11. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Ví dụ 1 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
a) ( x 1)( x 1)(3 x 6) 0
b) (2 x 7)(4 5 x) 0
Lời giải:
a) Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là S 1;1 2;
4 7
b) Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là S ;
5 2
Ví dụ 2 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
a) x 2 x 20 2( x 11)
b) 3 x(2 x 7)(9 3 x) 0
Lời giải:
a) BPT: x x 20 2( x 11) x 3 x 2 0 x 1 x 2 0
2
2
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là S ;1 2;
7
b) Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là S ; 0;3
2
Ví dụ 3 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
a) x3 8 x 2 17 x 10 0
b) x3 6 x 2 11x 6 0
Lời giải:
a) BPT: x3 8 x 2 17 x 10 0 x 1 x 2 x 5 0
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là S ; 5 2; 1
b) BPT: x3 6 x 2 11x 6 0 x 1 x 2 x 3 0
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là S 3; 2 1;
Ví dụ 4 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
(2 x 5)( x 2)
x 3 x 5
0
a)
b)
4 x 3
x 1 x 2
Lời giải:
3 5
a) Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là S ; 2 ;
4 2
x 3 x 2 x 5 x 1 0 11 11x 0
x 3 x 5
b) BPT:
x 1 x 2
x 2 x 1
x 2 x 1
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S ; 1 1; 2
Ví dụ 5 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
2x 5
2
5
1
a)
b)
2 x
x 1 2x 1
Lời giải:
2x 5
x 3
1
0
2 x
2 x
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S 2;3
a) BPT:
b) BPT:
2
5
3 x
0
x 1 2x 1
x 1 2 x 1
1
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S ; 1;3
2
Ví dụ 6 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
x 3 1 2x
2 x 5 3x 2
a)
b)
x 5 x 3
3x 2 2 x 5
Lời giải:
x 3 1 2 x x 5
x 1 3x 4 0
x 3 1 2x
3x 2 7 x 4
a) BPT:
0
0
x 5 x 3
x 3 x 5
x 3 x 5
x 3 x 5
2
4
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S 5; 1;3
3
3x 2 2 x 5 0 5 x 3 x 7 0
2 x 5 3x 2
b) BPT:
3x 2 2 x 5
3x 2 2 x 5
3x 2 2 x 5
2
2
5 3 3
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S ; 7 ; ;
2 2 5
Ví dụ 7 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
2 x2 x
1 x
b)
1 2x
Lời giải:
4
3
9x 3 4x 8
5 x 11
0
0
a) BPT:
3x 1 2 x
3x 1 2 x
3x 1 2 x
4
3
a)
3x 1 2 x
11 1
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S ; ; 2
5 3
2 x 2 x x 11 2 x
2 x2 x
4x 1
1 x
0
0
b) BPT:
1 2x
1 2x
1 2x
1 1
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S ;
4 2
Ví dụ 8 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
a) 3 x 2 7
b) 5 x 12 3
c) 2x 8 7
Lời giải:
a) Do 2 vế của BPT khơng âm nên bình phương 2 vế của BPT ta được:
3 x 2 7 3 x 2 49 9 x 2 12 x 45 0 x 3 9 x 15 0
2
9
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S ;3 ;
15
b) Do 2 vế của BPT không âm nên bình phương 2 vế của BPT ta được:
5 x 12 3 25 x 2 120 x 135 0 x 3 25 x 45 0
9
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S ;3
5
c) Do 2 vế của BPT khơng âm nên bình phương 2 vế của BPT ta được:
2x 8 7 2x 8 49 4 x 2 32 x 15 0 2 x 1 2 x 15 0
2
1 15
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S ; .
2 2
Ví dụ 9 [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau:
x 1
a) 3 x 15 3
b) x 1
2
Lời giải:
a) BPT: 3 x 15 3 | x 5 | 1 .
