03. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC (P1)
Câu 1. Tính giá trị lượng giác cịn lại của góc x biết
1
a) sin x và 900 x 1800
2
Câu 2. Tính giá trị lượng giác cịn lại của góc x biết
3
3π
a) sin x
với π x
.
5
2
3
c) cos x với 0 x 900 .
5
Câu 3. Tính giá trị lượng giác cịn lại của góc x biết
2
a) cos x
với x 0 .
2
5
b) sin x
4
và 2700 x 3600
5
1
với 0 x .
4
2
5
d) cos x với 180o x 270o
13
b) cos x
b) cos x
4
với 2700 x 3600 .
5
5
1
với x .
d) sin x với 180o x 270o
13
2
3
Câu 4. Tính giá trị lượng giác cịn lại của góc x biết
3π
a) tan x 3 với π x
.
b) tan x 2 với x .
2
2
1
3π
c) tan x với x .
d) cot x 3 với π x
.
2
2
2
Câu 5. Tính giá trị lượng giác của các biểu thức sau
5cot x 4 tan x
2sin x cos x
a) Cho tan x 2 . Tính: A1
, A2
.
5cot x 4 tan x
cos x 3sin x
3sin x cos x
sin x 3cos x
b) Cho cot x 2 . Tính: B1
, B2
.
sin x cos x
sin x 3cos x
2sin x 3cos x
2
c) Cho cotx = 2. Tính: C1
, C2
.
2
3sin x 2 cos x
cos x sin x cos x
3
cot x tan x
d) Cho sin x , 0 x . Tính: E
.
5
2
cot x tan x
c) sin x
8 tan 2 x 3cot x 1
1
, 900 x 1800 . Tính: F
.
tan x cot x
3
2
2π
Câu 6. Cho cos α 0 α
. Khi đó tan α bằng:
5
3
e) Cho sin x
A.
21
5
B.
21
2
C.
21
5
5
Câu 7. Cho sin α cos α . Khi đó sin α.cos α có giá trị bằng:
4
9
3
A. 1
B.
C.
32
16
21
3
D.
D.
5
4
Câu 8. Nếu cos x sin x
A. 4;7
p q
1
và 00 x 1800 thì tan x
với cặp số nguyên p, q là:
3
2
B. 4;7
C. 8;14
D. 8;7
2
sin tan
Câu 9. Kết quả rút gọn của biểu thức
1 bằng:
cos 1
1
A. 2
B. 1 tan
C.
cos 2
3sin 2 cos
Câu 10. Cho cot 3 . Khi đó
có giá trị bằng:
12sin 3 4 cos3
1
5
3
A.
B.
C.
4
4
4
D.
1
sin 2
D.
1
4
Câu 11. Cho tan cot m với m 2 . Tính tan cot
A. m 2 4
C. m 2 4
D. m 2 4
m2 4
1
3
2
Câu 12. Cho cot
thì sin .cos có giá trị bằng:
2
2
2
4
4
2
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
5
5 5
5 5
5
4
π
Câu 13. Cho cos α với α π. Tính giá trị của biểu thức: M 10sin α 5cos α.
5
2
1
A. 10.
B. 2.
C. 1.
D. .
4
1
7π
α 4π, khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 14. Cho cos α và
3
2
B.
2 2
2 2
2
2
.
.
B. sin α
C. sin α .
D. sin α .
3
3
3
3
2
2
Câu 15. Nếu tan α cot α 2 thì tan α cot α bằng bao nhiêu?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
15
π
Câu 16. Cho tan α
với α π, khi đó giá trị của sin α bằng:
7
2
7
7
15
15
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
274
274
274
274
1
Câu 17. Giả sử 3sin 4 x cos 4 x thì sin 4 x 3cos 4 x có giá trị bằng:
2
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18. Cho hai góc nhọn và trong đó . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cos cos .
B. sin sin .
A. sin α
C. cos sin 900.
Câu 19. Cho cos x
A.
3
.
5
D. tan tan 0.
2
x 0 thì sin x có giá trị bằng:
5 2
3
1
.
.
B.
C.
5
5
D.
1
.
5
03. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC (P1)
Câu 1. Tính giá trị lượng giác cịn lại của góc x biết
a) sin x
1
và 900 x 1800
2
b) sin x
4
và 2700 x 3600
5
Lời giải :
cos x 0
a) Do 90 x 180 tan x 0 .
cot x 0
0
sin x
0
1
3
cos x 1 sin 2 x
.
