Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

So hoc 6 Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.66 KB, 5 trang )

TIẾT 18
Cấp độ

KIỂM TRA 45 PHÚT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nhận biết
Thơng hiểu

Chủ đề

TN
TL
Dùng đúng
Viết
các kí hiệu
được
 ,   , xác tập hợp
Tập hợp, định được
bằng hai
tập hợp số số phần tử
cách,
tự nhiên của tập
tìm
hợp, tìm
được
được số tự
tập hợp
nhiên liền
con
sau
Câu13a,


Câu1,2,3
b
(0,75đ)
(2,00đ)
Biết được
lũy thừa
với số mũ
Lũy thừa
tự nhiên,
với số mũ nhân, chia
tự nhiên
hai lũy
thừa cùng
cơ số
Câu
4,6,7,8,9
(1,25đ)

Thực hiện
các phép
tính đơn
Các phép giản, đúng
tính với số thứ tự thực
tự nhiên hiện các
phép tính
Câu
5,10,11,12
(1,00đ)
Tổng


Số câu 14
Số điểm 5
50%

TN

TL

Vận dụng
Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL

Cộng

Số câu 5
Số điểm
2,75
27,5%

Tìm số
tự
nhiên x
liên
quan
đến lũy
thừa
với số

mũ tự
nhiên
Câu 15
b,d
(1,00đ)
Biết thực
hiện các
phép tính
trong N,
Tìm số tự
nhiên x.
Câu
14a,b,c,d
(2,00đ)
Câu15a,c
(1,00đ)
Số câu 6
Số điểm 3
30%

KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn : Tốn 6

So sánh
các lũy
thừa

Câu 16 Số câu 8
a
Số điểm

(0,50đ)
3,75
37,5%

Tính
tổng
các số
tự
nhiên
cách
đều

Số câu
11
Số điểm
4,50
55%

Câu 16
b
(0,50đ)
Số câu 4
Số điểm 2
20%

24
10đ
100%



Đề1:
A.Trắc nghiệm khách quan (3,00 điểm)Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúngrồi ghi
vào giấy làm bài.
Câu 1. Cho tập hợp M =  x ∈ N ❑ / 13≤ x <15  có số phần tử là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Khơng có phần tử nào.
Câu 2. Số tự nhiên liền sau của số 99 là :
A. 98.
B. 99.
C. 100.
D. 101.
Câu 3. Cho P = {1; 3; 7}. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 3  P.
B. {3}  P.
C. 3  P
D. {3}  P.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.2 ❑1 > 1 ❑2 .
B. 2 ❑4 < 4 ❑2 .
C.25 < 5 ❑2 .
D.23 = 3
2
❑ .
Câu 5. Kết quả của phép tính 16 – 8 : 4 là:
A. 2.
B. 4.
C. 12.
D. 14.

Câu 6. Giá trị của 43 là:
A. 12.
B. 8.
C. 16.
D. 64.
5 3
Câu 7. Kết quả phép tính 3 .3 viết dưới dạng một lũy thừa là:
A. 38.
B. 315.
C. 915.
D. 68.
Câu 8. Kết quả phép tính 415:45 viết dưới dạng một lũy thừa là:
A. 13.
B. 420.
C.410.
D. 43.
Câu 9. Giá trị của 104 bằng:
A. 10000.
B. 40.
C. 400.
D. 104.
Câu 10. Kết quả của phép tính 20 – 6+4 là:
A. 10.
B. 18.
C. 22.
D. 30.
Câu 11. Kết quả của phép tính 56:7 – 7 là:
A. 56.
B. 7.
C. 1.

D. 15.
Câu 12.Nếu x – 11 = 22 thì x bằng:
A. x=2.
B. x=33.
C. x =11.
D. x =22.
B. Tự luận (7,00 điểm)
Câu 13 (2,00 điểm)
a) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 9 bằng hai cách
b) Hãy viết một tập hợp con của tập hợp B
Câu 14 (2,00 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 652 + 327 + 148 + 15 + 73
b) 28 . 76 + 13 . 28 + 11 . 28
c) 3 . 23 + 42: 23
d) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25)
Câu 15 (2,00 điểm): Tìm số tự nhiên x biết:
a) 156 – (x+ 61 ) = 82
b)10 + 2x = 45 : 43
c) 5(x + 35) = 515
d) 3x = 81
Bài 16 (1,00 điểm)
a) So sánh 257 và 338
b)Tính tổng sau:
S = 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + ... + 407 + 414


