PHÒNG GD&ĐT NGHI XUÂN
TRƯỜNG TH XUÂN TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Mơn: Tốn - Lớp 3
Năm học 2016 - 2017
Thời gian: 40 phút
Họ và tên học sinh: ...........................................................................................
Lớp .............Trường .........................................................................................
Điểm
Lời phê của cô giáo:
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng hoặc đáp số
đúng của các câu bài tập dưới đây:
Câu 1: Số liền sau của số 54 829 là:
A. 54 828.
B. 54 839.
C. 54 830.
D. 54 819.
Câu 2: 2m 2cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 4 cm.
B. 22 cm.
C. 202 cm.
D. 220 cm.
Câu 3: ghi Đ, sai ghi S:
IX: Mười một…
IV: Bốn….
IV: Sáu ….
V: Năm…..
Câu 4: Hình vng có cạnh 3cm. Diện tích hình vng là:
A. 6cm2
B. 9cm
C. 9cm2
D. 12cm
Câu 5: Kết quả của phép chia 24525 : 5 là:
A. 405
B. 95
C. 4905
D. 9025
Câu 6:
Giá trị của biểu thức 16817+15043 x 3 là :
A.95580
B.61846
C .61946
D .61964
Câu 7: Trong phép chia cho 6 số dư lớn nhất là bao nhiêu :
A. 4
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 8: Thứ năm tuần này là ngày 22. Thứ ba tuần trước là ngày bao
nhiêu?
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính : M2
b, 14273 x3
a, 37648 : 4
.....................................................................
…..................................................
......................................................... .....................................................................
.....................................................................
.
.........................................................
.
.
.....................................................................
.........................................................
…………………………………………..
…………………………………….
………………………………………….
……………………………………
Câu 7: (2 điểm) Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ trống
12 345…… 12435
23023 + 14… 23 034
15335 x 3 ….54037
65079….67098
Câu 8: (2 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp 4 lần chiều . Tính diện
tích hình chữ nhật đó
.....................................................................................................................................
..............................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 4(1điểm). Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 7 lần thì
được 412.
...........................................................................................................................
.........................................................................................................................………
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...
MA TRẬN ĐỀ THI MƠN TỐN LỚP 3
Số câu
Tổng
Mạch kiến thức,
và số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
kĩ năng
điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số và phép tính:
3
3
2
1
6
2
cộng, trừ trong
phạm vi 100 000;
nhân, chia số cóSố câu
đến năm chữ số
với (cho) số có
một chữ số.
Số điểm 1,5
1,5
3
1.0 3.0 3.0
Đại lượng và đo
1
1
đại lượng: ki-lôgam, gam; tiềnSố câu
Việt Nam.
Xem đồng hồ.
Số điểm
0,5
0,5
Yếu tố hình học:
1
1
hình chữ nhật,
chu vi và diện
tích hình chữSố câu
nhật; hình vng,
chu vi và diện
tích hình vng.
0,5
0,5
Số điểm
Giải
bằng
tính.
Tổng
bài
hai
tốn
phépSố câu
Số điểm
Số câu
4
Số điểm 2.0
1
1
1
8
2,0
4
1,0
4.0
6.0
4
2
2.0
1
2,0
3.0
2.0
HƯỚNG DẪN CHẤM
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
Nội dung hướng dẫn chấm
Điểm
Câu 1
C
0,5 điểm
Câu 2
C
0,5 điểm
Câu 3
Viết đúng mỗi số được tính 0,1 điểm
0,5 điểm
Câu 4
B
0,5 điểm
Câu 5
C
Câu 6
C
Câu7
B
Câu 8
A
B.TỰ LUẬN
37648 4
16
9412
04
08
0
Câu 1
(1 điểm)
a
b
Câu 2
(2 điểm)
0,5 điểm
14273
3
0,5 điểm
42819
12 345<12435
23023 + 14> 23 034
15335 x 3<54037
65079+19= 65098
Điền đúng
mỗi dấu
được 0,5
điểm
Câu 3
(2 điểm)
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
6x 4= 24(m)
Diện tích hình chữ nhật là:
24 x 6 = 144m2
Đáp số: 144m2
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,75điểm
0,25 điểm
Câu 4
1 điểm)
Gọi số cần tìm là x ta có
Ta có: X x 4 : 7 = 412
X = 412 x 7 : 4
X = 721
Vậy số đó là: 7 21
1 điểm
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Tiếng Việt - Lớp 3 (Bài kiểm tra đọc)
(Thời gian làm bài: 35 phút )
Họ và tên học sinh: ……………………................................................………………………………Lớp 3…......…
Trường Tiểu học ………………………………………
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
.