2
2
sin x
1
tan x cos x 3
Từ đó
.
cot x cos x 3
sin x
cos x 0
b) Do 270 x 360 tan x 0 .
cot x 0
0
0
4
3
sin x cos x 1 sin 2 x .
5
5
sin x
4
tan x cos x 3
.
Từ đó
cos
x
3
cot x
sin x
4
Câu 2. Tính giá trị lượng giác cịn lại của góc x biết
a) sin x
3
3π
với π x
.
5
2
b) cos x
c) cos x
3
với 0 x 900 .
5
d) cos x
Lời giải :
sin x 0
cos x 0
3π
a) Do π x
.
2
tan x 0
cot x 0
1
với 0 x .
4
2
5
với 180o x 270o
13
sin x 3
tan x
3
4
cos x 4
2
.
Từ đó với sin x cos x 1 sin x
cos x 4
5
5
cot x
sin x 3
sin x 0
cos x 0
b) Do 0 x
..
2
tan x 0
cot x 0
sin x
1
tan x
1
15
cos x
15
Từ đó với cos x sin x 1 cos 2 x
.
4
4
cot
x
cot x
15
sin x
sin x 0
cos x 0
c) Do 0 x 900
.
tan
x
0
cot x 0
sin x 3
tan x
3
4
cos x 4
.
Từ đó với cos x sin x 1 cos 2 x
cos x 4
5
5
cot x
sin x 3
sin x 0
cos x 0
d) Do 180o x 270o
.
tan
x
0
cot x 0
sin x 5
tan x
5
12
cos x 12
2
.
Từ đó với cos x sin x 1 cos x
cos x 12
13
13
cot x
sin x 5
Câu 3. Tính giá trị lượng giác cịn lại của góc x biết
2
với x 0 .
2
5
a) cos x
c) sin x
5
với x .
13
2
b) cos x
1
d) sin x với 180o x 270o
3
Lời giải :
Làm tương tự như các bài trên ta có đáp án như sau
a) sin x
1
1
, tan x và cot x 2 .
2
5
3
3
4
b) sin x , tan x
và cot x .
5
4
3
c) cos x
12
5
12
, tan x
và cot x
13
12
5
4
với 2700 x 3600 .
5
d) cos x
2 2
1
và cot x 2 2.
, tan x
3
2 2
Câu 4. Tính giá trị lượng giác cịn lại của góc x biết
a) tan x 3 với π x
3π
.
2
1
với x .
2
2
c) tan x
b) tan x 2 với
x.
2
d) cot x 3 với π x
3π
.
2
Lời giải :
a) tan x 3 cot x
tan x 3
Vì π x
1
3
sin x
9
3 sin 2 x 9 cos 2 x sin 2 x 9 1 sin 2 x 0 sin 2 x
cos x
10
sin x 0
3π
2
cos x 0
Do đó sin x
3
1
;cos x
10
10
b) tan x 2 cot x
tan x 2
Vì
1
2
sin x
4
2 sin 2 x 4 cos 2 x sin 2 x 4 1 sin 2 x 0 sin 2 x
cos x
5
sin x 0
x
2
cos x 0
Do đó sin x
2
1
;cos x
5
5
1
c) tan x cot x 2
2
1
sin x
1
1
tan x
4sin 2 x cos 2 x 4sin 2 x 1 sin 2 x 0 sin 2 x
2
cos x
2
5
Vì
sin x 0
x
2
cos x 0
Do đó sin x
1
2
;cos x
5
5
d) cot x 3 tan x
cot x 3
Vì π x
1
3
cos x
9
3 cos 2 x 9sin 2 x cos 2 x 9 1 sin 2 x 0 cos 2 x
sin x
10
sin x 0
3π
2
cos x 0
Do đó cos x
3
1
;sin x
10
10
Câu 5. Tính giá trị lượng giác của các biểu thức sau
a) Cho tan x 2 . Tính: A1
5cot x 4 tan x
2sin x cos x
, A2
.
5cot x 4 tan x
cos x 3sin x
b) Cho cot x 2 . Tính: B1
3sin x cos x
sin x 3cos x
, B2
.
sin x cos x
sin x 3cos x
c) Cho cotx = 2. Tính: C1
d) Cho sin x
2sin x 3cos x
2
, C2
.
2
3sin x 2 cos x
cos x sin x cos x
3
cot x tan x
, 0 x . Tính: E
.
