Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

tai lieu toan 8BDT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.41 KB, 10 trang )

Chuyên đề :

HẰNG ĐẲNG THỨC VÀ ỨNG DỤNG

A. Áp dụng nhựng hằng đẳng thức
1. Bình phương của một tổng: ( A + B )2= A2 +2 AB+B 2 = ( A − B )2 +4 AB
2. Bình phương của một hiệu: ( A − B )2=( B − A )2= A 2 − 2 AB+ B2 = ( A + B )2 − 4 AB
3. Hiệu của hai bình phương:

A 2 − B 2=( A − B ) ( A + B )

4. Lập phương của tổng: ( A + B )3= A3 +3 A 2 B+3 AB2 + B3= A 3+ B3 +3 AB ( A + B )
5. Lập phương của hiệu: ( A − B )3= A3 −3 A2 B+3 AB2 − B3= A 3 − B3 −3 AB ( A − B )
3

6. Tổng hai lập phương:

A 3 + B3=( A+ B ) ( A2 − AB+ B2 )=( A+ B ) −3 AB. (A − B)

7. Hiệu hai lập phương:

A − B¿ 3+ 3 AB .( A − B)
A 3 − B3=( A − B ) ( A2 + AB+ B2 )=¿

* Một số hằng đẳng thức tổng quát

1. an – bn = (a- b)(an-1 + an-2b + … + abn-2 + bn-1)
2. a2k – b2k = (a + b )(a2k-1 – a2k-1b + … + a2k-3b2 –b2k-1)
3. a2k+1 – b2k+1 = (a + b )(a2k – a2k-1b + a2k-2b2 - … + b2k)
n(n  1)
n(n  1)


n-2
2
4. (a + b) = a + na b + 1.2 a b +…+ 1.2 a2bn-2 +nabn-1 + bn
n

n

n-1

n(n  1)
n(n  1)
n-2
2
5. (a -b) = a - na b + 1.2 a b - …- 1.2 a2bn-2 +nabn-1 - bn
n

n

n-1

Bài tập1: Chứng minh các hằng đẳng thức sau :
1 ( A + B+C )2=A 2 +B 2+C 2 +2 ( AB+ BC+ AC )
2. ( A + B+C )3 =A 3 + B3 +C3 +3 ( A+ B ) . ( B+C ) . ( A+C )
3. 2 ( A 2+ B 2) =( A+ B )2 + ( A − B )2
4. ( A2 + B2 ) . ( X 2+Y 2) =( AX − BY )2 + ( AX+BY )2
Bài tập 2. Tính :
a/ A = 12 – 22 + 32 – 42 + … – 20042 + 20052
b/ B = (2 + 1)(22 +1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1) – 264
Giải
a/ A = 12 – 22 + 32 – 42 + … – 20042 + 20052

A = 1 + (32 – 22) + (52 – 42)+ …+ ( 20052 – 20042)
A = 1 + (3 + 2)(3 – 2) + (5 + 4 )(5 – 4) + … + (2005 + 2004)(2005 – 2004)
A = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + … + 2004 + 2005
A = ( 1 + 2002 ). 2005 : 2 = 2011015
b/ B = (2 + 1)(22 +1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1) – 264
B = (22 - 1) (22 +1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1) – 264
B = ( 24 – 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1) – 264
B=…
B =(232 - 1)(232 + 1) – 264


B = 264 – 1 – 264
B=-1
* Chú ý: Quan sát và biến đổi bài toán bằng cách sử dụng hằng đẳng thức A2 – B2
Bài tập 3: Tìm giá trị nhỏ nhất hay giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a/ A = x2 – 4x + 7
b/ B = x2 + 8x
c/ C = - 2x2 + 8x – 15
Giải
2

2

2

a/ A = x – 4x + 7 = x – 4x + 4 + 3 = ( x - 2) + 3 > 3
Dấu “ =” xảy ra  x – 2 = 0  x = 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 3 khi x = 2.
b/ B = x2 + 8x = (x2 + 8x + 16 ) – 16 = (x – 4)2 – 16 > - 16
Dấu “ =” xảy ra  x – 4 = 0  x = 4

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là -16 khi x = 4.
c/ C = - 2x2 + 8x – 15 = – 2(x2 – 4x + 4) – 7 = – 2( x - 2)2 – 7 < - 7
Dấu “ =” xảy ra  x – 2 = 0  x = 2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là - 7 khi x = 2.
* Chú ý:


Để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A ta cần:

-

Chứng minh A > m với m là một hằng số.

