Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.46 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT. PTG
KIỄM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC
Lớp: 11A.......
Mơn: Vật Lí. Khối: 11
Họ và tên: ..............................
Thời gian: 60 phút (40 câu trắc nghiệm)
Các em khoanh tròn vào đáp án đúng của từng câu
Mã đề:
Câu 1: Cho một mạch điện gồm một pin E = 4,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở
2,5 Ω. Cường độ dịng điện trong tồn mạch là
A 2 A.
B 1,5 A.
C 0,5 A.
D 3A.
Câu 2: Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một mơi trường xác định. Khi lực đẩy tĩnh điện tăng 2 lần
thì hằng số điện môi
A giảm 2 lần.
B giảm 4 lần.
C tăng 2 lần.
D vẫn khơng đổi.
Câu 3: Ba điện tích điểm bằng nhau q < 0 đặt tại ba đỉnh của một tam giác đều ABC. Điện trường tổng hợp triệt
tiêu tại
A không thể triệt tiêu
B tâm của tam giác
C trung điểm một cạnh của tam giác
D một đỉnh của tam giác
Câu 4: Cho nguồn điện có suất điện động E,điện trở trong r = 2. Khi điện trở mạch ngồi của một nguồn điện là
R1=1 hoặc R2 thì cơng suất mạch ngồi có cùng giá trị P. Điện trở R2 bằng
A 3
B 5
C 1


D 2
Câu 5: Trong các dung dịch điện phân điện phân , các ion mang điện tích âm là
A gốc axit và gốc bazơ B gốc axit và ion kim loại. C ion kim loại và bazơ. D chỉ có gốc bazơ.
Câu 6: Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4 thì dịng điện chạy
trong mạch có cường độ I1=2,4A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2 nối tiếp với điện trở R1 thì dịng điện chạy
trong mạch có cường độ I2=2A. Giá trị của điện trở R1 bằng
A 7
B 8
C 6
D 5
Câu 7: Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2Ω, 3Ω và 6Ω với nguồn điện E =12 V, điện trở trong
1 Ω. Hiệu điện thế 2 cực nguồn điện là
A 10 V.
B 8 V.
C 9 V.
D 11 V.
Câu 8: Nguồn điện có hiệu điện thế U = 6200 V. Điện năng được truyền theo dây dẫn có điện trở R = 10  . Công
suất điện tại nơi tiêu thụ là P = 120 kW. Hiệu suất tải điện là bao nhiêu (tính số tròn)?
A 97 %.
B 92 %.
C 95 %.
D 99%.
Câu 9: Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 1 Ω thì sáng bình thường. Suất
điện động của nguồn điện là
A 6 V.
B 36 V.
C 7 V.
D 12 V.
Câu 10: Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4V. Để tụ đó tích được
điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế

A 5V.
B 1V
C 2V.
D 0,5V
Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động 300 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ
phải sinh một cơng là
A 3 J.
B 0,05 J.
C 30 J.
D 3000 J.
Câu 12: Hai tụ điện có điện dung C1 = 4  F , C2 = 6  F lần lượt được tích điện đến hiệu điện thế U 1 = 200V, U2 =
400V. Sau đó nối hai cặp bản tích điện trái dấu của hai tụ với nhau. Hiệu điện thế của bộ tụ điện sau đó là
A 320V
B 300V
C 160V
D 600V
Câu 13: Cơng thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây?
A
m. F .n
m. n
A m = D.V
B m=F n I . t
C I=
D t=
t.A
A. I. F
Câu 14: Kim loại dẫn điện tốt vì
A Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn. C Mật độ các ion tự do lớn.
D Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.



Câu 15: Hai điện tích +q và -q đặt tại hai điểm A và B với AB= 2a trong không khí. Cường độ điện trường tại M
nằm trên đường trung trực của AB lớn nhất là
2q
q2
2q 2
q2
2
2
2
A Emax = k a
B Emax = k a
C Emax = k 2a
D Emax = k a
Câu 16: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF; C2 = 3 μF mắc nối tiếp nhau. Đặt vào bộ tụ hiệu điện thế một chiều
55V thì hiệu điện thế của các tụ là
A U1 = 22V; U2 = 33V B U1 = 10V; U2 = 40V C U1 = 33V; U2 = 22V D U1 = 250V; U2 = 25V
Câu 17: Một mạch điện có điện trở ngồi bằng 4 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ
số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là
A 4.
B 8
C 5
D 6
Câu 18: Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở
RN, I là cường độ dịng điện chạy trong mạch trong khoảng thời gian t. Nhiệt lượng toả ra ở mạch ngoài và mạch
trong là
A Q = RNI2t
B Q = (RN+r)I2
C Q = (RN+r)I2t

