Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.37 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
TỔ: TOÁN - TIN
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I.
MƠN HÌNH HỌC 9
Người ra đề: Huỳnh Thị Hương
Năm học: 2018 - 2019.
A. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
1. Một số hệ
thức về cạnh
và đường cao
trong tam giác
vuông
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
2.Tỷ số lượng
giác của một
góc nhọn,
hệ thức giữa
cạnh và góc
trong tam giác
vuông.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%

Nhận biết

Vận dụng



Thông hiểu

Cấp độ thấp
TN
TL
Nhận biết các
ht về cạnh và
đường cao
trong tam giác
vuông.

TN
TL
-Hiểu việc áp
dụng các hệ
thức về và
đường cao để
tính độ dài

1
0,5
5%
Biết sử dụng
định nghĩa,tính
chất tỉ số lg để
tính tốn.
- biếtcách tính
số đo 1 góc


2 1
1,0
1,0
10% 10%
Hiểu tính chất 2
góc phụ nhau và
cơng thức mở
rộng để xác
định được ht
đúng.

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

4

1
2
1,5
20% 1,5%

1
0,5
5%

Hìnhvẽ
0,5

6

4
40%

4
2,5,đ + hình vẽ
0,5 = 3,0đ
30%

B. BẢNG MƠ TẢ

Cộng

Cấp độ cao

TN
TL
Vận dụng các hệ
thức để cm tỉ lệ
thức

TL

1
1,0
10%
Vận dụng các ht
về cạnh và góc
trong tam giác
vng để giải bài
toán thực tế


5
3,5
35%
Vận dụng linh
hoat các tỉ số lg và
các kiến thức đã
học để cm 1 đẳng
thức.

1
1,0
15%
2
2,0
20%

1 8
1,0
6,5
10%
65%
1
1
10%

13
=10đ
100%



Stt
1

Chủ đề
Hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông.

Câu
Câu 1:
Câu 2,câu 3
TL bài 3a

TL bài 3b

2

2. Tỷ số lượng giác của một
góc nhọn, hệ thức giữa cạnh
và góc trong tam giác
vuông.

Câu 4:

Mô tả
Nhận biết các ht về cạnh và đường cao trong
tam giác vuông.
Hiểu và sử dụng các ht về cạnh đường cao để
tính độ dài đoạn thẳng.
Hiểu và sử dụng ht về đường cao và hình

chiếu của các cạnh góc vng, ht giữa cạnh
góc vng và hình chiếu của nó trên cạnh
huyền.
Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao
để cm tỉ lệ thức
Biết dùng định nghĩa.tỉ số lg góc nhọn để tính
cạnh
Biết sử dụng tính chất 2 góc phụ nhau để tính
giá của 1 biểu thức
Biết dùng quan hệ giữa tan và cot có giá trị là
2 số nghịch đảo nhau
Biết dung tỉ số lg góc nhọn để tính số đo 1 góc
trong tam giác vng.
Hiểu tính chất 2 góc phụ nhau và cơng thức
mở rộng để xác định được ht đúng.

Câu 5:
Câu 6
Câu 7
Câu 8
TL bài 1
Tl bài 2
TL bài 3c

Biết dùng định nghĩa để tính ti số lg của góc
nhọn.
Vận dụng các ht về cạnh và góc trong tam giác
vng để giải bài toán thực tế
Vận dụng linh hoat các tỉ số lg và tính chất
đường phân giác đã học để cm 1 đẳng thức.


C. ĐỀ RA:
Trường THCS........................................
Lớp:......................

KIỂM TRA CHƯƠNG I
Mơn: Hình học 9 – Thời gian 45 phút

Điểm:


Họ và tên:...............................................