-

Chỉ ra dấu “=” có thể xảy ra.

-

Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của A là m ( kí hiệu minA )



Để tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A ta cần:

-

Chứng minh A < t với t là một hằng số.

-


Chỉ ra dấu “=” có thể xảy ra.

-

Kết luận: Giá trị lớn nhất của A là t ( kí hiệu maxA )

Bài tập 4: Chứng minh rằng nếu ( a + b + c )2 = 3(ab + bc + ac ) thì a = b = c
Giải
2

( a + b + c ) = 3(ab + bc + ac )
2

 a + 2ab + b2 + 2bc + 2ac + c2 = 3ab + 3bc + 3ac
 a2 + b2 + c2- ab - bc – ac = 0
 2a2 + 2b2 + 2c2- 2ab - 2bc – 2ac = 0
 ( a2 – 2ab + b2) + ( b2 – 2bc + c2) + ( c2 – 2ac + a2) = 0
 ( a – b)2 + ( b – c)2 + ( c – a)2 = 0
 ( a – b)2 =0 hay ( b – c)2 = 0 hay ( c – a)2 = 0
 a = b hay b = c hay c = a
a = b = c
* Chú ý:
Quan sát và biến đổi bài toán bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức


(a + b + c )2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc
(a ± b)2 = a2 ± 2ab + b2
Bài tập 5. Chứng minh rằng:
⋮ 19 ( n


N)

b/ 11n+2 + 122n+1 ⋮ 133 ( n

N)

a/ 7.52n + 12.6n

Giải
a/ 7.52n + 12.6n = 7.(25n – 6n) + 19.6n ⋮ 19
Vì ( 25n – 6n ) ⋮ ( 25 – 6) nên ( 25n – 6n ) ⋮ 19 và 19.6n ⋮ 19
Vậy 7.52n + 12.6n ⋮ 19 ( n
n+2

b/ 11

+ 12

2n+1

N)

⋮ 133 = 11 . 11n + 12.122n
2

= 12.( 144n – 11n) + 133.11n

⋮ 133


Vì (144n – 11n) ⋮ (144 – 11) nên (144n – 11n) ⋮ 133
* Chú ý:
Quan sát và biến đổi bài toán bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức
an – bn = (a- b)(an-1 + an-2b + … + abn-2 + bn-1)

do đó (an – bn) ⋮ (a- b)

Bài tập 6. Tìm x, y, z biết rằng: 2x2 + 2y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz + 10x + 6y + 34 = 0
Giải
2x2 + 2y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz + 10x + 6y + 34 = 0
 (x2 + y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz) + (x2 + 10x + 25) + (y2+ 6y + 9) = 0
 ( x + y + z)2 + ( x + 5)2 + (y + 3)2 = 0
 ( x + y + z)2 = 0 ; ( x + 5)2 = 0 ; (y + 3)2 = 0
 x = - 5 ; y = -3; z = 8
* Chú ý: Quan sát và biến đổi bài toán bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức
(a + b + c )2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc
(a ± b)2 = a2 ± 2ab + b2
Bài tập 7: Cho x =
Ta có : y =

11 .. . 15

n chữ số 1

11 .. . 19

n chữ số 1

=


; y=
11 .. . 15

n chữ số 1

11 .. . 19

n chữ số 1

. Chứng minh rằng xy + 4 là số chính phương.