5
2
cot x tan x
8 tan 2 x 3cot x 1
1
0
0
e) Cho sin x , 90 x 180 . Tính: F
.
tan x cot x
3
Lời giải :
5
4. 2
1
5cot x 4 tan x
21
a) tan x 2 cot x A1
2
2
5cot x 4 tan x 5 4. 2
11
2
tan x 2
sin x
4
2 sin 2 x 4 cos 2 x sin 2 x 4 1 sin 2 x 0 sin 2 x
cos x
5
+) TH1: 0 x
sin x 0
2
1
sin x
;cos x
2
5
5
cos x 0
2
1
2sin x cos x
5
5 5 1
A2
1
2
cos x 3sin x
5
3.
5
5
2.
2
1
sin x 0
2
1
2sin x cos x
5
5 3
sin x
;cos x
+) TH2: x
A2
1
2
2
cos x 3sin x
7
5
5
cos x 0
3.
5
5
2.
b) cot x 2
cos x
2
2 cos 2 x 2sin 2 x cos 2 x 2 1 cos 2 x cos 2 x
sin x
3
+) TH1: 0 x
sin x 0
2
1
cos x
;sin x
2
3
3
cos x 0
1
3.
3
B1 3sin x cos x
sin x cos x
1
3
1
3.
sin x 3cos x
3
B2
sin x 3cos x
1
3.
3
+) TH2:
2
3 3 2 5 4 2
2
1 2
3
2
3 1 3 2 19 6 2
17
2 1 3 2
3
sin x 0
2
1
x
cos x ;sin x
2
3
3
cos x 0
1
3.
3sin
x
cos
x
3
B1
sin x cos x
1
3
1
3.
sin x 3cos x
3
B2
sin x 3cos x
1
3.
3
c) cot x 2
2
3 3 2 1 2 2
2
1 2
3
2
19 6 2
3 1 3 2
17
2 1 3 2
3
cos x
4
2 cos 2 x 4sin 2 x cos 2 x 4 1 cos 2 x cos 2 x
sin x
5
+) TH1: 0 x
sin x 0
2
1
cos x
;sin x
2
5
5
cos x 0
1
2
2.
3.
2sin x 3cos x
5
5 2 3.2 8
C1
1
2
3sin x 2 cos x 3.
3 2.2
2.
5
5
2
2
2
5
C2
2
2
cos x sin x cos x 4 1 . 2
5
5 5 5
+) TH2:
sin x 0
2
1
cos x
;sin x
x
2
5
5
cos x 0
1
2
2.
3.
2sin x 3cos x
5
5 2 3.2 4
C1
1
2
3sin x 2 cos x 3.
3 2.2
7
2.
5
5
2
2
2 5
C2
2
6 3
cos x sin x cos x 4 1 . 2
5
5 5 5
2
sin x 0
sin x 3
4
4
3
;cot x
d) 0 x
cos x 1 tan x
2
cos x 4
3
5
5
cos x 0
4 3
cot x tan x 3 4 25
E
cot x tan x 4 3 7
3 4
2
sin x 0
sin x
1
2 2
1
tan x
;cot x 2 2
e) 90 x 180
cos x 1
cos x
3
2 2
3
cos x 0
2
1
8.
3.2 2 1 8
2
8 tan x 3cot x 1
2 2
F
1
tan x cot x
3
2 2
2 2
Câu 6. Cho cos α
A.
21
5
2
2π
0 α
. Khi đó tan α bằng:
5
3
21
21
B.
C.
2
5
D.
21
3
2
2
21
21
2
HD: Ta có cos α sin 2 α 1
sin α
.
5
25
5
5
Mặt khác 0 α
2π
21
21
sin α
tan α
. Chọn B.
3
5
2
5
Câu 7. Cho sin α cos α . Khi đó sin α.cos α có giá trị bằng:
4
9
3
5
A. 1
B.
C.
D.
32
16
4
5
25
9
9
2
2.sin .cos sin .cos
HD: sin cos sin cos
. Chọn B.
4
16
16
32
Câu 8. Nếu cos x sin x
A. 4;7
p q
1
và 00 x 1800 thì tan x
với cặp số nguyên p, q là:
3
2
B. 4;7
C. 8;14
D. 8;7
HD: Với 00 x 1800 sin x 0 , khi đó
1
3
1 7
2
cos x sin x
1
2sin
x
sin
x
0
sin x
cos
x
sin
x
2
4
4
2
2
sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 x 1 sin x 1 cos x 1 sin x
cos x 1 7
2
2
4
tan x
1 7
4 7
p; q 4;7 . Chọn B.