(Không kể phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng
trước câu mà em cho là đúng:
Câu 1: Cho ABC vuông tại A , đường cao AH. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. AH2 = AB . AC

B. AC2 = AH2 – HC2

C. AB2 = BH.CH

D. AH.BC = AB . AC

Câu 2 : Cho ABC vuông tại A , đường cao AH với BH = 9cm , HC = 16 cm . Độ dài cạnh góc vng
AB là:
A. 7cm
B. 15cm

C . 25cm
D . 144cm
ˆ
Câu3 :  ABC vng tại A, có AB = 4cm, C = 300. Độ dài đường cao AH là:
B. 8 3 cm
C. 2 3 cm
D. Một đáp số khác.
1
sin B 
4 và BC= 12cm. Độ dài cạnh góc vng AC là:
Câu 4: Cho ABC vuông tại A, biết
A. 3 cm
B. 8cm
C. 11cm
D. 48cm
Câu 5: Giá trị của biểu thức sin 250 – cos 650 bằng
A. 2 cos 250
B. 2 sin 650
C. 0
D. 1
2
cos  
3 . Tính tan  ?
Câu 6 : Trong một tam giác vuông. Biết
A. 2cm

5
A. 9

5

B. 2

5
C. 3

1
D. 2

Câu 7: Cho  ABC vuông tại A , AC = 6 cm ; BC = 12cm thì số đo của ABC bằng :
A . 300
B. 350
C . 450
D . 600
Câu 8: Cho ABC vuông tại A, hệ thức nào không đúng:
A. sinB = cosC
B. sin2B + cos2B = 1
C. cosB = sin(90o – B)
D. sinC = cos(90o – B)

II.PHẦN TỰ LUẬN: (6.0đ)
Bài 1: (1,5đ) Cho ABC vng tại A, có AB = 6cm, CA = 8cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc C.
Bài 2: (1,5đ) Tính chiều cao cây trong hình dưới đây:
( Kết quả làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Bài 3: (3,0 đ)

Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH.
b) Kẻ HE  AB ; HF  AC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF.
ab

ab 
2
c) Giả sử cho biết HB = a; HC = b. Chứng minh:
===========================//=============================

D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5đ.
Câu
Đáp án

1

2
D

3
B

4
A

C

5
C

6
B


7
A

8
D

II.PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm)
Bài

Nội dung

Điểm

Vẽ hình

6A
8C
B
1
(1,5đ)

0,25

2
2
Tính đúng BC= AB  AC .... = 10 cm
Tính đúng 4 tỉ số:
AB 6 3
sinC 

 
BC 10 5 ;
AC 8 4
cosC 
 
BC 10 5 ;
AB 6 3
tanC 
 
AC 8 4 ;
AC 8 4
cotC 
 
AB 6 3

2
(1,5đ)

Tính đúng:
x
tan 320 
25
 x 25.tan 320 .... 15, 62

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


0,5
0,5

Vậy chiều cao cây trong hình: 15,62 + 1,65  17,3

0,5

A
F

3
(3đ)

E
B

0.25
H

C

a)
BC BH  HC 3, 5  6, 4 10 (cm)
AB2 BH.BC  AB2 3, 6.10 36  AB 6 (cm)
AC 2 CH.BC  AC 2 6, 4.10 64  AC 8 (cm)
AH.BC AB.AC  AH.10 6.8  AH 4,8 (cm)

0.25
0.25
0.25



b)



0.5



 900 , AH  BC  AB2 BH.BC
ABC A

0.25

 900 ), BH  AD  AB2 AH.AD
ABD(A

0.25

Suyra : AH.AD BH.BC

c) * Có thể vẽ lại hình như sau:

0,25

+ Vẽ AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC nên:
AM=

BC a  b


2
2
(1)

0,25

ABC ( A 900 ), AH  BC
 AH 2  AH .HB  AH  ab (2)

0,25

+ Trong tam giác vng AMH có: AH  AM (cạnh huyền lớn nhất)
Từ (1), (2)



ab 

a b
2 .

Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa.
===========================//=============================

0,25




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×