+4=x+4

Do đó: xy + 4 = x(x + 4) + 4 = x2 + 4x + 4 = ( x + 2 )2
11 .. . 172 là số chính phương.
hay xy + 4 = ⏟
n chữ số 1

B. Ứng dụng hằng đẳng thức
Xét bài tốn phân tích đa thức sau thành nhân tử: a3 + b3 + c3 – 3abc
Ta có: a3 + b3 + c3 – 3abc

= (a + b)3 – 3ab(a+b) + c3 – 3abc
= [(a+b)3+c3 ] – 3ab(a+b+c)
= (a+b+c) [(a+b)2–c(a+b)+c2 ]– 3ab (a+b+c)
= (a+b+c) (a2 + 2ab + b2 – ac- ab + c2- 3ab)


= (a +b + c) (a2 + b2 + c2 – ab – bc – ac)
1

= 2 (a + b + c) [(a-b)2 + (b-c)2 + (a-c)2]
Nhận xét: Nếu a3 + b3 + c3 = 3abc thì a3 + b3 + c3 – 3abc = 0
1
=> 2 (a+b+c) [(a-b)2 + (b-c)2 + (a-c)2] = 0
 a  b  c 0

(a  b) 2  (b  c) 2  ( a  c) 2 0
=> 
=>

 a  b  c 0
 a b c


Áp dụng nhận xét trên vào giải một số dạng tốn:
Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức.
Dạng 3: Giải phương trình, hệ phương trình
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức.
DẠNG 1: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH PHÂN TỬ
Bài 1: Phân tích đa thức (x-y)3 + (y – z)3 + (z - x)3 thành phân tử.
Ta thấy : x – y + y – z + z – x = 0 => áp dụng nhận xét ta có:
(x-y)3 + (y – z)3 + (z - x)3 = 3(x-y) (y-z) (z-x)
Bài 2: Phân tích đa thức (x2 + y2)3 + (z2 – x2)3 – (y2 + z2)3 thành nhân tử.
Ta có (x2 + y2)3 + (z2 – x2)3 – (y2 + z2)3 = (x2 + y2)3 + (z2 – x2)3 + (-y2 - z2)3
Ta thấy x 2 + y2 + z2 – x2 – y2 – z2 = 0 => áp dụng nhận xét ta có:
(x2+y2)3+ (z2-x2)3+ -y2-z2)3 = 3(x2 + y2) (z2 –x2) (-y2 – z2) = 3(x2+y2) (x+z)(x-z)(y2+z2)
Bài 3 : Phân tích đa thức (x+y+z)3 – x3 – y3 – z3 thành nhân tử
(x+y+z)3 – x3-y3-z3 =[(x +y) +z]3 – x3 – y3 – z3.
= (x+y)3 + 3 (x+y) (x+y+z) – x3-y3-z3

= x3 + y3+3xy(x+y)+z3+3z(x+y)(x+y+z) –x3-y3-z3.
= 3(x+y) (xy+ yz +xz +z2) = 3(x+y)(y+z)(z+x)
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
(x+y+z)3 –(x+y-z)3-(x-y+z)3 -(-x+y+z)3
Đặt x+y-z=a; x-y+z=b, -x+y+z=c.
=>x+y+z = a+b+c


=>(a+b+c)3 - a3- b3-c3 = 3(a+b)(b+c)(a+c) = 24xyz
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC:
1 1 1
  0
x
y z
Bài 1: Cho
tính P =

xy yz zx
 
z 2 x2 y 2

1 1 1
1
1 1
3
  0
 3 3 
3
y
z

xyz
Từ x y z
=> x
 1
xy yz zx xyz xyz xyz
1 1  xyz 3
 2  2  3  3  3  xyz  3  3  3  
3
2
z
x
y
z
x
y
x
y
z  xyz

=> P =
c
 a  b 
 1   1  1  
Bài 2: Cho abc 0, a3+b3+c3 = 3abc tính A =  b   c   a 
 a  b  c 0

Từ a3 + b3 + c3 = 3abc =>  a b c
 a  b  b  c  a  c   c  a  b
.
 1




 .
b c 
Nếu a+b+c = 0 thì A =  b   c   c 
Nếu a = b = c thì A = (1+1) (1+1) (1+1) = 8
=> A có 2 giá trị: -1 và 8