Do 2 vế của BPT khơng âm nên bình phương hai vế của BPT ta được :
x 2 10 x 24 0 x 6 x 4 0
c) x 2
x
2
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là: S ; 6 4;
b) x 1
x 1
2
x 1
x 3 0 x 3 S1 3;
2
x 1
1
3 x 1 0 x S2 ;1
+) TH2: x 1 x 1 0 | x 1| 1 x BPT 1 x
2
3
Vậy tập nghiệm của BPT là S S2 S1 ;1 3;
+) TH1: x 1 x 1 0 | x 1| x 1 BPT x 1
c) x 2
x
2
x
x 4 0 x 4 S1 2; 4
2
x
4
4
+) TH2: x 2 x 2 0 | x 2 | 2 x BPT 2 x 3 x 4 0 x S1 ; 2
2
3
3
4
Vậy tập nghiệm của BPT là S S1 S2 ; 4
3
+) TH1: x 2 x 2 0 | x 2 | x 2 BPT x 2
2x m 1
0
x 1
Lời giải:
x 1
x 1 m
2x m 1
2
Bất phương trình tương đương
0
x 1
x 1
1 m
x
2
Ví dụ 10 [ĐVH]. Giải và biện luận bất phương trình:
2x 2
2 0 S R \{ 1} .
x 1
x 1
1 m
1 m
1 m 3
+) Nếu
(1; ) .
1 m S ;
2
2
x 2
x 1
1 m
1 m
1 m 3
; .
+) Nếu
1 m S (; 1)
2
2
x 2
1 m
m 3 : S (; 1) 2 ;
1 m
Kết luận m 3 : S ;
(1; )
2
m 3 : S R \{ 1}
+) Nếu m 3
Ví dụ 11 [ĐVH]. Tìm m để bất phương trình x m 1 có tập nghiệm là S 2;
Lời giải:
Ta có x m 1 x 1 m; S 2; 1 m 2 m 3 . Vậy kết luận m 3 .
Ví dụ 12 [ĐVH]. Tìm m để bất phương trình 2 x m 3 x 1 có tập nghiệm là S 4;
Lời giải:
Ta có 2 x m 3 x 1 x 3 m; S 4; 3 m 4 m 1 . Kết luận m 1 .
4 x m 2 1 x 5m 0 có tập nghiệm là S 2; 4
Lời giải:
x 4
2
Bất phương trình tương đương 4 x m 1 x 5m 0 5m
x4
m 2 1
5m
5m 5
5m
1
Ta có 2
4 nên S 2; 4 2
2 2m 2 5m 2 0 m 2; m .
2
m 1 2m 2
m 1
1
Kết luận hai giá trị cần tìm của m là m 2; m
2
Ví dụ 13 [ĐVH].. Tìm m để bất phương trình
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho biểu thức f x 2 x 4. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x 0 là:
A. x 2; .
1
B. x ; .
2
C. x ; 2 .
D. x 2; .
Câu 2: Cho biểu thức f x x 5 3 x . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương
trình f x 0 là:
A. x ;5 3; .
B. x 3; .
C. x 5;3 .
D. x ; 5 3; .
Câu 3: Cho biểu thức f x x x 2 3 x . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương
trình f x 0 là:
A. x 0; 2 3; .
B. x ;0 3; .
C. x ;0 2; .
D. x ;0 2;3 .
Câu 4: Cho biểu thức f x 9 x 2 1. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x 0 là:
1 1
A. x ; .
3 3
1 1
C. x ; ; .
3 3
1 1
B. x ; ; .
3 3
1 1
D. x ; .
3 3
Câu 5: Cho biểu thức f x 2 x 1 x3 1 . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương
trình f x 0 là:
1
A. x ;1 .
2
1
C. x ; 1; .
2
1
B. x ; 1; .
2
1
D. x ;1 .
2
1
. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x 0 là:
