Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

11 dấu của nhị thức bậc nhất đặng việt hùng image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.76 KB, 17 trang )

11. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT

Ví dụ 1 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
a) ( x  1)( x  1)(3 x  6)  0
b) (2 x  7)(4  5 x)  0
Lời giải:
a) Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là S   1;1   2;  
4 7
b) Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là S   ; 
5 2

Ví dụ 2 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
a) x 2  x  20  2( x  11)
b) 3 x(2 x  7)(9  3 x)  0
Lời giải:
a) BPT: x  x  20  2( x  11)  x  3 x  2  0   x  1 x  2   0
2

2

Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là S   ;1   2;  
7 

b) Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là S   ;    0;3
2 


Ví dụ 3 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
a) x3  8 x 2  17 x  10  0
b) x3  6 x 2  11x  6  0
Lời giải:


a) BPT: x3  8 x 2  17 x  10  0   x  1 x  2  x  5   0
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là S   ; 5    2; 1
b) BPT: x3  6 x 2  11x  6  0   x  1 x  2  x  3  0
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là S   3; 2    1;  
Ví dụ 4 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
(2 x  5)( x  2)
x 3 x 5
0

a)
b)
4 x  3
x 1 x  2
Lời giải:
3 5
a) Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là S   ; 2    ; 
4 2
 x  3 x  2    x  5 x  1  0  11  11x  0
x 3 x 5
b) BPT:


x 1 x  2
 x  2  x  1
 x  2  x  1

Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S   ; 1  1; 2 

Ví dụ 5 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
2x  5

2
5
 1

a)
b)
2 x
x 1 2x 1
Lời giải:


2x  5
x 3
 1 
0
2 x
2 x
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S   2;3

a) BPT:

b) BPT:

2
5
3 x


0
x 1 2x 1

 x  1 2 x  1

1

Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S   ;   1;3
2


Ví dụ 6 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
x  3 1 2x
2 x  5 3x  2


a)
b)
x 5 x 3
3x  2 2 x  5
Lời giải:

x  3  1  2 x  x  5 

 x  1 3x  4   0
x  3 1 2x
3x 2  7 x  4
a) BPT:


0
0
x 5 x 3

 x  3 x  5
 x  3 x  5
 x  3 x  5
2

4

Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S   5;    1;3
3


 3x  2    2 x  5  0   5 x  3 x  7   0
2 x  5 3x  2
b) BPT:


3x  2 2 x  5
 3x  2  2 x  5
 3x  2  2 x  5
2

2

 5 3 3

Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S   ; 7     ;     ;  
 2 2 5


Ví dụ 7 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:

2 x2  x
 1 x
b)
1 2x
Lời giải:
4
3
9x  3  4x  8
5 x  11


0
0
a) BPT:
3x  1 2  x
 3x  1 2  x 
 3x  1 2  x 

4
3

a)
3x  1 2  x

11   1 

Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S   ;      ; 2 
5  3 



2 x 2  x   x  11  2 x 
2 x2  x
4x 1
 1 x 
0
0
b) BPT:
1 2x
1 2x
1 2x
1 1 
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S   ; 
4 2 

Ví dụ 8 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
a) 3 x  2  7
b) 5 x  12  3

c) 2x  8  7

Lời giải:
a) Do 2 vế của BPT khơng âm nên bình phương 2 vế của BPT ta được:
3 x  2  7   3 x  2   49  9 x 2  12 x  45  0   x  3 9 x  15   0
2

 9

Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S   ;3    ;  
 15


b) Do 2 vế của BPT không âm nên bình phương 2 vế của BPT ta được:
5 x  12  3  25 x 2  120 x  135  0   x  3 25 x  45   0


9 
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S   ;3 
5 
c) Do 2 vế của BPT khơng âm nên bình phương 2 vế của BPT ta được:
2x  8  7   2x  8   49  4 x 2  32 x  15  0   2 x  1 2 x  15   0
2