1. Kiểm tra đọc
Đọc bài sau và trả lời các câu hỏi:
Ông bác sĩ già
Đêm ấy, bé Vân sốt cao, phải vào bệnh viện. Em lo lắng nhìn ơng bác sĩ già
đeo kính trắng, cổ đeo cái ống nghe như chiếc vịng bạc. Khi khám cho Vân, đơi
mày ơng cứ nhíu lại như nghĩ ngợi điều gì. Cuối cùng, đơi mắt ông sáng lên làm
mẹ và Vân thấy nhẹ cả người: “ Cháu bị cảm thôi ! Chị cứ yên tâm”.
Đêm ấy, Vân thức dậy mấy lần. Lần nào Vân cũng thấy cái bóng áo trắng và
những bước chân vội vã của ông đi qua. Mẹ bảo: “ Đêm nay, có bốn, năm ca cấp
cứu. Bác sĩ làm việc suốt đêm !”
Đến bây giờ, Vân vẫn không quên khuôn mặt hiền từ, mái tóc sợi đen sợi
trắng, đơi mắt đầy yêu thương và lo lắng của ông.
( Ngô Quân Miện )
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.(Từ câu1 đến câu5)
Câu 1. ( 0,5 điểm) Chi tiết nào đã được dùng ở trong bài để tả người bác sĩ?
A. Đầu đội mũ lưỡi trai.
B. Chân đi dày đen bóng.
C. Đơi mắt đầy u thương và lo lắng.
Câu 2. ( 0,5 điểm) Chi tiết nào cho thấy người bác sĩ làm việc rất tận tâm, hết
lịng vì người bệnh?
A. Mặc áo chồng trắng và đeo kính trắng để khám bệnh.
B. Luôn yêu thương lo lắng cho bệnh nhân.
C.Em lo lắng nhìn ơng bác sĩ già đeo kính trắng, cổ đeo cái ống nghe như
chiếc vòng bạc.
Câu 3.( 1 điểm) Vì sao tác giả tập trung tả đơi mắt của người bác sĩ?
A. Vì bác sĩ đeo khẩu trang nên chỉ nhìn rõ được đơi mắt.
B. Vì muốn làm cho mọi người thấy được ơng bác sĩ có một vẻ ngồi đáng
u.
C. Vì muốn khắc hoạ tinh thần trách nhiệm, sự tận tuỵ vì cơng việc và sự
u thương, lo lắng cho người bệnh của ông.
Câu 4.( 0,5 điểm) Câu văn nào có hình ảnh so sánh ?
A. Người bác sĩ già đeo cái ống nghe như chiếc vịng bạc.
B.Đơi mày bác cứ nhíu lại như nghĩ ngợi điều gì.
C.Mái tóc ơng hình như đã có nhiều sợi bạc.
Câu 5. (0,5 điểm) Câu “Đêm ấy, bé Vân sốt cao, phải vào bệnh viện” Thuộc kiểu
câu gì?
A. Ai là gì?
B. Ai làm gì?
C. Ai thế nào?
Câu 6.( 1 điểm) Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu sau:
- Đêm qua, bé Vân sốt cao, phải vào bệnh viện.