D Q = r.I2t
Câu 19: Biết rằng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1=3 đến R2=10,5 thì hiệu suất của nguồn
tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn bằng
A 8
B 9
C 6
D 7
Câu 20: Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vng góc với nhau và có độ lớn là 6000 V/m
và 8000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là
A 2000 V/m.
B 1000 V/m.
C 8000 V/m.
D 10000 V/m.
Câu 21: Cho một điện tích điểm –Q điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A phụ thuộc vào điện mơi xung quanh.
B phụ thuộc độ lớn của nó.
C hướng về phía nó.
D hướng ra xa nó.
Câu 22: Điều kiện để có dịng điện là
A có nguồn điện.
B có hiệu điện thế và điện tích tự do.
C có hiệu điện thế.
D có điện tích tự do.
Câu 23: Một nguồn điện E = 9 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngồi có hai điện trở giống nhau mắc
nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 3 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngồi mắc song song thì cường độ
dòng điện qua nguồn là
A 9/4 A.
B 2,5 A.
C 6 A.
D 1/3 A.

Câu 24: Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dịng điện chạy qua bàn là có cường độ 5A.
Tính tiền điện cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày 20 phút, cho rằng giá tiền điện là 900đ/kWh
A 99000 đồng.
B 3300 đồng.
C 33000 đồng.
D 9900 đồng.
Câu 25: Dụng cụ nào sau đây khơng dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của
nguồn?
A dây dẫn nối mạch
B đồng hồ đa năng hiện số
C Pin điện hóa
D thước đo chiều dài.
Câu 26: Dịng điện trong chất khí chỉ có thể là dịng chuyển dời có hướng của
A các êletron và ion mà ta đưa từ bên ngồi vào trong chất khí.
B các ion mà ta đưa từ bên ngồi vào trong chất khí.
C các êletron mà ta đưa vào trong chất khí.
D các êletron và ion được tạo ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngồi vào trong chất khí.
Câu 27: Tính lực tương tác giữa 2 điện tích q1 = 3.10-8C và q2 =3.10-7C cách nhau 1 khoảng r = 30cm
A F= 3.10-8N
B F= 9.10-4N. C F=9.10-5N
D F= 3.10-6N.
Câu 28: Điện phân dung dịch Na0H với dịng điện có cường độ 4A. Sau 16 phút 5 giây thể tích khí hiđrơ (ở điều
kiện tiêu chuẩn) thu được ở catốt là
B
A 2240cm3
448cm3
C 4480cm3
D 224cm3
Câu 29: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là
A Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.

B Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
D Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).


Câu 30: Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 5
J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ dài qng đường thì nó nhận được một công là
A 2, 5 J.
B 5J.
C 2, 5 √ 3 / 2 J
D 2, 5 √ 2 J.
Câu 31: Cho hai quả cầu kim loại tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu đặt cách nhau một khoảng
khơng đổi tại A và B thì độ lớn cường độ điện trường tại một điểm C trên đường trung trực của AB và tạo với
A và B thành tam giác đều là E. Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt lại A và B thì cường độ điện
trường tại C là
A 0.
B E/3.
C E/2.
D E.
-19
Câu 32: Một điện tích q = 3,2.10 C bay qua hai điểm M và N trong điện trường, điện tích tăng tốc động năng
tăng thêm 250ev ( 1ev = 1,6.10-19 J ) .Hiệu điện thế giữa M và N là
A 56,25.1020 V
B 250V
C 781,25.1020 V
D 125V
Câu 33: Hai điện tích điểm trong khơng khí q1 và q2 = - 4q1 tại A và B với AB = l, đặt q3 tại C thì hợp các lực điện
tác dụng lên q3 bằng không. Khoảng cách từ A và B tới C lần lượt có giá trị
A l/2; 3l/2
B l; 2l C khơng xác định được vì chưa biết giá trị của q3

D l/3; 4l/3
Câu 34: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 65 (V/K) được đặt trong khơng khí ở 200C, cịn
mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là
B E = 13,98mV.
C E = 13,00mV
D E = 13,58mV.
A E = 13,78mV
Câu 35: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do?
A Nước song.
B Nước cất
C Nước mưa
D Nước biển
Câu 36: Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của
A ion dương, ion âm và electron tự do.
B ion dương và ion âm. C ion âm.
D các ion dương.
Câu 37: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện động E =1,5 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện
động và điện trở trong của bộ pin là
A 4,5 V và 3 Ω.
B 4,5 V và 1/3 Ω.
C 3 V và 3 Ω.
D 3 V và 1/3 Ω.
Câu 38: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn
cường độ điện trường
A giảm 2 lần.
B tăng 2 lần.
C giảm 4 lần.
D khơng đổi.
Câu 39: Trong một mạch điện kín có hai nguồn điện E1 = 10V, E2 = 2V, r1 = r2 = 1 . nối tiếp ,mạch ngoài là biến
trở R .Điều chỉnh R công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại là

A 25W
B 18W.
C 36W.
D 12,5W
Câu 40: Công của nguồn điện là công của
A lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngồi.
B lực lạ trong nguồn.
C lực cơ học mà dịng điện đó có thể sinh ra.
D lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.

........................HẾT........................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×