 1 15 
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S   ;  .
2 2 

Ví dụ 9 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
x 1
a) 3 x  15  3
b) x  1 
2
Lời giải:
a) BPT: 3 x  15  3 | x  5 | 1 .
Do 2 vế của BPT khơng âm nên bình phương hai vế của BPT ta được :
x 2  10 x  24  0   x  6  x  4   0

c) x  2 

x
2


Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S   ; 6    4;  
b) x  1 

x 1
2

x 1
 x  3  0  x  3  S1   3;  
2
x 1
1
 3 x  1  0  x   S2   ;1
+) TH2: x  1  x  1  0 | x  1| 1  x  BPT  1  x 
2
3
Vậy tập nghiệm của BPT là S  S2  S1   ;1   3;  

+) TH1: x  1  x  1  0 | x  1| x  1  BPT  x  1 

c) x  2 

x
2

x
 x  4  0  x  4  S1   2; 4 
2
x
4
4 

+) TH2: x  2  x  2  0 | x  2 | 2  x  BPT  2  x   3 x  4  0  x   S1   ; 2 
2
3
3 
4 
Vậy tập nghiệm của BPT là S  S1  S2   ; 4 
3 

+) TH1: x  2  x  2  0 | x  2 | x  2  BPT  x  2 

2x  m 1
0
x 1
Lời giải:
  x  1

 x  1  m
2x  m 1
 
2
Bất phương trình tương đương
0
x 1
  x  1

1 m
 x 
2



Ví dụ 10 [ĐVH]. Giải và biện luận bất phương trình:


2x  2
 2  0  S  R \{  1} .
x 1
 x  1
1 m
1 m 


 1  m  3  
+) Nếu
  (1; ) .
1  m  S   ;
2
2 

 x  2
 x  1
1 m

 1 m

 1  m  3  
;   .
+) Nếu
1  m  S  (; 1)  
2
 2


 x  2

 1 m

 m  3 : S  (; 1)   2 ;  

1 m 


Kết luận  m  3 : S   ;
  (1; )
2 


 m  3 : S  R \{  1}

+) Nếu m  3 

Ví dụ 11 [ĐVH]. Tìm m để bất phương trình x  m  1 có tập nghiệm là S   2;  
Lời giải:
Ta có x  m  1  x  1  m; S   2;    1  m  2  m  3 . Vậy kết luận m  3 .
Ví dụ 12 [ĐVH]. Tìm m để bất phương trình 2 x  m  3  x  1 có tập nghiệm là S   4;  
Lời giải:
Ta có 2 x  m  3  x  1  x  3  m; S   4;    3  m  4  m  1 . Kết luận m  1 .






4  x  m 2  1 x  5m   0 có tập nghiệm là S   2; 4


Lời giải:
x  4
2
Bất phương trình tương đương 4  x  m  1 x  5m   0   5m



x4
 m 2  1
5m
5m 5
5m
1
Ta có 2

  4 nên S   2; 4  2
 2  2m 2  5m  2  0  m  2; m  .
2
m  1 2m 2
m 1
1
Kết luận hai giá trị cần tìm của m là m  2; m 
2
Ví dụ 13 [ĐVH].. Tìm m để bất phương trình







BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho biểu thức f  x   2 x  4. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f  x   0 là:
A. x   2;   .

1

B. x   ;   .
2


C. x   ; 2 .

D. x   2;   .

Câu 2: Cho biểu thức f  x    x  5  3  x  . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương
trình f  x   0 là:
A. x   ;5    3;   .

B. x   3;   .

C. x   5;3 .

D. x   ; 5  3;   .

Câu 3: Cho biểu thức f  x   x  x  2  3  x  . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương
trình f  x   0 là:
A. x   0; 2    3;   .


B. x   ;0    3;   .

C. x   ;0   2;   .

D. x   ;0    2;3 .

Câu 4: Cho biểu thức f  x   9 x 2  1. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f  x   0 là:
 1 1
A. x    ;  .
 3 3
1  1


C. x   ;     ;   .
3 3



1 1


B. x   ;     ;   .
3 3


 1 1
D. x    ;  .
 3 3


Câu 5: Cho biểu thức f  x    2 x  1  x3  1 . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương
trình f  x   0 là:
1 
A. x   ;1 .
2 
1

C. x   ;   1;   .
2


1

B. x   ;    1;   .
2

1 
D. x   ;1 .
2 

1
. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f  x   0 là:
3x  6
B. x   ; 2  .
C. x   2;   .
D. x   2;   .

Câu 6: Cho biểu thức f  x  
A. x   ; 2 .


