SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT KRÔNG BÔNG
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
MƠN GIẢI TÍCH – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 02 trang)
Mã đề 680
Họ và tên học sinh :.............................................................................. Lớp: ...................
(Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)
4
Câu 1. (0.4 điểm) Hàm số
A.
m=2
y=
B.
−x
m
−2 x 2 +
4
2
m=− 4
có giá trị cực đại
y CĐ =6 . Khi đó giá trị của m là :
m=−2
C.
D.
m=4
2x 3
1 x , đồ thị hàm số có TCĐ và TCN lần lượt là:
Câu 2. (0.4 điểm) Cho hàm số
A. x 3; y 1
B. x 2; y 1
C. x 1; y 2
D. x 2; y 1
y
Câu 3. (0.4 điểm) Đồ thị hàm số
y
x 2
2 x 1 :
1 1
I ;
B. Nhận điểm 2 2 là tâm đối xứng
1 1
I ;
D. Nhận điểm 2 2 là tâm đối xứng
A. Khơng có tâm đối xứng
1
I ;2
C. Nhận điểm 2 là tâm đối xứng
Câu 4. (0.4 điểm) Đồ thị hàm số
A. 1
y=
3
2 x +1
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
B. 0
C. 3
D. 2
3
2
Câu 5. (0.4 điểm) Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y x 3 x 2 , tiếp tuyến có hệ số
góc nhỏ nhất bằng:
A. 0
B. - 4
C. - 3
D. 3
x −1
tại điểm có hồnh độ x=0
− x +2
Ox , Oy lần lượt tại M, N. Khi đó diện tích tam giác OMN bằng :
1
1
A.
B. 1
C.
D. 4
4
2
Câu 6. (0.4 điểm) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Câu 7. (0.4 điểm) Hàm số
A. m > 0
1
y= x 4 −2 mx 2 +3 có cực đại và cực tiểu khi :
4
B. m < 0
C. m≥ 0
Câu 8. (0.4 điểm) Đồ thị hàm số
A. 6
y=
y=
2 x+ 3
2 x −1
m≤ 0
có tất cả bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?
B. 3
Câu 9. (0.4 điểm) Điểm cực đại của hàm số
A. x = 2
B. x = 0
D.
cắt hai trục tọa độ
C. 0
3
D. 4
2
y=− x +3 x + 2 là :
C. (2 ; 6)
4
2
Câu 10. (0.4 điểm) Tìm m để phương trình x 2 x 1 m có đúng 3 nghiệm:
A. m 3
B. m 1
C. m 0
D. (0 ; 2)
D. m 1
Câu 11. (0.4 điểm) Đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=− x3 +3 x +2 tại 3 điểm phân biệt khi :
A. −1
B. 0 ≤ m< 4
C. 0
D. −1 ≤ m≤1
3
2
1; 4 là:
Câu 12. (0.4 điểm) Giá trị lớn nhất của hàm số y f ( x) x 3 x 5 trên đoạn
A. y 21
B. y 3
C. y 5
D. y 1
1
y x 3 mx 2 m 2 m 1 x 1
3
Câu 13. (0.4 điểm) Với giá trị nào của m thì hàm số
đạt cực đại tại x 1 :
A. m 1
B. m 1
C. m 2
D. m 2
3x 1
y
2 x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 14. (0.4 điểm) Cho hàm số
1
y
2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
3
3
x
y
2
2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Câu 15. (0.4 điểm) Tìm m để phương trình x 4 −3 x 2+ m=0 có 4 nghiệm phân biệt.
9
9
13
13
A. 0
B. −
C. −1
D. 1
4
4
4
4
Câu 16. (0.4 điểm) Giá lớn nhất trị của hàm số
A. 3
B. 10
y
4
x 2 là:
C. 2
2
D. -5
3
2
Câu 17. (0.4 điểm) Tìm m để phương trình x 3x 2 m 1 có 3 nghiệm phân biệt:
A. 3 m 1
B. 2 m 4
C. 0 m 3
D. 2 m 0
f ( x)
Câu 18. (0.4 điểm) Cho hàm số
A. x 2
B. x 1
x4
2x2 6
4
. Hàm số đạt cực đại tại:
C. x 0
Câu 19. (0.4 điểm) Biết M (0 ;2) , N (2 ; −2)
Tính giá trị của hàm số tại x=−2 .
A. y (−2)=6
B. y (−2)=22
D. x 2
3
2
y=ax + bx +cx +d .
là các điểm cực trị của đồ thị hàm số
C.
y (−2)=− 18
D.
y (−2)=2
Câu 20. (0.4 điểm) Cho hàm số y=x3-3x2+1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng:
A. 3
B. -3
C. 0
D. 6
Câu 21. (0.4 điểm) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. y = 3(x – 1)
B. y = 3x + 3
Câu 22. (0.4 điểm) GTLN, GTNN của hàm số
M − 2m=¿
3
A. −
2
B. 2
2 x −1
tại điểm có hồnh độ x = 0 là :
x +1
C. y = 3x + 1
D. y = 3x – 1
y=
y=
2 x +1
1−x
C.
[ 2; 3 ] lần lượt là M và m. Ta có
trên đoạn
17
2
D. -2
x2
Câu 23. (0.4 điểm) Hàm số y=
đồng biến trên các khoảng :
1− x
A. (-;1) và (1;2)
B. (-;1) và (1;+)
C. (-;1) và (2;+)
Câu 24. (0.4 điểm) Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng
hoành độ trung điểm của đoạn thẳng MN bằng :
5
5
A. −
B.
2
2
y
Câu 25. (0.4 điểm) Cho hàm số
sao cho độ dài MN nhỏ nhất:
A. m 3
B. m 2
C. 2
y=x +1
D. (0;1) và (1;2)
và đường cong
y=
2x+4
. Khi đó
x −1
D. 1
x 3
x 1 (C). Tìm m để đường thẳng d : y 2 x m cắt (C) tại 2 điểm M, N
C. m 1
------ HẾT ------
D. m 1