Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

13 he PT dong bac baigiang đặng việt hùng image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.36 KB, 5 trang )

Tài liệu bài giảng (Khóa Tốn 10)

13. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG BẬC
2 x 2  4 xy  y 2  1
Ví dụ 1: [ĐVH]. Giải hệ phương trình 
2
2
3 x  2 xy  2 y  7
2
2
 x  2 xy  3 y  0
Ví dụ 2: [ĐVH]. Giải hệ phương trình 
 x x  y y  2
 x3  8 x  y 3  2 y

Ví dụ 3: [ĐVH]. Giải hệ phương trình  2
2
 x  3  3 y  1
 x3  4 y  y 3  16 x
Ví dụ 4: [ĐVH]. Giải hệ phương trình 
2
2
1  y  5 1  x 
2 y x 2  y 2  3x

Ví dụ 5: [ĐVH]. Giải hệ phương trình 
2
2
 x x  y  10 y
 x 2 1  y 2  2
Ví dụ 6: [ĐVH]. Giải hệ phương trình 


 x 2 y 2  xy  3 x 2  1
 x 2  2 xy  3 y 2  9 1
Ví dụ 7: [ĐVH]. Giải hệ phương trình  2
2
 x  4 xy  5 y  5  2 
Hướng dẫn giải:
Lấy (1) nhân 5 và (2) nhân 9 ta được phương trình đồng bậc
















x  5y
Với
 5  x 2  2 xy  3 y 2   9  x 2  4 xy  5 y 2   4 x 2  26 xy  30 y 2  0   x  5 y  2 x  3 y   0  
2 x  3 y
1
2
5 2

x  5 y thay vào (1) ta có 18 y 2  9  y 2   y  
tương ứng x  
.
2
2
2
3y
Với x 
thay vào (1) ta có y 2  4  y  2 tương ứng x  3 .
2
5 2 2   5 2
2
Vậy hệ phương trình có bốn nghiệm là 
;
;
 ;  
 ;  3; 2  ;  3; 2  .
2  
2
2 
 2
2
2
 x y  y x  30 (1)
Ví dụ 8: [ĐVH]. Giải hệ phương trình  3
3
 x  y  35  2 
Hướng dẫn giải:
Phương trình này là phương trình đối xứng loại một tuy nhiên chúng ta cũng có thể giải theo phương pháp
đồng bậc.

Lấy (1) nhân 7 và (2) nhân 6 ta được phương trình đồng bậc

x   y

3
2
2
3
3
3
2
2
3
7  x y  y x   6  x  y   6 x  7 x y  7 y x  6 y  0   x  y  2 x  3 y  3 x  2 y   0   x  y Với

2

2
x  y
3

x   y thay vào (2) suy ra vô nghiệm.


3
y thay vào (2) ta có y 3  8  y  2 suy ra x  3 .
2
2
+) Với x  y thay vào (2) ta có y 3  27  y  3 suy ra x  2 .
3

Vậy hệ có nghiệm là  x; y    3; 2  ,  2;3 .

+) Với x 

2 2 x 2  y 2  y 2  2 x 2  3, (1)

Ví dụ 9: [ĐVH]. Giải hệ phương trình 

3
3
 x  2 y  y  2 x, (2)

Hướng dẫn giải:
Điều kiện: 2 x  y .
2

2

 2 x2  y 2  1
Ta có (1)  (2 x  y )  2 2 x  y  3  0  
 2 x 2  y 2  1.
 2 x 2  y 2  3  0

3
3
3
3
Khi đó (2)  x  2 y  ( y  2 x).1  x  2 y  ( y  2 x).( x 2  2 y 2 )
2


2

2

2

 x3  2 y 3  2 x 2 y  4 x3  y 3  2 xy 2  5 x3  2 x 2 y  2 xy 2  y 3  0, (*)
Do y = 0 không thỏa mãn (*) nên chia (*) cho y  0 ta được
3

2

x
x
x
x
5    2    2    1  0 . Đặt t  ta có phương trình 5t 3  2t 2  2t  1  0
y
 y
 y
 y
t  1
 (t  1)(5t 2  3t  1)  0   2
5t  3t  1  0  vno
x  0  y  0
Với t  1  x  y. Thay vào (2) ta được x  x  0   x  1  y  1
 x  1  y  1
Đối chiếu với điều kiện ban đầu ta được x = y = 1 và x = y = 1 thỏa mãn hệ phương trình.
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là  x; y   (1;1),(1; 1) .
3


 x  y  x  y  2 y 1
Ví dụ 10: [ĐVH]. Giải hệ phương trình 
 2
 x  5 y  3
Hướng dẫn giải:
Điều kiện của phương trình x  y  0
Phương trình (1) của hệ là phương trình đồng bậc

2 y  x  0
x  y  x  y  2 y  2x+2 x 2  y 2  4 y  x 2  y 2  2 y  x   2
2
2
 x  y   2 y  x 
2 y  x
2 y  x

 2
  y  0
5 y  4 xy  0
 5 y  4 x  0

Với y  0 thay vào (2) ta suy ra x  9 (loại)
Với 5 y  4 x  0 thay vào (2) ta có

x 1 x 1 y 

4
(thỏa mãn).
5


 4
Vậy hệ phương trình có nghiệm là 1;  .
 5
 x 2  xy  y 2  3

Ví dụ 11: [ĐVH]. Giải hệ phương trình  x5  y 5 31
 x3  y 3  7

Hướng dẫn giải:
Điều kiện của phương trình x   y


 x 2  xy  y 2  3  2
x  xy  y 2  3
1
 5

5

x  y

31
5
5
3
3
 x3  y 3  7
7  x  y   31 x  y   2 


Lấy (2) nhân 3 kết hợp với (1) ta được phương trình đồng bậc
21 x5  y 5   31 x 2  xy  y 2  x3  y 3   10 x5  31x 4 y  31x3 y 2  31xy 4  10 y 4  0  3 .
Rõ ràng x  y  0 không phải là nghiệm hệ phương trình. Đặt x  ty thay vào (3) ta được:
y 5 10t 5  31t 4  31t 3  31t  10   0  10t 5  31t 4  31t 3  31t  10  0

t  1  0
  t  1 10t 4  21t 3  10t 2  21t  10   0   4
3
2
10t  21t  10t  21t  10  0
Với t  1  0  t  1 hay x   y  x  y  0 (loại).