Câu 7: Cho biểu thức f  x  

 x  3 2  x  . Tập hợp tất cả các giá trị của
x 1

x thỏa mãn bất phương

trình f  x   0 là:
A. x   ; 3  1;   .

B. x   3;1   2;   .

C. x   3;1  1; 2  .

D. x   ; 3  1; 2  .

Câu 8: Cho biểu thức f  x  

 4 x  8 2  x  . Tập hợp tất cả các giá trị của
4 x

x thỏa mãn bất phương

trình f  x   0 là:
A. x   ; 2   2; 4  .

B. x   3;   .

C. x   2; 4  .


D. x   2; 2    4;   .

Câu 9: Cho biểu thức f  x  
trình f  x   0 là:

x  x  3
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương
 x  51  x 


A. x   ;0  3;   .

B. x   ;0  1;5  .

C. x   0;1  3;5  .

D. x   ;0   1;5  .

Câu 10: Cho biểu thức f  x  

4 x  12
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình
x2  4x

f  x   0 là:
A. x   0;3   4;   .

B. x   ;0  3; 4  .

C. x   ;0   3; 4  .


D. x   ;0    3; 4  .

Câu 11: Cho biểu thức f  x  

2 x
 2. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình
x 1

f  x   0 là:
A. x   ; 1 .

B. x   1;   .

C. x   4; 1 .

D. x   ; 4    1;   .

Câu 12: Cho biểu thức f  x   1 

2 x
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình
3x  2

f  x   0 là:
2 
A. x   ;1 .
3 

2


B. x   ;   1;   .
3


2 
C. x   ;1 .
3 

2

D. x   ;1   ;   .
3


Câu 13: Cho biểu thức f  x  

4
3

. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương
3x  1 2  x

trình f  x   0 là:
 11 1 
A. x    ;     2;   .
 5 3

 11 1 
B. x    ;     2;   .

 5 3

11   1 

C. x   ;      ; 2 
5  3 


11   1 

D. x   ;      ; 2  .
5  3 


Câu 14: Cho biểu thức f  x  

1
2
3


. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất
x x4 x3

phương trình f  x   0 là:
A. x   12; 4    3;0  .

 11 1 
B. x    ;     2;   .
 5 3


11   1 

C. x   ;      ; 2 
5  3 


11   1 

D. x   ;      ; 2  .
5  3 


Câu 15: Cho biểu thức f  x  

 x  3 x  2  .
x2 1

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của x thỏa

mãn bất phương trình f  x   1?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình  2 x  8 1  x   0 có dạng  a; b  . Khi đó b  a bằng:

A. 3.

B. 5.

C. 9.

D. không giới hạn.

Câu 17: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình  x  3 x  1  0 là:
A. 1.

B. 4.

C. 5.

D. 4.


Câu 18: Tập nghiệm S   0;5 là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x  x  5   0.

B. x  x  5   0.

C. x  x  5   0.

D. x  x  5   0.

Câu 19: Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x  x  2  x  1  0 là:
A. 2.


B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 20: Tập nghiệm S   ;3   5;7  là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.  x  3 x  5 14  2 x   0.

B.  x  3 x  5 14  2 x   0.

C.  x  3 x  5 14  2 x   0.

D.  x  3 x  5 14  2 x   0.

Câu 21: Hỏi bất phương trình  2  x  x  1 3  x   0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 1.

B. 3.
C. 4.
2 x
 0 có tập nghiệm là:
Câu 22: Bất phương trình
2x 1
 1 
 1 
 1 
A. S    ; 2  .
B. S    ; 2  .
C. S    ; 2  .

 2 
 2 
 2 
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình

 3  x  x  2   0
x 1

B. S   ;1   2;3 .

C. S   1; 2  3;   .

D. S   1; 2    3;   .
3
 1 có tập nghiệm là:
2 x

A. S   1; 2  .

B. S   1; 2  .

C. S   ; 1   2;   .

D. S   ; 1   2;   .

Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình

x2  x  3
 1 là:
x2  4


A. S   ; 2    1; 2  .

B. S   2; 1   2;   .

C. S   2; 1   2;   .

D. S   2; 1   2;   .

Câu 26: Bất phương trình

1 
D. S   ; 2  .
2 

là:

A. S   1; 2  3;   .

Câu 24: Bất phương trình

D. 2.

4
2

 0 có tập nghiệm là:
x 1 x 1

A. S   ; 3  1;   .


B. S   ; 3   1;1 .

C. S   3; 1  1;   .

D. S   3;1   1;   .

Câu 27: Bảng xét dấu sau đây là của một trong số bốn nhị thức bậc nhất được cho dưới đây.


x
2

f  x



0



Hỏi đó là nhị thức nào?
A. f  x   x  2.