 1 
3
3
3
3
3
3
2
2
2
Bài 3: Cho xyz 0 thoả mãn x y + y z + x z = 3x y z . Tính P = 

x 
y 
z
 1    1  
y 
z 
x

Đặt a= xy, b = yz, c =zx.

 a  b  c 0

Ta có x3y3 + y3z3 + x3z3 = 3x2y2z2 => a3 + b3 + c3 = 3abc =>  a b c
Nếu a + b + c = 0 hay xy + yz + xz = 0 thì (x+z) y = -xz

P=


 1 



=

x 
y 
z   x  y  y  z   z  x   x  y  z  y  z  x  x  z  y
  1    1   

.
.


y 
x 
x   y  z   x 
yz
zx
xy


xy   yz   zx 
 1
zx.xy. yz

Nếu a = b = c hay xy = yz = zx => x = y = z => P =8
Bài 4: Cho a + b + c = 0 tính giá trị biểu thức A = (a-b)c3 + (b-c)a3+(c-a)b3
Ta biến đổi b-c = b-a+a-c
Ta được A = (a-b)c3 + (b-a)a3 + (a-c)b3 = (a-b)(b-c)(a-c)(a+b+c).


Vì a+b+c=0 -> A=0
x3  y 3  z 3
 xzy
Bài 5: Cho x+y+z=0 tính giá trị biểu thức B =
x3  y 3  z 3 3 xyz

 3

xyz

xyz
3
3
3
vì x+y+z=0 => x +y +z = 3xyz => B =
a 2  b2  c2
2
Bài 6: Cho a3+b3+c3 = 3abc và a+b+c 0 tính giá trị biểu thức. M=  a  b  c 
ta có a3+b3+c3- 3abc = (a+b+c) (a2+b2+c2 –ab-bc-ca) = 0
1

 a  b  c   a  b  2   b  c  2   c  a  2 0
=2





Mà a+b+c 0 => (a+b)2+ (b-c)2 + (c-a)2 = 0 => a=b=c
a 2  a 2  a 2 3a 2 1
 2 
9a
3
 3a  2
=> M =
Bài 7: Cho a+b+c=0 (a  0; b 0; c  0) tính giá trị biểu thức
a2 b2 c2
 
A = cb ca ab ;

a2
b2
c2


2
2
2
b2  c 2  a 2 c2  a 2  b2
B= a  b  c


a 3  b3  c3
abc
Ta có A =
vi a+b+c=0 => a3 + b3 + c3 = 3abc
3abc
3
A = abc
a2
b2
c2


2
2
2
b2  c 2  a 2 c2  a 2  b2
B= a  b  c
Từ a+b+c= 0 => a+b = -c => a2+b2+2ab=c2 -> c2-a2-b2= 2ab
TT: a2-b2-c2 =2bc; b2-c2-a2=2ac
a2
b2
c2
a 3  b3  c3



2abc
Nên B= a 2bc 2ac 2ab
ta có a+b+c=0 => a3+b3+c3 = 3abc
3abc 3


-> B = 2abc 2
Bài 8: Cho a+b+c= 0 tính giá trị biểu thức:
a
b 
 a b b c c a  c
 c  a  b   a  b  b  c  c  a 
A=


a b b c c a


a
b
Đặt B = c
c
c b c c a
c  b  bc  ac  a 2 
1 


1

.



a b
a  b a

b 
a b 
ab

Ta có B .
c  a  b  c  a  b 
2c 2
2c 3
.
1 
. 1 
ab
ab
abc
=1+ a b
a
2a 3
b
2b3
1 
;
1 
;
abc B. c  a
abc
Tương Tự . B . b  c