Với 10t 4  21t 3  10t 2  21t  10  0  3 . Vì t  0 khơng phải là nghiệm của phương trình (3) chia hai vế
1

 1
phương trình cho t 2 ta được: 10  t 2  2   21 t    10  0 ,
t 

 t
1
1
1
Đặt u  t   u  2; u 2  t 2  2  2  t 2  2  u 2  2 . Khi đó (3) trở thành
t
t
t
2

u  (loại)


5
10u 2  21u  10  0  
u   5

2
t  2
5
1
5
2
+) Với u   ta có t     2t  5t  2  0  
t   1
2
t
2

2
2
2
+) Với t  2 ta có x  2 y thế vào (1) ta có 3 y  3  y  1  y  1 tương ứng x  2 .
1
+) Với t   ta có y  2 x thế vào (1) ta có 3 x 2  3  x 2  1  x  1 tương ứng y  2 .
2
Vậy hệ đã cho có bốn nghiệm là 1; 2  ,  1; 2  ,  2; 1 ,  2;1 .

 x3 y  y 4  7
Ví dụ 12: [ĐVH]. Giải hệ phương trình  2
2
3

 x y  2 xy  y  9
Hướng dẫn giải:
3
4
 y  x3  y 3   7 1
 x y  y  7

Ta có hệ tương đươnng với  2
2
3
2
 x y  2 xy  y  9
 y  x  y   9  2 
Từ hệ suy ra x.y  0; x   y, y  0 .
Lấy phương trình (1) lũy thừa ba, phương trình (2) lũy thừa bốn. Lấy hai phương trình thu được chia cho
nhau ta thu được phương trình đồng bậc:

t

3

 1

 t  1

3

8

Xét


73
 4
9

t
f t  

y 3  x3  y 3 
y4  x  y 

8

 3 . Từ phương trình này suy ra t  1 .
3

 1

 t  1

3

8

; t  1.

3




73
. Đặt x  ty ta được phương trình:
94


9t 2  t 3  1  t  1  8  t  1  t 3  1
2

f'  t  

t


3

8

7

 t  1

8

 1  t  1  t 3  9t 2  8 
2

3

t



3

 1  t  1  9t 3  9t 2  8t 3  8 
2

7

 t  1

8

7

 t  1

8

 0 t  1

Vậy f(t) đồng biến với mọi t  1 . Nhận thấy t  2 là nghiệm của (3). Vậy t  2 là nghiệm duy nhất. Với
t  2 ta có x  2 y thế vào (1) ta được y 4  1  y  1 (vì y  0 ) suy ra x  2 .
Vậy hệ có nghiệm là  2;1 .

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
 y 2  3 xy  4
Bài 1: [ĐVH]. Giải hệ phương trình sau 
2
2
 x  4 xy  y  1

3 x 2  2 xy  y 2  11
Bài 2: [ĐVH]. Giải hệ phương trình sau 
2
2
 x  2 xy  3 y  17
2
2
3 x  5 xy  4 y  3
Bài 3: [ĐVH]. Giải hệ phương trình sau  2
2
9 y  11xy  8 x  6

2 x 2  3 xy  y 2  15
Bài 4: [ĐVH]. Giải hệ phương trình sau  2
2
 x  xy  2 y  8
6 x 2  xy  2 y 2  56
Bài 5: [ĐVH]. Giải hệ phương trình sau  2
2
5 x  xy  y  49

 x 2  2 xy  3 y 2  9
Bài 6: [ĐVH]. Giải hệ phương trình sau 
2
2
 x  4 xy  5 y  5
 x 2  2 xy  3 y 2  9
Bài 7: [ĐVH]. Giải hệ phương trình sau  2
2
2 x  2 xy  y  2

2
2
 x  2 xy  3 y  9
Bài 8: [ĐVH]. Giải hệ phương trình sau  2
2
2 x  13 xy  15 y  0

y
2
2
 x 2 x  y  1
Bài 9: [ĐVH]. Giải hệ phương trình sau 
 x x2  y 2  2
 y








 x 2  y 2  xy  3
Bài 10: [ĐVH]. Giải hệ phương trình sau 
3
3
 x  2 y  y  2 x
 4 x 2  2 xy  3
Bài 11: [ĐVH]. Giải hệ phương trình sau  2
 y  2 xy  2

 x 2  y 2  xy  1
Bài 12: [ĐVH]. Giải hệ phương trình sau 
3
2 x  x  y


 x3  y 3  2 x 2 y 2
Bài 13: [ĐVH]. Giải hệ phương trình sau 
2 y  x  3 xy
 x 2  y 2  2
Bài 14: [ĐVH]. Giải hệ phương trình sau 
3
3
2
 x  y  xy  x  2 y
 x  y  2 xy 3
Bài 15: [ĐVH]. Giải hệ phương trình sau 
3
3
3 3
2 x  y  3 x y



×