B. f  x   2 x  4.

C. f  x    2 x  4.

D. f  x    x  2.


Câu 28: Cho nhị thức bậc nhất f  x   ax  b với a  0 và g  x    2 f  x  . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. f  x  . g  x   0 với mọi x  .
C.

f  x
  2 với mọi x  .
g  x

B. f  x  . g  x   0 với mọi x  .
D.

g  x
  2 với mọi x  .
f  x


Câu 29: Với giá trị tùy ý của m, biểu thức nào sau đây luôn là một nhị thức bậc nhất đối với x ?
A. f  x   mx  1987.

B. g  x    3m 2  1 x  m  1.

C. h  x    2m  1 x  1.

D. k  x     2m 2  5  x  2017  m.

Câu 30: Tìm m để bất phương trình  m 2  25  x  3m  2  0 vô nghiệm.
A. m  5.

B. m   5.


C. m   5.

D. m  5.

Câu 31: Tìm m để biểu thức  m  2  x  4  3m luôn âm.
A. m  2.

B. m   2.

D. m   2.

C. m  2.

Câu 32: Tìm m để biểu thức  m  1 x  1  2m luôn dương.
A. m  13.

C. m  1.

B. m  1.

D. m  1.

Câu 33: Tìm m để bất phương trình  m 2  1 x  2m  1  0 nghiệm đúng với mọi x.
A. m  1.

C. m  1.

B. m  1.


D. m   1.

Câu 34: Tìm m để bất phương trình  m 2  4  x  2m  3  0 nghiệm đúng với mọi x.
A. m   2.

C. m   2.

B. m  2.

D. m  2.

Câu 35: Tìm m để bất phương trình  m 2  9  x  3m  1  0 vô nghiệm.
A. m  3.

B. m   3.

Câu 36: Bất phương trình x  2  x  1  x 
A.   2;    .

C. m   3.

D. m  3.

3
có tập nghiệm là
2

 1

B.   ;    .

 2


 3

C.   ;    .
 2


9

D.  ;    .
2


Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình x  1  x  2  3 là
A.  1; 2 .

B.  2;    .

Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình 
A. một khoảng.

C.   ;  1 .
5
10


x2
x 1


B. hai khoảng.

C. ba khoảng.

Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 1.

D.   2;1 .

B. 2.

D. toàn trục số.

23 x
 1 là
1 x
C. 0.

D. 3.

Câu 40: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 x  1  x.
1

A.   ;   1;    .
3


1 
B.  ;1 .

3 

Câu 41: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.   2;3 .

C. .

D. Vơ nghiệm.

2x 1
 1.
x 3

B.   ;  2   3;    .

C.   ;  2 .

11. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT

D.   2;3 .


Câu 1: Cho biểu thức f  x   2 x  4. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f  x   0 là:
1

B. x   ;   .
2

HD: f  x   0  2 x  4  0  x  2. Chọn A.


A. x   2;   .

C. x   ; 2 .

D. x   2;   .

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 2: Cho biểu thức f  x    x  5  3  x  . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương
trình f  x   0 là:
A. x   ;5    3;   .

B. x   3;   .

C. x   5;3 .

D. x   ; 5  3;   .

HD: f  x   0  ( x  5)(3  x)  0  x  5  x  3. Chọn D.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 3: Cho biểu thức f  x   x  x  2  3  x  . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương
trình f  x   0 là:
A. x   0; 2    3;   .