3x 6
B. x ; 2 .
C. x 2; .
D. x 2; .
Câu 6: Cho biểu thức f x
A. x ; 2 .
Câu 7: Cho biểu thức f x
x 3 2 x . Tập hợp tất cả các giá trị của
x 1
x thỏa mãn bất phương
trình f x 0 là:
A. x ; 3 1; .
B. x 3;1 2; .
C. x 3;1 1; 2 .
D. x ; 3 1; 2 .
Câu 8: Cho biểu thức f x
4 x 8 2 x . Tập hợp tất cả các giá trị của
4 x
x thỏa mãn bất phương
trình f x 0 là:
A. x ; 2 2; 4 .
B. x 3; .
C. x 2; 4 .
D. x 2; 2 4; .
Câu 9: Cho biểu thức f x
trình f x 0 là:
x x 3
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương
x 51 x
A. x ;0 3; .
B. x ;0 1;5 .
C. x 0;1 3;5 .
D. x ;0 1;5 .
Câu 10: Cho biểu thức f x
4 x 12
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình
x2 4x
f x 0 là:
A. x 0;3 4; .
B. x ;0 3; 4 .
C. x ;0 3; 4 .
D. x ;0 3; 4 .
Câu 11: Cho biểu thức f x
2 x
2. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình
x 1
f x 0 là:
A. x ; 1 .
B. x 1; .
C. x 4; 1 .
D. x ; 4 1; .
Câu 12: Cho biểu thức f x 1
2 x
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình
3x 2
f x 0 là:
2
A. x ;1 .
3
2
B. x ; 1; .
3
2
C. x ;1 .
3
2
D. x ;1 ; .
3
Câu 13: Cho biểu thức f x
4
3
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương
3x 1 2 x
trình f x 0 là:
11 1
A. x ; 2; .
5 3
11 1
B. x ; 2; .
5 3
11 1
C. x ; ; 2
5 3
11 1
D. x ; ; 2 .
5 3
Câu 14: Cho biểu thức f x
1
2
3
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất
x x4 x3
phương trình f x 0 là:
A. x 12; 4 3;0 .
11 1
B. x ; 2; .
5 3
11 1
C. x ; ; 2
5 3
11 1
D. x ; ; 2 .
5 3
Câu 15: Cho biểu thức f x
x 3 x 2 .
x2 1
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của x thỏa
mãn bất phương trình f x 1?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 8 1 x 0 có dạng a; b . Khi đó b a bằng:
A. 3.
B. 5.
C. 9.
D. không giới hạn.
Câu 17: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x 3 x 1 0 là:
A. 1.
B. 4.
C. 5.
D. 4.
Câu 18: Tập nghiệm S 0;5 là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x x 5 0.
B. x x 5 0.
C. x x 5 0.
D. x x 5 0.
Câu 19: Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x x 2 x 1 0 là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 20: Tập nghiệm S ;3 5;7 là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x 3 x 5 14 2 x 0.
B. x 3 x 5 14 2 x 0.
C. x 3 x 5 14 2 x 0.
D. x 3 x 5 14 2 x 0.
Câu 21: Hỏi bất phương trình 2 x x 1 3 x 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
2 x
0 có tập nghiệm là:
Câu 22: Bất phương trình
2x 1
1
1
1
A. S ; 2 .
B. S ; 2 .
C. S ; 2 .
2
2
2
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình
3 x x 2 0
x 1
B. S ;1 2;3 .
C. S 1; 2 3; .
D. S 1; 2 3; .
3
1 có tập nghiệm là:
2 x
A. S 1; 2 .
B. S 1; 2 .
C. S ; 1 2; .
D. S ; 1 2; .
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình
x2 x 3
1 là:
x2 4
A. S ; 2 1; 2 .
B. S 2; 1 2; .
C. S 2; 1 2; .
D. S 2; 1 2; .
Câu 26: Bất phương trình
1
D. S ; 2 .
2
là:
A. S 1; 2 3; .
Câu 24: Bất phương trình
D. 2.
4
2
0 có tập nghiệm là:
x 1 x 1
A. S ; 3 1; .
B. S ; 3 1;1 .
C. S 3; 1 1; .
D. S 3;1 1; .
Câu 27: Bảng xét dấu sau đây là của một trong số bốn nhị thức bậc nhất được cho dưới đây.
x
2
f x
0
Hỏi đó là nhị thức nào?
