05. CÁC CUNG LƯỢNG GIÁC ĐẶC BIỆT
Cung đối nhau: α và α
cos α cos α
sin α sin α
tan α tan α
cot α cot α
Cung bù nhau: α và π α
cos π α cos α
sin π α sin α
tan π α tan α
cot π α cot α
Cung hơn kém π : α và α π
cos α π cos α
sin α π sin α
tan α π tan α
cot α π cot α
π
Cung phụ nhau: α và α
2
π
cos α sin α
2
π
sin α cos α
2
π
tan α cot α
2
π
cot α tan α
2
Ví dụ 1. Rút gọn các biểu thức sau:
π
3π
a) A sin x π cos x cot 2π x tan x
2
2
3π
5π
b) B sin x .cos x 3π .cot x
2
2
Lời giải:
π
3π
a) A sin x π cos x cot 2π x tan x
2
2
π
sin x sin x cot x tan π x cot x cot x 0
2
π
π
3π
5π
b) B sin x .cos x 3π .cot x sin π x .cos x π 2π .cot 2π x
2
2
2
2
π
π
sin x .cos( x π).cot x cos x.( cos x).( tan x) sin x cos x
2
2
Ví dụ 2. Rút gọn các biểu thức sau:
11π
11π
x sin
x
a) A cos x 5π 2sin
2
2
π
3π
b) B cos x cos π x cos x cos 2π x
2
2
Lời giải:
π
π
a) Ta có A cos x 2sin x sin x cos x 2 cos x cos x 0
2
2
π
b) Ta có B sin x cos x cos x cos x sin x sin x 0
2
Ví dụ 3. Rút gọn các biểu thức sau:
7π
3π
3π
7π
x
a) A cos x sin x cos x cos
2
2
2
2
5π
11π
7π
x 3sin x 5π tan
x .tan( x)
b) B sin x cos
2
2
2
Lời giải:
π
π
π
a) A cos x sin x cos 2 x sin x cos x sin 2 x
2
2
2
π
π
π
b) B sin x cos x 3sin x tan x tan x cos x sin x 3sin x cot x tan x
2
2
2
4sin x cos x 1
Ví dụ 4. Rút gọn các biểu thức sau:
3π
π
3π
A cos π x sin x tan x cot x
2
2
2
B sin 2700 x 2sin x 4500 cos x 9000 2sin 7200 x cos 5400 x
Lời giải:
π
π
a) Ta có A cos x sin x cot x.cot x cos x cos x cot x.tan x 1
2
2
b) Ta có B sin 900 x 2sin x 900 cos x 2sin x cos x cos x 2sin x .
Ví dụ 5. Rút gọn các biểu thức sau:
π
3π
7π
tan x .cos x sin 3
x
2
2
2
A
π
3π
cos x .tan x
2
2
13π
11π
3π
B 1 tan 2
x 1 cot 2 x 3π .cos x sin 11π x .cos x
sin x 7π
2
2
2
Lời giải:
cos x
sin x cos3 x
sin x
cos x
π
π
cot x.cos x sin 3 x
2
2
A
sin x. cot x
cos x cos3 x
1 cos 2 x sin 2 x
cos x
B 1 tan 2 x 1 cot 2 x .sin x.sin x.sin x. sin x 1 cot 2 x 1 cot 2 x . sin 4 x
2
1
.sin 4 x 1 .
sin 4 x
Ví dụ 6. Chứng minh các đẳng thức sau
11π
21π
9π
29π
2π
a) sin
sin
sin sin
2cos
10
10
10
10
5
sin5150.cos 4750 cot 2220.cot 4080 1 2 0
cos 25
b)
cot 4150.cot 5050 tan1970.tan730 2
c) tan1050 tan 2850 tan 4350 tan 750 0
Lời giải:
11π
21π
9π
29π
a) A sin
sin
sin sin
10
10
10
10
9π
21π
9π
21π
sin 2π sin
5π
sin sin
10
10
10
10
9π
21π
9π
21π
9π
2π
9π π
sin
sin
sin
sin
2sin
2 cos 2 cos
10
10
10
10
10
5
10 2
b) B
cot 415 .cot 505 tan197 .tan 73
sin 5150.cos 4750 cot 2220.cot 4080
0
0
0
0
sin(3600 1800 250 ).cos(3600 900 250 ) cot(1800 420 ).cot(3600 480 )
cot(360 55).cot(360 90 55) tan(180 17).tan(90 17)
sin 250.( sin 250 ) cot 420.cot(900 420 ) sin 2 250 1 cos 2 250
cot 550.tan 550 tan170.cot170
2
2
0
0
0
0
c) C tan105 tan 285 tan 435 tan 75
tan(1800 750 ) tan(3600 750 ) tan(3600 750 ) tan 750
tan 750 tan 750 tan 750 tan 750 0
π
Ví dụ 7. Đơn giản biểu thức A cos α sin α π , ta được
2
A. A cos α sin α.
B. A 2sin α.
C. A sin α.cos α
D. A 0.
Lời giải:
π
π
A cos α sin α π cos α sin π α sin α sin α 0. Chọn D.
2
2
π
π
Ví dụ 8. Rút gọn biểu thức S cos x sin π x sin x cos π x ta được
2
2
B. S sin 2 x cos 2 x.
C. S 2sin x cos x.
Lời giải:
2
2
S sin x.sin x cos x. cos x sin x cos x 1. Chọn D.
A. S 0.
D. S 1.
π
π
Ví dụ 9. Cho P sin π α .cos π α và Q sin α .cos α . Mệnh đề nào dưới đây là
2
2
đúng?
A. P Q 0.
B. P Q 1.
C. P Q 1.
D. P Q 2.
Lời giải:
P sin π α .cos π α sin α . cos α sin α cos α
π
π
π
Lại có: Q sin α .cos α cos α.cos α cos α.sin α sin α cos α
2
2
2
Do đó P Q 0. Chọn A.
2
2
π
3π
Ví dụ 10. Biếu thức lượng giác sin x sin 10π x cos x cos 8π x có giá
2
2
trị bằng?
1
3
A. 1.
B. 2.
C. .
D. .
2
4
Lời giải:
2
π
3π
Ta có sin x sin 10π x cos x cos 8π x
2
2
2
2
π
2
2
2
cos x sin x cos x cos x sin x cos x cos x sin x
2
2
2
2 sin x cos x 2. Chọn B.
2
2
17π
7π
13π
Ví dụ 11. Giá trị biểu thức P tan
tan
x cot
cot 7π x bằng
4
4
2
1
1
2
2
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
2
2
2
sin x
cos x
sin x
cos 2 x
Lời giải:
2
2
2
2
π
P 1 tan x 1 cot x 1 cot x 1 cot x 2 2 cot 2 x
2
2
2 1 cot 2 x
. Chọn C.
sin 2 x