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm khách quan (3,00 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12

B
C
D
A
D
D
A
C
A
B
C
B

B. Tự luận (7,00 điểm)

Câu
13
14

15

16

Đáp án

a) A= { 4 ;5 ; 6 ; 7 ; 8 }
A= { x ∈ N / 3< x <9 }
b) Viết được một tập hợp con bất kì của A
a) 652 + 327 + 148 + 15 + 73
= (652 + 148) + (327 + 73) + 15

= 800 + 400 + 15= 1200 + 15= 1215.
b) 28 . 76 + 13 . 28 + 11 . 28
= 28(76 + 13 + 11)
= 28.100= 2800.
c) 3 . 23 + 42: 23
= 3.8 + 16:8
= 24 + 2= 26.
d) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25)
= 1024 : (17 . 32 + 15 . 32) = 1024 : 37(17 + 15)
= 1024 : 32 .32 = 1
a)156 – (x+ 61 ) = 82
x + 61 = 74
x = 13
b) 10 + 2x = 45 : 43
2x = 16 -10
x=3
c) 5(x + 35) = 515
x = 101 – 35
x = 66.
x
d) 3 = 81
3x= 34
x= 4.
a)So sánh 523 và 6.522
Ta có 523 = 5. 522
Vì 5<6 nên 5. 522 < 6.522 Vậy 523 < 6.522
b) S = 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + ... + 407 + 414
Có (414 -1):7 +1 = 60 số hạng
S = (1 + 414 ).60:2 =12450
Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho đủ điểm.


KIỂM TRA 1 TIẾT

Điểm
0,50
0,50
1,00
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


Mơn : Tốn 6

Đề2:
A.Trắc nghiệm khách quan (3,00 điểm)Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng rồi ghi
vào giấy làm bài.
*

Câu 1. Cho tập hợp M =  x  N /10 x  16  có số phần tử là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. Khơng có phần tử nào.
Câu 2. Số tự nhiên liền trước của số 99 là :
A. 98.
B. 99.
C. 100.
D. 101.
Câu 3. Cho P = {1; 3; 7}. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 3  P.
B. {3}  P.
C. 3  P
D. {3}  P.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.2 ❑1 < 1 ❑2 .
B. 2 ❑4 = 4 ❑2 .
C.25 < 5 ❑2 .
D.23 = 3
❑2 .
Câu 5. Kết quả của phép tính 18 – 6 : 3 là:
A. 18.
B. 4.
C. 16.

D. 14.
4
Câu 6. Giá trị của 3 là:
A. 12.
B. 27.
C. 3.
D. 4.
5 3
Câu 7. Kết quả phép tính 3 .3 viết dưới dạng một lũy thừa là:
A. 38.
B. 315.
C. 915.
D. 68.
15 3
Câu 8. Kết quả phép tính 4 :4 viết dưới dạng một lũy thừa là:
A. 13.
B. 418.
C.412.
D. 45.
Câu 9. Giá trị của 103 bằng:
A. 3000.
B. 1000.
C. 300.
D. 103.
Câu 10. Kết quả của phép tính 20 – 6+4 là:
A. 10.
B. 18.
C. 22.
D. 30.
Câu 11. Kết quả của phép tính 63:7 – 7 là:

A. 63.
B. 7.
C. 2.
D. 15.
Câu 12.Nếu x – 10 = 22 thì x bằng:
A. x=2.
B. x=32.
C. x =10.
D. x =22.
B. Tự luận (7,00 điểm)
Câu 13 (2,00 điểm)
a) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 11 bằng hai cách
b) Hãy viết một tập hợp con của tập hợp B
Câu 14 (2,00 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 653 + 326 + 147 + 15 + 74
b) 29 . 76 + 13 . 29+ 11 . 29
c) 3 . 23 + 42: 23
d) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25)
Câu 15 (2,00 điểm): Tìm số tự nhiên x biết:
a) 256 – (x+ 61 ) = 96
b)20 + 2x = 45 : 43
c) 5(x + 35) = 515
d) 2x = 32
Bài 16 (1,00 điểm)
b) So sánh 251 và 334
b)Tính tổng sau:
S = 1+ 7 + 13 + 19 + 25 + ... + 406 + 413





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×