B. x   ;0    3;   .

C. x   ;0   2;   .

D. x   ;0    2;3 .


HD: f  x   0  x  x  2  3  x   0.
Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x   0; 2    3;   . Chọn A.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 4: Cho biểu thức f  x   9 x 2  1. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f  x   0 là:
 1 1
A. x    ;  .
 3 3
1  1


C. x   ;     ;   .
3 3


2
HD: f  x   0  9 x  1  0  (3 x  1)(3 x  1)  0.

1 1


B. x   ;     ;   .
3 3


 1 1
D. x    ;  .
 3 3


 1 1
Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x    ;  . Chọn D.
 3 3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 5: Cho biểu thức f  x    2 x  1  x3  1 . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương
trình f  x   0 là:
1
1 

A. x   ;1 .
B. x   ;    1;   .
2
2 

1

1 
C. x   ;   1;   .
D. x   ;1 .
2

2 
3
2
HD: f  x   0   2 x  1  x  1  0  (2 x  1)( x  1)( x  x  1)  0.
1

Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x   ;   1;   . Chọn C.
2



---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1
. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f  x   0 là:
3x  6
B. x   ; 2  .
C. x   2;   .
D. x   2;   .

Câu 6: Cho biểu thức f  x  
A. x   ; 2 .

 1
0
3 x  6  0


 x  2. Chọn B.
HD: f  x   0   3 x  6
x  2
3 x  6  0
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Câu 7: Cho biểu thức f  x  

 x  3 2  x  . Tập hợp tất cả các giá trị của
x 1


trình f  x   0 là:

x thỏa mãn bất phương

A. x   ; 3  1;   .

B. x   3;1   2;   .

C. x   3;1  1; 2  .

D. x   ; 3  1; 2  .

HD: f  x   0 

 x  3 2  x   0.

x 1
Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x   ; 3  1; 2  . Chọn D.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 8: Cho biểu thức f  x  

 4 x  8 2  x  . Tập hợp tất cả các giá trị của
4 x

trình f  x   0 là:

x thỏa mãn bất phương


A. x   ; 2   2; 4  .

B. x   3;   .

C. x   2; 4  .

D. x   2; 2    4;   .

HD: f  x   0 

 4 x  8 2  x   0.

4 x
Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x   ; 2   2; 4  . Chọn A.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 9: Cho biểu thức f  x  

x  x  3
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương
 x  51  x 

trình f  x   0 là:
A. x   ;0  3;   .

B. x   ;0  1;5  .

C. x   0;1  3;5  .

D. x   ;0   1;5  .


HD: f  x   0 

x  x  3
 0.
 x  51  x 

Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x   0;1  3;5  . Chọn C.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 10: Cho biểu thức f  x  

f  x   0 là:

4 x  12
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình
x2  4x

A. x   0;3   4;   .

B. x   ;0  3; 4  .

C. x   ;0   3; 4  .

D. x   ;0    3; 4  .

4 x  12
4 x  12
0
 0.

2
x  4x
x( x  4)
Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x   ;0   3; 4  . Chọn C.

HD: f  x   0 

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 11: Cho biểu thức f  x  

f  x   0 là:

2 x
 2. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình
x 1

A. x   ; 1 .

B. x   1;   .

C. x   4; 1 .

D. x   ; 4    1;   .

2 x
x4
20
 0.
x 1

x 1
Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x   4; 1 . Chọn C.

HD: f  x   0 

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Câu 12: Cho biểu thức f  x   1 

f  x   0 là:

2 x
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình
3x  2

2 
A. x   ;1 .
3 
2 
C. x   ;1 .
3 

2 x
4x  4
0
 0.
3x  2
3x  2
2 

Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x   ;1 . Chọn C.
3 

2

B. x   ;   1;   .
3

2

D. x   ;1   ;   .
3


HD: f  x   0  1 

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 13: Cho biểu thức f  x  
trình f  x   0 là:

4
3

. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương
3x  1 2  x

 11 1 
 11 1 
A. x    ;     2;   .

B. x    ;     2;   .
 5 3
 5 3
11   1 
11   1 


C. x   ;      ; 2 
D. x   ;      ; 2  .
5  3 
5  3 


4
3
5 x  11

0
 0.
HD: f  x   0 
3x  1 2  x
(3 x  1)(2  x)
 11 1 
Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x    ;     2;   . Chọn B.
 5 3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 14: Cho biểu thức f  x  
phương trình f  x   0 là:


1
2
3


. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất
x x4 x3
 11 1 
B. x    ;     2;   .
 5 3
11   1 

D. x   ;      ; 2  .
5  3 


A. x   12; 4    3;0  .

11   1 

C. x   ;      ; 2 
5  3 

1
2
3
x  12

0
 0.