3
1 7
2
sin tan
Câu 9. Kết quả rút gọn của biểu thức
1 bằng:
cos 1
1
A. 2
B. 1 tan
C.
cos 2
D.
tan cos 1
1
sin tan
2
HD:
. Chọn C.
1 tan 1
1
cos 1
cos 2
cos 1
2
Câu 10. Cho cot 3 . Khi đó
2
3sin 2 cos
có giá trị bằng:
12sin 3 4 cos3
1
sin 2
A.
1
4
5
3
C.
4
4
2
3sin 2 cos . sin cos 2
B.
3sin 2 cos
12sin 3 4 cos3
12sin 3 4 cos3
3sin 3 3sin .cos 2 2sin 2 .cos 2 cos3
P
.
12sin 3 4 cos3
3 3cot 2 2 cot 2 cot 3
1
P
. Chọn A.
3
12 4 cot
4
HD: P
D.
1
4
.
Câu 11. Cho tan cot m với m 2 . Tính tan cot
A. m 2 4
B.
m2 4
C. m 2 4
D. m 2 4
HD: tan cot tan cot 4 tan cot m 2 4 tan cot m 2 4. Chọn D.
2
2
1
3
2
thì sin .cos có giá trị bằng:
2
2
2
4
4
2
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
5
5 5
5 5
5
1
1 5
4
4 1
1 cot 2 1 sin 2 cos 2 1 .
HD: Ta có
2
sin
4 4
5
5 5
3
1
4 1
4
cos x 0 cos x
sin 2 cos 2 x .
. Chọn B.
Mà
2
5 5
5
5 5
Câu 12. Cho cot
Câu 13. Cho cos α
A. 10.
4
π
với α π. Tính giá trị của biểu thức: M 10sin α 5cos α.
5
2
1
B. 2.
C. 1.
D. .
4
HD: Ta có
+) Phương án tính tốn theo góc
4
cos α α 1430 M 10sin Ans 5. 0,8 2 . Chọn B.
5
+) Phương án tính tốn theo công thức
2
π
4
4
α π sin α 0;cos α sin 2 α 1 0,36 sin α 0, 6 0 M 10sin α 5cos α 2
2
5
5
Câu 14. Cho cos α
1
7π
α 4π, khẳng định nào sau đây là đúng?
và
3
2
A. sin α
2 2
.
3
sin α
2 2
. Chọn A.
3
2 2
.
3
2
D. sin α .
3
7π
1
1 8
α 4π sin 3, 6π 0 sin α 0;cos α sin 2 α 1 .
HD: Thực nghiệm
2
3
9 9
B. sin α
2
C. sin α .
3
Câu 15. Nếu tan α cot α 2 thì tan 2 α cot 2 α bằng bao nhiêu?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
HD: Ta có
D. 3.
+) Đây là trường hợp đặc biệt α
π
tan 2 α cot 2 α 1 1 2 . Chọn C.
4
+) tan α cot α 2 tan 2 α cot 2 α 2 tan α.cot α 4 tan 2 α cot 2 α 4 2.1 2 . Chọn C.
Câu 16. Cho tan α
A.
7
.
274
15
π
với α π, khi đó giá trị của sin α bằng:
7
2
7
15
.
.
B.
C.
274
274
D.
15
.
274
15
HD: Tính tốn theo góc nhé : sin shift tan 0,906 . Chọn D.
7
1
thì sin 4 x 3cos 4 x có giá trị bằng:
2
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
4
1
1
HD: 3sin 4 x 1 sin 2 x 2sin 4 x 2sin 2 x 1 sin 2 x cos 2 x sin 4 x 3cos 4 x 1 .
2
2
Chọn A.
Câu 17. Giả sử 3sin 4 x cos 4 x
Câu 18. Cho hai góc nhọn và trong đó . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cos cos .
B. sin sin .
C. cos sin 900.
HD : A sai, ví dụ cos10 cos 450 . Chọn A.
D. tan tan 0.
2
x 0 thì sin x có giá trị bằng:
5 2
3
3
1
.
.
.
A.
B.
C.
5
5
5
4 1
HD: Ta có sin 2 x 1 cos 2 x 1 .
5 5
1
. Chọn C.
Mà x 0 sin x 0 sin x
2
5
Câu 19. Cho cos x
D.
1
.
5