A. f x x 2.
B. f x 2 x 4.
C. f x 2 x 4.
D. f x x 2.
Câu 28: Cho nhị thức bậc nhất f x ax b với a 0 và g x 2 f x . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. f x . g x 0 với mọi x .
C.
f x
2 với mọi x .
g x
B. f x . g x 0 với mọi x .
D.
g x
2 với mọi x .
f x
Câu 29: Với giá trị tùy ý của m, biểu thức nào sau đây luôn là một nhị thức bậc nhất đối với x ?
A. f x mx 1987.
B. g x 3m 2 1 x m 1.
C. h x 2m 1 x 1.
D. k x 2m 2 5 x 2017 m.
Câu 30: Tìm m để bất phương trình m 2 25 x 3m 2 0 vô nghiệm.
A. m 5.
B. m 5.
C. m 5.
D. m 5.
Câu 31: Tìm m để biểu thức m 2 x 4 3m luôn âm.
A. m 2.
B. m 2.
D. m 2.
C. m 2.
Câu 32: Tìm m để biểu thức m 1 x 1 2m luôn dương.
A. m 13.
C. m 1.
B. m 1.
D. m 1.
Câu 33: Tìm m để bất phương trình m 2 1 x 2m 1 0 nghiệm đúng với mọi x.
A. m 1.
C. m 1.
B. m 1.
D. m 1.
Câu 34: Tìm m để bất phương trình m 2 4 x 2m 3 0 nghiệm đúng với mọi x.
A. m 2.
C. m 2.
B. m 2.
D. m 2.
Câu 35: Tìm m để bất phương trình m 2 9 x 3m 1 0 vô nghiệm.
A. m 3.
B. m 3.
Câu 36: Bất phương trình x 2 x 1 x
A. 2; .
C. m 3.
D. m 3.
3
có tập nghiệm là
2
1
B. ; .
2
3
C. ; .
2
9
D. ; .
2
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 x 2 3 là
A. 1; 2 .
B. 2; .
Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình
A. một khoảng.
C. ; 1 .
5
10
là
x2
x 1
B. hai khoảng.
C. ba khoảng.
Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 1.
D. 2;1 .
B. 2.
D. toàn trục số.
23 x
1 là
1 x
C. 0.
D. 3.
Câu 40: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 x.
1
A. ; 1; .
3
1
B. ;1 .
3
Câu 41: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. 2;3 .
C. .
D. Vơ nghiệm.
2x 1
1.
x 3
B. ; 2 3; .
C. ; 2 .
11. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
D. 2;3 .
Câu 1: Cho biểu thức f x 2 x 4. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x 0 là:
1
B. x ; .
2
HD: f x 0 2 x 4 0 x 2. Chọn A.
A. x 2; .
C. x ; 2 .
D. x 2; .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2: Cho biểu thức f x x 5 3 x . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương
trình f x 0 là:
A. x ;5 3; .
B. x 3; .
C. x 5;3 .
D. x ; 5 3; .
HD: f x 0 ( x 5)(3 x) 0 x 5 x 3. Chọn D.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3: Cho biểu thức f x x x 2 3 x . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương
trình f x 0 là:
A. x 0; 2 3; .
B. x ;0 3; .
C. x ;0 2; .
D. x ;0 2;3 .
HD: f x 0 x x 2 3 x 0.
Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x 0; 2 3; . Chọn A.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4: Cho biểu thức f x 9 x 2 1. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x 0 là:
1 1
A. x ; .
3 3
1 1
C. x ; ; .
3 3
2
HD: f x 0 9 x 1 0 (3 x 1)(3 x 1) 0.
