3a a 2b b 3b b 2a 6 .
Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
3a a 2b
3b b 2a
a 3a a 2b b 3b b 2a a.
b.
2
2
2
2
2
2
2a 2ab 2b 2.2 2ab 4 a b 6
Dấu đẳng thức xảy ra khi hai số cùng bằng 1.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 11 [Svip]. Cho a; b 0 : a b 1 . Chứng minh rằng ab a b
2
Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
1
.
4
1
ab a b .2
2
a b
1 2
ab . a b .
ab a b
2
2
4
4
8
1
1
2
ab a b
8
64
2 ab a b
1
Dấu đẳng thức xảy ra khi
ab .
4
a b 1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 12 [Svip]. Cho ba số thực a c; b c; c 0 . Chứng minh rằng
c a c c b c ab .
Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
P
c ac
c bc
.
.
b a
a b
ab
c ac c bc c
c c
c
1 1
a a
b b
a a
b 1 P ab
b
2
2
2
Khi đó ta có điều phải chứng minh. Dấu đẳng thức xảy ra khi a b 2c .
P c a c c b c
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 13 [Svip]. Cho hai số thực dương x và y thỏa mãn x y 1 . Chứng minh 8 x 4 y 4
1
5.
xy
Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy dưới dạng 2 xy x 2 y 2
1
2
x y x2 y 2 .
2
Ta có
x
8.
xy
1
2
x y
4
8 x4 y 4
Dấu đẳng thức xảy ra khi a b
2
2
x y 2
4
x y 1
4.
2
2
1
1
1
4 8 x4 y 4
5
4
xy
xy
2
y2
1
.
2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 14 [Svip]. Cho ba số thực dương x; y; z thỏa mãn x3 y 3 z 3 1 .
Chứng minh
x2
1 x2
y2
1 y2
z2
1 z2
2.
Lời giải:
Tương tự
y2
1 y
2
2 y3 ;
Kết hợp lại ta được
z2
1 z
x2
1 x
2
2
x2 1 x2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
x2 1 x2 1
x2
2
2
2
1 x
x3
x2 1 x2
2 x3 .
2z3 .
y2
1 y
2
z2
1 z
2
2 x3 y 3 z 3 2 .
Dấu đẳng thức khơng xảy ra nên ta có đpcm.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 15 [Svip]. Cho ba số thực dương x; y; z thỏa mãn xyz
16
.
x yz
Chứng minh x z x y 8 .
Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
2
2
16
x z x y x x y z yz 4 xyz x y z 4.
. x y z 64
x yz
x z x y 8
x x y z yz
Dấu đẳng thức xảy ra khi
xyz x y z 16
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 16 [Svip]. Cho ba số thực dương a; b; c 0 sao cho a b c 3 .
Chứng minh rằng a b c ab bc ca .
Lời giải:
Biến đổi tương đương 2 a 2 b 2 c 2ab 2bc 2ca
2 a 2 b 2 c a b c a 2 b2 c2 2 a 2 b 2 c a 2 b2 c2 9
2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có a 2 2 a a 2 a a 3 3 a 3 3a .
Tương tự b 2 2 b 3b; c 2 2 c 3c .
Dẫn đến 2 a 2 b 2 c a 2 b 2 c 2 3 a b c 9 .
Bất đẳng thức cuối đúng, dấu đẳng thức xảy ra khi ba số cùng bằng 1.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 17 [Svip]. Cho ba số thực dương a; b; c .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
Đặt
3
17 a b c
abc
.
. 3
6
abc
abc
Lời giải:
abc
t , theo bất đẳng thức Cauchy thì a b c 3 3 abc t 3 .
3
abc
17 1 1 t 49
1 t 49
53
t t 2 . .3
.
6
t t 9 18
t 9 18
6
Dấu đẳng thức xảy ra khi ba số bằng nhau.
Mặt khác P