…………………………….............................................................................................…………………………………………………………
Câu 7. ( 1 điểm) Viết một câu văn nói về bác sĩ có sử dụng hình ảnh so sánh.
…………………………….............................................................................................…………………………........………………………………
Câu 8. (1 đ) Qua bài văn Ông bác sĩ già”. Em hiểu bác sĩ là người làm việc gì ?
…………………………….............................................................................................………………..........…………………………………………
…………………………….............................................................................................………….......………………………………………………
……………………………...................................................................................................…………………………………………………………
…………………………….....................................................................................................…………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016 – 2017. TIẾNG VIỆT - LỚP 3
1. Kiểm tra đọc thành tiếng: 4 điểm, gồm đọc đoạn trong bài đã học và trả
lời 1 câu hỏi – thực hiện trong tiết ôn tập cuối HKI.
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra phần kiến thức Tiếng Việt (6
điểm)
Câu 1: Đáp án C (0,5 điểm) (M1)
Câu 2: Đáp án B (0,5 điểm) (M1)
Câu 3: Đáp án C (1 điểm) (M2)
Câu 4: Đáp án A (0,5 điểm) (M3)
Câu 5: Đáp án C (0,5 điểm) (M3)
Câu 6: Ai sốt cao, phải vào bệnh viện đêm qua?(1 điểm) (M2)
Câu 7: Người bác sĩ già đeo cái ống nghe như chiếc vòng bạc. (1 điểm) (M3)
Câu 8: Bác sĩ là người khám và chữa bệnh cho bệnh nhận. (1điểm) (M4)
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Tiếng Việt - Lớp 3 (Bài kiểm tra viết)
(Thời gian làm bài: 40 phút )
Họ và tên học sinh: ………………….............................................................…………………………………Lớp 3……
Trường Tiểu học …………….....................……………………………………………………………………………………
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
1. Chính tả (Nghe – viết): (4 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Ngôi nhà
chung, sách Hướng dẫn học Tiếng việt 3 , tập 2B , trang 67.(Thời gian đọc – viết
15 phút).
.
2. Tập làm văn( 6 điểm)
Viết đoạn văn khoảng 7 đến 10 câu kể về một việc em đã làm để góp phần bảo
vệ mơi trường
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016 – 2017. MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3
1. Chính tả: (4 điểm)
Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng cỡ, đúng mẫu, trình
bày đúng đoạn văn: 4 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết trừ 0,1 điểm.
Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về khoảng cách, kiểu chữ, cỡ chữ….
Trừ 0,5 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: (6 điểm)
Đảm bảo các yêu cầu sau, được 6 điểm:
- Viết được bài văn ngắn theo yêu cầu của đề bài
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
*/ Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm:
6 – 5,5 - 5 - 4,5 - 4,.. …..
BTT
1
Chủ đề
Số
Viết câu
chín
Số
h tả điểm
Câu
số
2
Số
câu
Viết
Số
văn
điểm
Câu
số
Tổng số câu
Số điểm
MA TRẬN
Bài kiểm tra viết
Mức 1
Mức 2
Mức 3
TN TL TN TL TN TL
1
Mức 4
TN TL
Tổng
1
4
4
1
1
1
4
2
2
6
6
2
2
2
6
2
10
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI NĂM
LỚP 3
Bài kiểm tra đọc
TT
1
Chủ đề
Đọc
hiểu
văn
bản
Số
câu
Số
điểm
Câu
số
2
Kiến Số
thức câu
văn
Số
bản điểm
Câu
số
Tổng số câu
Số điểm
Mức 1
TN TL
2
Mức 2
TN TL
1
Mức 3
TN TL
2
1
1
1
1,2
3
4,5
2
1
1
1
Mức 4
TN TL
Tổng
5
3
1
1
1
3
1
1
1
3
6
7
8
1
1
1
1
1
1
2
1
8
6