HD: f  x   0  
x x4 x3
x( x  3)( x  4)
Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x   12; 4    3;0  . Chọn A.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 15: Cho biểu thức f  x  
mãn bất phương trình f  x   1?

 x  3 x  2  .
x2 1

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của x thỏa

A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
 x  3 x  2   1   x  5  0.
HD: f  x   1 
x2 1
( x  1)( x  1)
Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x   5; 1  1;   . Mà x    nên x  4; 3; 2 . Chọn C.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình  2 x  8 1  x   0 có dạng  a; b  . Khi đó b  a bằng:
A. 3.
B. 5.

C. 9.
HD:  2 x  8 1  x   0  2  x  1  x   2;1  a  2, b  1. Chọn A.

D. không giới hạn.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Câu 17: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình  x  3 x  1  0 là:
A. 1.
B. 4.
C. 5.
D. 4.
x
HD:  x  3 x  1  0  3  x  1 
 x  3; 2; 1;0;1   x  5. Chọn C.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 18: Tập nghiệm S   0;5 là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x  x  5   0.

B. x  x  5   0.

C. x  x  5   0.

D. x  x  5   0.

HD: Xét từng đáp án, ta thấy đáp án B đúng. Chọn B.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Câu 19: Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x  x  2  x  1  0 là:
A. 2.
B. 3.
HD: x  x  2  x  1  0.

C. 4.

D. 5.

Vẽ bảng biến thiên. Ta suy ra: x  (1;0)  (2; ). Mà x nguyên nhỏ nhất nên x  3. Chọn B.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 20: Tập nghiệm S   ;3   5;7  là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.  x  3 x  5 14  2 x   0.

B.  x  3 x  5 14  2 x   0.

C.  x  3 x  5 14  2 x   0.

D.  x  3 x  5 14  2 x   0.

HD: Xét từng đáp án, ta thấy đáp án B đúng. Chọn B.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 21: Hỏi bất phương trình  2  x  x  1 3  x   0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 1.
B. 3.
HD:  2  x  x  1 3  x   0.

C. 4.


D. 2.

Vẽ bảng biến thiên. Ta suy ra: x   ; 1   2;3 . Mà x nguyên dương nên x  2;3 . Chọn D.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 22: Bất phương trình
 1 
A. S    ; 2  .
 2 
2 x
 0.
HD:
2x 1

2 x
 0 có tập nghiệm là:
2x 1
 1 
 1 
B. S    ; 2  .
C. S    ; 2  .
 2 
 2 

1 
D. S   ; 2  .
2 

 1 

Vẽ bảng biến thiên. Ta suy ra: x    ; 2  . Chọn C.
 2 
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình
A. S   1; 2  3;   .

 3  x  x  2   0
x 1

C. S   1; 2  3;   .
HD:

là:

B. S   ;1   2;3 .
D. S   1; 2    3;   .

 3  x  x  2   0.

x 1
Vẽ bảng biến thiên. Ta suy ra: x   1; 2  3;   . Chọn A.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 24: Bất phương trình
A. S   1; 2  .
C. S   ; 1   2;   .

3
 1 có tập nghiệm là:

2 x

B. S   1; 2  .
D. S   ; 1   2;   .

3
x 1
1
 0.
2 x
2 x
Vẽ bảng biến thiên. Ta suy ra: x   ; 1   2;   . Chọn C.

HD:


---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

A. S   ; 2    1; 2  .

x2  x  3
 1 là:
x2  4
B. S   2; 1   2;   .

C. S   2; 1   2;   .

D. S   2; 1   2;   .

Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình


x2  x  3
x 1
1
 0.
2
x 4
( x  2)( x  2)
Vẽ bảng biến thiên. Ta suy ra: x   2; 1   2;   . Chọn B.

HD:

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

4
2

 0 có tập nghiệm là:
x 1 x 1
A. S   ; 3  1;   .
B. S   ; 3   1;1 .

Câu 26: Bất phương trình
C. S   3; 1  1;   .

D. S   3;1   1;   .

4
2
2x  6


0
 0.
x 1 x 1
( x  1)( x  1)
Vẽ bảng biến thiên. Ta suy ra: x   ; 3   1;1 . Chọn B.

