Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.56 KB, 2 trang )

ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I MƠN TỐN KHỐI 11 – NĂM HỌC : 2018 – 2019
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
:


u   1;3
A  2;  5 
u
A
Câu 1 : Cho điểm

, ảnh của qua phép tịnh tiến vectơ là
3;  8

 1; 2

 3;8

1;  2

.
.
.
.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Phép quay tâm O với góc quay 1200 biến điểm A thành
điểm nào sau đây?
A. E.


B. C.
C. B.
D. F .
Câu 3 : Tìm tập xác định D của hàm số y tan x




D  \   k , k   .
D  \   k 2 , k   .
2

2

A.
B.
D  \  k , k   .
D  \  k 2 , k   .
C.
D.
Câu 4 : Tìm cơng thức nghiệm của phương trình cos x cos  .
 x   k2
 x   k 
 x   k 
 x     k2 .
 x    k  .
 x     k  .


A.

B.
C. 
D.

Câu 5 : Giải phương trình


x  k
.
6
2
A.

tan 2 x tan

 x   k 2
 x    k2 .


3.


x   k 2 .
6
B.


x   k .
6
C.



x   k .
3
D.

Câu 6 : Cơng thức tính số các tổ hợp chập k của n phần tử ( với k là số nguyên , 0 k  n , n   * ) :
n!
n!
n!
n!
C nk =
.
C nk =
.
Ank =
.
Ank =
.
(
n
k
)!
k
!(
n
k
)!
(
n

k
)!
k
!(
n
k
)!
A.
B.
C.
D.
Câu 7 : Bạn Giang có 10 quyển sách giáo khoa khác nhau và 8 quyển sách tham khảo khác nhau. Bạn
Giang muốn tặng cho bạn An một quyển sách giáo khoa hoặc một quyển sách tham khảo. Hỏi bạn
Giang có bao nhiêu cách tặng?
A. 8.
B. 80.
C. 10.
D. 18.
Câu 8 : Bạn Đơng có một đồng tiền, bạn Xuân có con súc sắc ( đều cân đối, đồng chất). Xét phép thử
“ Đầu tiên bạn Đơng gieo đồng tiền, sau đó bạn Xn gieo con súc sắc”. Hãy xác định không gian mẫu
 của phép thử .
  1S , 2S ,3S , 4 S,5 S,6S ,N 1,N 2,N 3,N 4,N 5,N 6 .
A.
  S ,N ,1,2,3,4,5,6  .
B.
  S1,S 2 ,S 3,S 4,S 5,S 6,N 1,N 2 ,N 3,N 4,N 5,N 6 .
C.
  N 1,S 2,N 3,S 4 ,N 5,S 6 .
D.
Câu 9 : Hình nào sau đây khơng phải là hình biểu diễn của một tứ diện ABCD trong khơng gian?


A.

B.

C.

D.
Câu 10 : Cho hình chóp S.ABCD có AC cắt DB tại O và E là trung điểm
của SA ( như hình vẽ). Khẳng định nào sai?
A. SC và ED chéo nhau.
B. SD và AB chéo nhau.
C. SO và EC cắt nhau.
D. SB và EC cắt nhau.


2
Câu 11 : Giải phương trình 2cos x  5cos x  3 0.






x


k
2


x


k
2

x

 k 2





3
6
3
.
.
.



 x  3  k 2
2



 x   k 2
 x   k 2

 x   k 2

x

arccos(

3)

k
2



3
6
3


A. 
B.
C.
D. 
Câu 12: Tổ I của lớp 11C có 12 học sinh trong đó có bạn An là tổ trưởng. GVCN chọn ngẫu nhiên 7
bạn để lao động vệ sinh sân trường mà trong 7 bạn được chọn phải có bạn An . Hỏi GVCN có bao
nhiêu cách chọn ?
A. 924.
B. 792.
C. 462.
D. 330.


x
Câu 13 : Tìm số hạng thứ 4 trong khai triển 

2



1

8

(trong khai triển số mũ của x giảm dần)
8
8
A.  56x .
B. 56 x .
C. 70 x .
D.  70x .
Câu 14 : Cho tứ diện ABCD , gọi điểm M và N lần lượt trên AB và AD sao cho MN cắt BD tại I
( như hình vẽ). Hỏi điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây?
10

10

 CMN  .
BCD 
C. 
.

 ACD  .

ABD 
D. 
.

A.

B.

Câu 15 : Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm.
A. m 24.
B. m 6.
C. m 12.
D. m 3.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC, gọi M, N, H lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AC,
BC, SA, sao cho MN không song song AB. Gọi O =AN  BM và K = NH  (SBM) ( như hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với SB.
B. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với SM.
C. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với BM.
D. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với SO.
II. PHẦN TỰ LUẬN :
2
Câu 1. a). Giải phương trình 2sin x  3sin x 1 0.

u

b). Cho cấp số cộng  n  biết u1  3 , u10 15 . Tìm cơng sai d và tổng của 12 số hạng đầu.
Câu 2. Một hộp có 25 tấm thẻ được ghi số từ 1 đến 25 . Chọn ngẫu nhiên 5 thẻ.
a) Tính xác suất để chọn được 5 thẻ mang số lẻ.
b) Tính xác suất để 5 thẻ được chọn có 2 thẻ mang số lẻ và 3 thẻ mang số chẵn trong đó có

đúng 1 thẻ mang số chia hết cho 4 .
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang ( với AD//BC ; AD > BC) .
Gọi M là trung điểm của SC.
SAD

SBC .

 và 

a) Tìm giao tuyến d của 
b) Tìm giao điểm N của SD với (ABM). Từ đó chứng tỏ rằng AN, BM và d đồng quy.
******************



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×