1 1
B. x ; ; .
3 3
1 1
D. x ; .
3 3
1 1
Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x ; . Chọn D.
3 3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 5: Cho biểu thức f x 2 x 1 x3 1 . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương
trình f x 0 là:
1
1
A. x ;1 .
B. x ; 1; .
2
2
1
1
C. x ; 1; .
D. x ;1 .
2
2
3
2
HD: f x 0 2 x 1 x 1 0 (2 x 1)( x 1)( x x 1) 0.
1
Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x ; 1; . Chọn C.
2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x 0 là:
3x 6
B. x ; 2 .
C. x 2; .
D. x 2; .
Câu 6: Cho biểu thức f x
A. x ; 2 .
1
0
3 x 6 0
x 2. Chọn B.
HD: f x 0 3 x 6
x 2
3 x 6 0
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 7: Cho biểu thức f x
x 3 2 x . Tập hợp tất cả các giá trị của
x 1
trình f x 0 là:
x thỏa mãn bất phương
A. x ; 3 1; .
B. x 3;1 2; .
C. x 3;1 1; 2 .
D. x ; 3 1; 2 .
HD: f x 0
x 3 2 x 0.
x 1
Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x ; 3 1; 2 . Chọn D.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8: Cho biểu thức f x
4 x 8 2 x . Tập hợp tất cả các giá trị của
4 x
trình f x 0 là:
x thỏa mãn bất phương
A. x ; 2 2; 4 .
B. x 3; .
C. x 2; 4 .
D. x 2; 2 4; .
HD: f x 0
4 x 8 2 x 0.
4 x
Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x ; 2 2; 4 . Chọn A.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 9: Cho biểu thức f x
x x 3
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương
x 51 x
trình f x 0 là:
A. x ;0 3; .
B. x ;0 1;5 .
C. x 0;1 3;5 .
D. x ;0 1;5 .
HD: f x 0
x x 3
0.
x 51 x
Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x 0;1 3;5 . Chọn C.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 10: Cho biểu thức f x
f x 0 là:
4 x 12
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình
x2 4x
A. x 0;3 4; .
B. x ;0 3; 4 .
C. x ;0 3; 4 .
D. x ;0 3; 4 .
4 x 12
4 x 12
0
0.
2
x 4x
x( x 4)
Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x ;0 3; 4 . Chọn C.
HD: f x 0
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 11: Cho biểu thức f x
f x 0 là:
2 x
2. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình
x 1
A. x ; 1 .
B. x 1; .
C. x 4; 1 .
D. x ; 4 1; .
2 x
x4
20
0.
x 1
x 1
Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x 4; 1 . Chọn C.
HD: f x 0
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 12: Cho biểu thức f x 1
f x 0 là:
2 x
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình
3x 2
2
A. x ;1 .
3
2
C. x ;1 .
3
2 x
4x 4
0
0.
3x 2
3x 2
2
Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x ;1 . Chọn C.
3
2
B. x ; 1; .
3
2
D. x ;1 ; .
3
HD: f x 0 1
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 13: Cho biểu thức f x
trình f x 0 là:
4
3
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương
3x 1 2 x
11 1
11 1
A. x ; 2; .
B. x ; 2; .
5 3
5 3
11 1
11 1
C. x ; ; 2
D. x ; ; 2 .
5 3
5 3
4
3
5 x 11
0
0.
HD: f x 0
3x 1 2 x
(3 x 1)(2 x)
11 1
Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x ; 2; . Chọn B.
5 3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 14: Cho biểu thức f x
phương trình f x 0 là:
1
2
3
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất
x x4 x3
11 1
B. x ; 2; .
5 3
11 1
D. x ; ; 2 .
5 3
A. x 12; 4 3;0 .
11 1
C. x ; ; 2
5 3
1
2
3
x 12
0
0.
HD: f x 0
x x4 x3
x( x 3)( x 4)
Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x 12; 4 3;0 . Chọn A.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 15: Cho biểu thức f x
mãn bất phương trình f x 1?
x 3 x 2 .
x2 1
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của x thỏa
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
x 3 x 2 1 x 5 0.