HD:

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 27: Bảng xét dấu sau đây là của một trong số bốn nhị thức bậc nhất được cho dưới đây.


x
2
f  x
0


Hỏi đó là nhị thức nào?
A. f  x   x  2.
B. f  x   2 x  4.
C. f  x    2 x  4.
D. f  x    x  2.
HD: Dựa vào BBT, ta thấy:  2;0  thuộc đồ thị nên loại đáp án D.
Mặt khác, khi x  , thì y   nên hệ số a  0. Chọn C.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 28: Cho nhị thức bậc nhất f  x   ax  b với a  0 và g  x    2 f  x  . Khẳng định nào sau đây

đúng?
A. f  x  . g  x   0 với mọi x  .

B. f  x  . g  x   0 với mọi x  .

C.

D.

f  x
  2 với mọi x  .
g  x

g  x
  2 với mọi x  .
f  x

HD: g  x    2 f  x   f ( x).g ( x)  0. Chọn A.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 29: Với giá trị tùy ý của m, biểu thức nào sau đây luôn là một nhị thức bậc nhất đối với x ?
B. g  x    3m 2  1 x  m  1.

A. f  x   mx  1987.

D. k  x     2m 2  5  x  2017  m.

C. h  x    2m  1 x  1.

HD: Dễ thấy k  x     2m 2  5  x  2017  m có a  2m 2  5  0, nên luôn là nhị thức bậc nhất.

Chọn D.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 30: Tìm m để bất phương trình  m 2  25  x  3m  2  0 vô nghiệm.
A. m  5.

B. m   5.

HD:  m  25  x  3m  2  0.

C. m   5.

D. m  5.

2

 m  5. Bất phương trình trở thành: 0.x  3.5  2  0, ln đúng. Do đó, BPT vơ số nghiệm.
 m  5. Bất phương trình trở thành: 0.x  3.(5)  2  0, vô nghiệm.
2  3m
.
 m  5  m  5. Bất phương trình ln có nghiệm: x  2
m  25


 5  m  5. Bất phương trình ln có nghiệm: x 
Vậy, BPT vơ nghiệm khi m  5. Chọn B.

2  3m
.
m 2  25


---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 31: Tìm m để biểu thức  m  2  x  4  3m luôn âm.
A. m  2.

B. m   2.

C. m  2.

D. m   2.

m  2
m  2  0


HD:  m  2  x  4  3m  0  
4  m  2. Chọn A.
4  3m  0
m   3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 32: Tìm m để biểu thức  m  1 x  1  2m luôn dương.
A. m  13.

B. m  1.

C. m  1.

D. m  1.


m  1
m  1  0

HD:  m  1 x  1  2m  0  

1  m  1. Chọn B.
1  2m  0
m  2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 33: Tìm m để bất phương trình  m 2  1 x  2m  1  0 nghiệm đúng với mọi x.

C. m  1.
D. m   1.
m  1
m 2  1  0

2
HD: Với mọi x,  m  1 x  2m  1  0  

1  m  1. Chọn C.
m


2
m

1


0


2
A. m  1.

B. m  1.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 34: Tìm m để bất phương trình  m 2  4  x  2m  3  0 nghiệm đúng với mọi x.
A. m   2.

C. m   2.
D. m  2.
m  2
m 2  4  0

2
HD: Với mọi x,  m  4  x  2m  3  0  

3  m  2. Chọn D.
 2m  3  0
m   2
B. m  2.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 35: Tìm m để bất phương trình  m 2  9  x  3m  1  0 vô nghiệm.
A. m  3.


B. m   3.

C. m   3.

D. m  3.

m  3
m 2  9  0


HD: Để bất phương trình vơ nghiệm thì: 
1  m  3. Chọn A.
m


3
m

1

0


3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3
có tập nghiệm là
2

 1

 3

9

A.   2;    .
B.   ;    .
C.   ;    .
D.  ;    .
 2

 2

2

HD: Ta có x  2  0  x   2; x  1  0  x  1
Bảng xét dấu:


2
x
1
|
x2
0



|

x 1
0



3
3
TH1: Với x   2, bất phương trình trở thành:  x  2  x  1  x   x  
2
2
Kết hợp với điều kiện x   2, ta được S1  
3
5
TH2: Với  2  x  1, bất phương trình trở thành: x  2  x  1  x   x  
2
2

Câu 36: Bất phương trình x  2  x  1  x 


Kết hợp với điều kiện  2  x  1, ta được S 2  
TH3: Với x  1, bất phương trình trở thành: x  2  x  1  x 

3
9
x
2
2

9


Kết hợp với điều kiện x  1, ta được S3   ;    .
2

9

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  S1  S 2  S3   ;    . Chọn D.
2

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình x  1  x  2  3 là
A.  1; 2 .