2c 3

2a 3
2b3
a 3  b3  c 3
1
1
1
3
abc
abc
abc
abc
Bậy A =



2.3abc
9
Vì a+b+c = 0 => a3 + b3 + c3 = 3abc => A = 3 + abc
DẠNG 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: Giải phương trình (3x – 2)2 – (x-3)3 = (2x+ 1)3.
(3x-2)3 – (x-2)3 = (2x+1)3 => (3x-2)3 – (x-3)3 – (2x+1)3 = 0
=> (3x-2)3 + (-x+3)3 + (-2x-1)3 = 0 =>
=> Nhận xét: Ta có 3x -2 -x +x-2x-1 = 0 =>
Áp dụng nhận xét ta có (3x-2)3 + (-x+3)3+(-2x-1)3 = 3(3x-2)(-x+3)(-2x-1)=0
=>(x+y)(-x+2)(-y-2) =2
Vì x;y Z ta có: 2=1.1.2=(-2)(-1).1=(-1)(-1).2=(-1)..2(-1)

chỉ xảy ra trường hợp

 x  y  1


 x  2  2
 y.2   1




 x 0

 y  1

Chú ý:x=2;y=-2 =>phương trình vơ nghiệm
KL: Phương trình có nghiệm x=0; y=-1
Bài 2: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình:
x3 +y3+z3- 3xyz=1
Ta có x3+y3+z3-3xyz=1 <=>
 (x+y+z) (x2 +y2+z2-xy-xz-yz)=1
1
Ta xét x2+y2+z2-xy-xz= 2 [(x-y2 +(y-z)2+(z-x)2 ]  0 nên chỉ có thể xảy ra


 x  y  z 1(1)
 2
2
2
 x  y  z  xy  yz  zx 1(2)
Từ 1 ta có: x2+y2+z2+2(xy+yz+xz) = 1
Từ 2,3 => xy + yz + zx = 0

3

<2-3>

Nên x2 +y2 + z2 = 1
giả sử x2  y2 z2
=>z = 0; y = 0; x = 1

Nếu

 x 1

 y 0 
 z 0


không t/m

 x 1

 y 0 
 z 0
Nếu 
T/m phương trình

và TH:

 x 0

 y 1 
 z 0





x  0

y 0
 z 1


DẠNG 4: CHỨNG MINH HẰNG ĐẲNG THỨC
Bài 1: Cho tam giác ABC có 3 cạnh tương ứng là a,b,c thoả mãn a3+b3+c3 = 3abc.
Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?
 a  b  c 0

 a b c
Ta có a3 +b3+c3 = 3abc
Vì a,b,c là 3 cạnh của tam giác ABC nên a+b+c 0 nên ta có a=b=c (a,b,c >0)
=> ABC Là tam giác đều.
Bài 2: Cho a+bc+c+d = 0 cmr a3+b3+c3+d3 = 3 (d+c) (ab-cd)
Đặt c+d= x ta có a+b+x=0 => a3+b3+x3= 3abx hay a3+b3 +(c+d)3
=3ab(c+d) => a3+b3+c3+d3 = 3ab (c+d)- 3cd(c+b)
= 3(c+d)(ab-cd)
Bài 3: CMR nếu x+y+z = 0 thì 2(x5+y5+z5) = 5xyz(x2+y2+z2)
từ x+y+z = 0 => -x= y+z => (y+z)5= -x5.
=>y5+5y4z + 10y3z2 + 10y2z3 + 5yz4 + z5 = -x5


=>x5 +y5+z5+5yz (y3 + 2yzz+2yz2+z3) = 0
=>x5+y5+z5+5yz(y+z)(y2+yz+z2)= 0
=> 2(x3+y5+z5)- 5yzx((y2+z2)+ (y+z)2)= 0

=> 2(x3+y5+z5)- 5yzx((x2 +y2+z2)= 0
2(x5+y5+z5)= 5yzx (x2+y2+z2) => đpcm.