HD: f x 1
x2 1
( x 1)( x 1)
Vẽ bảng biến thiên, ta suy ra: x 5; 1 1; . Mà x nên x 4; 3; 2 . Chọn C.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 8 1 x 0 có dạng a; b . Khi đó b a bằng:
A. 3.
B. 5.
C. 9.
HD: 2 x 8 1 x 0 2 x 1 x 2;1 a 2, b 1. Chọn A.
D. không giới hạn.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 17: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x 3 x 1 0 là:
A. 1.
B. 4.
C. 5.
D. 4.
x
HD: x 3 x 1 0 3 x 1
x 3; 2; 1;0;1 x 5. Chọn C.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 18: Tập nghiệm S 0;5 là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x x 5 0.
B. x x 5 0.
C. x x 5 0.
D. x x 5 0.
HD: Xét từng đáp án, ta thấy đáp án B đúng. Chọn B.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 19: Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x x 2 x 1 0 là:
A. 2.
B. 3.
HD: x x 2 x 1 0.
C. 4.
D. 5.
Vẽ bảng biến thiên. Ta suy ra: x (1;0) (2; ). Mà x nguyên nhỏ nhất nên x 3. Chọn B.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 20: Tập nghiệm S ;3 5;7 là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x 3 x 5 14 2 x 0.
B. x 3 x 5 14 2 x 0.
C. x 3 x 5 14 2 x 0.
D. x 3 x 5 14 2 x 0.
HD: Xét từng đáp án, ta thấy đáp án B đúng. Chọn B.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 21: Hỏi bất phương trình 2 x x 1 3 x 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 1.
B. 3.
HD: 2 x x 1 3 x 0.
C. 4.
D. 2.
Vẽ bảng biến thiên. Ta suy ra: x ; 1 2;3 . Mà x nguyên dương nên x 2;3 . Chọn D.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 22: Bất phương trình
1
A. S ; 2 .
2
2 x
0.
HD:
2x 1
2 x
0 có tập nghiệm là:
2x 1
1
1
B. S ; 2 .
C. S ; 2 .
2
2
1
D. S ; 2 .
2
1
Vẽ bảng biến thiên. Ta suy ra: x ; 2 . Chọn C.
2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình
A. S 1; 2 3; .
3 x x 2 0
x 1
C. S 1; 2 3; .
HD:
là:
B. S ;1 2;3 .
D. S 1; 2 3; .
3 x x 2 0.
x 1
Vẽ bảng biến thiên. Ta suy ra: x 1; 2 3; . Chọn A.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 24: Bất phương trình
A. S 1; 2 .
C. S ; 1 2; .
3
1 có tập nghiệm là:
2 x
B. S 1; 2 .
D. S ; 1 2; .
3
x 1
1
0.
2 x
2 x
Vẽ bảng biến thiên. Ta suy ra: x ; 1 2; . Chọn C.
HD:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. S ; 2 1; 2 .
x2 x 3
1 là:
x2 4
B. S 2; 1 2; .
C. S 2; 1 2; .
D. S 2; 1 2; .
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình
x2 x 3
x 1
1
0.
2
x 4
( x 2)( x 2)
Vẽ bảng biến thiên. Ta suy ra: x 2; 1 2; . Chọn B.
HD:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4
2
0 có tập nghiệm là:
x 1 x 1
A. S ; 3 1; .
B. S ; 3 1;1 .
Câu 26: Bất phương trình
C. S 3; 1 1; .
D. S 3;1 1; .
4
2
2x 6
0
0.
x 1 x 1
( x 1)( x 1)
Vẽ bảng biến thiên. Ta suy ra: x ; 3 1;1 . Chọn B.
HD:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 27: Bảng xét dấu sau đây là của một trong số bốn nhị thức bậc nhất được cho dưới đây.
x
2
f x
0
Hỏi đó là nhị thức nào?