B.  2;    .

HD: Ta có x  1  0  x  1; x  2  0  x  2

C.   ;  1 .

D.   2;1 .


Bảng xét dấu:


1
x
2
|

x 1
0



|
x2
0



TH1: Với x  1, bất phương trình trở thành:  x  1  x  2  3   3  3 (vô lý)  S1  
TH2: Với 1  x  2, bất phương trình trở thành: x  1  x  2  3  x  2
Kết hợp với điều kiện 1  x  2, ta được S 2  
TH3: Với x  2, bất phương trình trở thành: x  1  x  2  3  3  3 (luôn đúng)
Kết hợp với điều kiện x  2, ta được S3   2;   

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  S1  S 2  S3   2;    . Chọn B.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình 

5
10


x2
x 1
C. ba khoảng.


A. một khoảng.
B. hai khoảng.
D. toàn trục số.
HD: Điều kiện: x   2, x  1.
5
10
5
10
Bất phương trình trở thành: 
()



 x 1  2 x  2  0
x2
x 1
x2
x 1
Ta có x  2  0  x   2; x  1  0  x  1
Bảng xét dấu:


2
x
1
|
x2
0




|
x 1
0



TH1: Với x   2, bất phương trình () trở thành:  x  1  2  x  2   0  x   5
Kết hợp với điều kiện x   2, ta được S1    ;  5 
TH2: Với  2  x  1, bất phương trình () trở thành:  x  1  2 x  4  0  x  1
Kết hợp với điều kiện  2  x  1, ta được S 2   1;1
TH3: Với x  1, bất phương trình () trở thành: x  1  2  x  2   0  x   5
Kết hợp với điều kiện x  1, ta được S3  1;    .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình có ba khoảng. Chọn C.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 1.
HD: Điều kiện: x  1.

B. 2.

TH1: Với x  0, bất phương trình trở thành:

23 x
 1 là
1 x
C. 0.

D. 3.


2  3x
2  3x
 1  1 
1
1 x
1 x

 x  1  2  3x
2 x  3
1 3
1 3
 S1   ;  .


 x   ;  
4 2
4 2
2  3x  x  1
4 x  1
2  3x
2  3x
 1  1 
1
TH2: Với x  0, bất phương trình trở thành:
1 x
1 x
 2  3x
3  4x



1
0
 3  4 x  . 1  2 x   0   3  x   1 
 1  x
 1  x
 3 1



 S2    ;   .
2
4
2
 4 2
1  x 
 2  3x  1
1  2 x  0
 1  x
 1  x
 3 1 1 3
Vậy S  S1  S 2    ;     ;  chứa 1 nghiệm nguyên x  1. Chọn A.
 4 2 4 2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Câu 40: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 x  1  x.
1

A.   ;   1;    .

3


1 
B.  ;1 .
C. .
3 
1
HD: TH1: Với 2 x  1  0  x  , ta được 2 x  1  2 x  1
2
Bất phương trình trở thành: 2 x  1  x  x  1 
 S1  1;   

D. Vô nghiệm.

1
TH2: Với 2 x  1  0  x  , ta được 2 x  1  1  2 x
2
1
1

Bất phương trình trở thành: 1  2 x  x  x  
 S 2    ;  . Chọn A.
3
3

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2x 1
 1.

x 3
B.   ;  2   3;    . C.   ;  2 .

Câu 41: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.   2;3 .

HD: Điều kiện: x  3. Bất phương trình trở thành:

2x 1
x2
1
0
x 3
x 3

Bảng xét dấu:

2
x
x2
0


|
x 1


x2
0



x 3
Khi đó ()   2  x  3. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

D.   2;3 .

()


3
|
0








S    2;3 . Chọn D.



×