C. Sử dụng hằng đẳng thức biến đổi đồng chất
Bài tập 1 : Cho a> b>0 , biết
P=

a/ 3 a2 +3 b2=10 ab . Tính

b/ 2 a2 +2 b2=5 ab . Tính Q=

a+b
a −b

a− b 2 a2 − 2ab +b2 3 a2 +3 b2 −6 ab 10 ab − 6 ab 1
= 2
=
=
= . Mà
a+b
a +2 ab+b 2 3 a 2+3 b 2+ 6 ab 10 ab+ 6 ab 4

( )

2

P=

a. Xét


a −b
a+b

P>0 ⇒ P=

1
2

2

b. ( Tương tự ) Xét

E =9⇒ E=3

Bài tập 2:
a/ Cho a+b +c=0 và a2 +b 2+ c 2=14 . Tính
x+ y+ z=0 và

b/ Cho

2

2

2

x + y + z =a

2


A=a4 + b4 + c 4

. Tính B=x 4 + y 4 + z 4 theo a

2

a/ Ta có: 142 =( a2 +b 2+ c2 ) ⇒ a 4 +b 4 +c 4 =196 −2 ( a2 b2 +b 2 c 2 +c 2 a2 )
a2 +b2 +c 2
=−7
2

2

a+b +c=0 ⇒ ( a+b+ c ) =0 ⇒ ab+ bc+ ac=−

Ta có:

2

2 2

2 2

2 2

2

2

2


2

2

2

⇒ ( ab+ bc+ ac ) =49 ⇒a b +b c +a c +2 abc(a+b+ c)=49⇒ a b +b c +a c =49
Vậy
b/

4

4

4

A=a + b + c =196 −2 . 49=98
2

x=− ( y + z ) ⇒ x 2=( y + z )2 ⇒ x 2 − y 2 − z 2=2 yz ⇒ ( x 2 − y 2 − z 2 ) =4 y 2 z 2
2

⇒ x 4 + y 4 + z 4=2 x 2 y 2 +2 y 2 z 2+ 2 x 2 z 2 ⇒2 ( x 4 + y 4 + z 4 ) =( x 2 + y 2+ z2 ) =a4 ⇒ B=
Bài tập 3: Cho
2

A=x +

1

x2

x ≠ 0 và

a4
2

1
x+ =a . Tính các biểu thức sau theo a
x
3

B=x +

1
x3

Dể dàng chứng minh được, khi n>1, ta có:

6

C=x +
x n+1 +

1
x6

1
x


n +1

7

D=x +

(

= xn +

1
xn

)( x+ 1x ) −( x

1
x7

n−1

+

1
x n −1

)


Ta tính được


A=a2 − 2

B=a 3 −3 a

C=a6 −6 a4 +9 a2 − 2

D=a7 − 7 a15 +14 a 3 −7 a

Bài tập 4: Phân tích các số sau ra thừa số
a/ a2 ( b − c ) +b 2 ( c −a )+c 2 ( a − b )
b/ a3 + 4 a2 −29 a+ 24 à
4

3

2

c/

x +6 x + 7 x −6 x +1

d/

x 3+ 6 x 2 +11 x+ 6

e/ ( x+ 1 ) . ( x+3 ) . ( x+ 5 ) . ( x +7 ) +15
f/ ( x − y )3+ ( y − z )3 + ( z − x )3
Gợi ý:
a/ Thay b − c=−( c − a)−( a− b)
Sau khi thay, ta được ( a −b ) ( c 2 − a2 ) + ( c −a ) ( b 2 − a2 )= ( a −b )( c −a ) [ ( c +a ) − ( b+a ) ] =( a − b ) ( c − a ) ( c − b )

b/ Đáp số: ( a −1 ) ( a −3 )( a+8 )
2

c/ Đáp số: ( x 2+ 3 x −1 )

d/ Đáp số: ( x+ 1 )( x +2 ) ( x +3 )
e/ Đáp số: ( x 2+ 8 x +10 ) . ( x+ 6 ) . ( x +2 )
f/ Đặt

x − y=a

y − z=b

z − x=c
3

⇒ a+ b+c=0⇒ a+b=− c ⇒ ( a+ b ) =− c

3

⇒a 3+ b3 +3 ab ( a+b )=− c3 ⇒ a3+ b3 +c 3=− 3 ab(a+ b)=3 abc
VT =3 ( x − y ) ( y − z )( z − x )



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×