A. f x x 2.
B. f x 2 x 4.
C. f x 2 x 4.
D. f x x 2.
HD: Dựa vào BBT, ta thấy: 2;0 thuộc đồ thị nên loại đáp án D.
Mặt khác, khi x , thì y nên hệ số a 0. Chọn C.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 28: Cho nhị thức bậc nhất f x ax b với a 0 và g x 2 f x . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. f x . g x 0 với mọi x .
B. f x . g x 0 với mọi x .
C.
D.
f x
2 với mọi x .
g x
g x
2 với mọi x .
f x
HD: g x 2 f x f ( x).g ( x) 0. Chọn A.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 29: Với giá trị tùy ý của m, biểu thức nào sau đây luôn là một nhị thức bậc nhất đối với x ?
B. g x 3m 2 1 x m 1.
A. f x mx 1987.
D. k x 2m 2 5 x 2017 m.
C. h x 2m 1 x 1.
HD: Dễ thấy k x 2m 2 5 x 2017 m có a 2m 2 5 0, nên luôn là nhị thức bậc nhất.
Chọn D.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 30: Tìm m để bất phương trình m 2 25 x 3m 2 0 vô nghiệm.
A. m 5.
B. m 5.
HD: m 25 x 3m 2 0.
C. m 5.
D. m 5.
2
m 5. Bất phương trình trở thành: 0.x 3.5 2 0, ln đúng. Do đó, BPT vơ số nghiệm.
m 5. Bất phương trình trở thành: 0.x 3.(5) 2 0, vô nghiệm.
2 3m
.
m 5 m 5. Bất phương trình ln có nghiệm: x 2
m 25
5 m 5. Bất phương trình ln có nghiệm: x
Vậy, BPT vơ nghiệm khi m 5. Chọn B.
2 3m
.
m 2 25
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 31: Tìm m để biểu thức m 2 x 4 3m luôn âm.
A. m 2.
B. m 2.
C. m 2.
D. m 2.
m 2
m 2 0
HD: m 2 x 4 3m 0
4 m 2. Chọn A.
4 3m 0
m 3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 32: Tìm m để biểu thức m 1 x 1 2m luôn dương.
A. m 13.
B. m 1.
C. m 1.
D. m 1.
m 1
m 1 0
HD: m 1 x 1 2m 0
1 m 1. Chọn B.
1 2m 0
m 2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 33: Tìm m để bất phương trình m 2 1 x 2m 1 0 nghiệm đúng với mọi x.
C. m 1.
D. m 1.
m 1
m 2 1 0
2
HD: Với mọi x, m 1 x 2m 1 0
1 m 1. Chọn C.
m
2
m
1
0
2
A. m 1.
B. m 1.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 34: Tìm m để bất phương trình m 2 4 x 2m 3 0 nghiệm đúng với mọi x.
A. m 2.
C. m 2.
D. m 2.
m 2
m 2 4 0
2
HD: Với mọi x, m 4 x 2m 3 0
3 m 2. Chọn D.
2m 3 0
m 2
B. m 2.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 35: Tìm m để bất phương trình m 2 9 x 3m 1 0 vô nghiệm.
A. m 3.
B. m 3.
C. m 3.
D. m 3.
m 3
m 2 9 0
HD: Để bất phương trình vơ nghiệm thì:
1 m 3. Chọn A.
m
3
m
1
0
3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3
có tập nghiệm là
2
1
3
9
A. 2; .
B. ; .
C. ; .
D. ; .
2
2
2
HD: Ta có x 2 0 x 2; x 1 0 x 1
Bảng xét dấu:
2
x
1
|
x2
0
|
x 1
0
3
3
TH1: Với x 2, bất phương trình trở thành: x 2 x 1 x x
2
2
Kết hợp với điều kiện x 2, ta được S1
3
5
TH2: Với 2 x 1, bất phương trình trở thành: x 2 x 1 x x
2
2
Câu 36: Bất phương trình x 2 x 1 x
Kết hợp với điều kiện 2 x 1, ta được S 2
TH3: Với x 1, bất phương trình trở thành: x 2 x 1 x
3
9
x
2
2
9
Kết hợp với điều kiện x 1, ta được S3 ; .
2
9
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S S1 S 2 S3 ; . Chọn D.
2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 x 2 3 là
A. 1; 2 .
B. 2; .
HD: Ta có x 1 0 x 1; x 2 0 x 2
C. ; 1 .
D. 2;1 .
Bảng xét dấu:
1
x
2
|
x 1
0
|
x2
0
TH1: Với x 1, bất phương trình trở thành: x 1 x 2 3 3 3 (vô lý) S1
TH2: Với 1 x 2, bất phương trình trở thành: x 1 x 2 3 x 2
Kết hợp với điều kiện 1 x 2, ta được S 2
TH3: Với x 2, bất phương trình trở thành: x 1 x 2 3 3 3 (luôn đúng)
Kết hợp với điều kiện x 2, ta được S3 2;
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S S1 S 2 S3 2; . Chọn B.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình
5
10
là
x2
x 1
C. ba khoảng.
A. một khoảng.
B. hai khoảng.
D. toàn trục số.
HD: Điều kiện: x 2, x 1.
5
10
5
10
Bất phương trình trở thành:
()
x 1 2 x 2 0
x2
x 1
x2
x 1
Ta có x 2 0 x 2; x 1 0 x 1
Bảng xét dấu:
2
x
1
|
x2
0
|
x 1
0
TH1: Với x 2, bất phương trình () trở thành: x 1 2 x 2 0 x 5
Kết hợp với điều kiện x 2, ta được S1 ; 5
TH2: Với 2 x 1, bất phương trình () trở thành: x 1 2 x 4 0 x 1
Kết hợp với điều kiện 2 x 1, ta được S 2 1;1
TH3: Với x 1, bất phương trình () trở thành: x 1 2 x 2 0 x 5
Kết hợp với điều kiện x 1, ta được S3 1; .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình có ba khoảng. Chọn C.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 1.
HD: Điều kiện: x 1.
B. 2.
TH1: Với x 0, bất phương trình trở thành:
23 x
1 là
1 x
C. 0.
D. 3.
2 3x
2 3x
1 1
1
1 x
1 x
x 1 2 3x
2 x 3
1 3
1 3
S1 ; .
x ;
4 2
4 2
2 3x x 1
4 x 1
2 3x
2 3x
1 1
1
TH2: Với x 0, bất phương trình trở thành:
1 x
1 x
2 3x
3 4x
1
0
3 4 x . 1 2 x 0 3 x 1
1 x
1 x
3 1
S2 ; .
2
4
2
4 2
1 x
2 3x 1
1 2 x 0
1 x
1 x
3 1 1 3
Vậy S S1 S 2 ; ; chứa 1 nghiệm nguyên x 1. Chọn A.
4 2 4 2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 40: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 x.
1
A. ; 1; .
3
1
B. ;1 .
C. .
3
1
HD: TH1: Với 2 x 1 0 x , ta được 2 x 1 2 x 1
2
Bất phương trình trở thành: 2 x 1 x x 1
S1 1;
D. Vô nghiệm.
1
TH2: Với 2 x 1 0 x , ta được 2 x 1 1 2 x
2
1
1
Bất phương trình trở thành: 1 2 x x x
S 2 ; . Chọn A.
3
3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2x 1
1.
x 3
B. ; 2 3; . C. ; 2 .
Câu 41: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. 2;3 .
HD: Điều kiện: x 3. Bất phương trình trở thành:
2x 1
x2
1
0
x 3
x 3
Bảng xét dấu:
2
x
x2
0
|
x 1
x2
0
x 3
Khi đó () 2 x 3. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
D. 2;3 .
()
3
|
0
S 2;3 . Chọn D.