Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.75 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
TỔ: TOÁN - TIN
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II.
MÔN ĐẠI SỐ 9
Người ra đề: Huỳnh Thị Hương
Năm học: 2018 - 2019.
A. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
1. Hàm số bậc
nhất, đồ thị của
hàm số
y = ax + b (a 0)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Đường thẳng
song song và
đường thẳng cắt
nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Hệ số góc của
đường thẳng
y = ax + b (a 0)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm


Tỉ lệ %

Nhận biết

Thông hiểu

TN
TL
KQ
Nhận biết được các
giá trị thuộc hàm
số,t/c của hàm số

TN
TL
KQ
Nhận biết được
các giá trị thuộc
hàm số

3(C1,3,8)
1,5
15%
Nhận biết được vị
trí tương đối của 2
đường thẳng

1(C2)
0,5
5%

Hiểu được hai đt
song song, hai
đường thẳng cắt
nhau.
1(B1)
2,0
20%

Nhận biết được đt
y = ax và đt
y = ax+b (a 0)
1(B2)
1,0
10%
4
2
2,5
25%

Vận dụng
Cấp độ thấp
TN
TL
KQ
Vẽ được đồ thị của
hàm số bậc nhất

Cấp độ cao
TN
TL

KQ
Tính được độ
dài các cạnh
cùa tam giác

2(B3a,b)
2,0
20%
Hiểu được hai đt
song song, hai đường
thẳng cắt nhau.

1(B3c) 7
1,0
5,0
10%
50%

3(C4,5,6)
1,5
15%
Hiểu được hệ số góc
của đường thẳng

4

1(C7)

2


3,5
35%

0,5
5%

1,5
15%

7
2,5

5,0
25%

50%

B. BẢNG MÔ TẢ
STT

CHỦ ĐỀ

1

Hàm số bậc nhất, đồ thị của
hàm số y = ax + b (a 0)

2

Đường thẳng song song và

đường thẳng cắt nhau

3

Hệ số góc của đường thẳng
y = ax + b (a 0)

C. ĐỀ RA:

CÂU
1
2
3
8
TL3(a,b)
TL3(c)
4
5
6
TL1
7
TL2

Cộng

MÔ TẢ

Nhận biết được của hàm số bậc nhất
Nhận biết được các giá trị thuộc hàm số
Nhận biết được tính chất của hàm số

Nhận biết được các giá trị thuộc hàm số
Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
Tính được độ dài các cạnh cùa tam giác
Hiểu được hai đường thẳng song song
Hiểu được hai đường thẳng cắt nhau.
Hiểu được hai đường thẳng trùng nhau
Hiểu được hai đt song song, hai đt cắt nhau.
Hiểu được hệ số góc của đường thẳng
Nhận biết được đt y = ax và đt y = ax+b (a 0)

13
10
100%


Trường THCS........................................
Lớp:......................
Họ và tên:...............................................

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
Môn: Đại Số 9 – Thời gian 45 phút
Năm hoc: 2018 - 2019

Điểm:

Phần I. Trắc nghiệm(4 điểm): * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:

A.


y = x 2 - 3x + 2

B. y  2x  1

D. y  3x  1

C. y=1

1
Câu 2: Cho 2 hàm số: y = x + 2 (1); y = 2 x + 5 (2), đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại điểm .

A. (2; 5)

B. (-1; -5);

C. (6; -2);

D. (6; 8)

Câu 3: Cho hàm số: y = (m + 3)x + 5, hàm số đồng biến khi:
A. m < 3;

B. m > 3;

C. m > - 3;

D. m > -5

Câu 4: 1. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’ 0) song song với nhau khi và
chỉ khi:

a a’

A. b b’

a  a’

B.  b  b’

 a a’

C. b b’

D. a  a’

Câu 5: 2. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’ 0) cắt nhau khi và chỉ khi:
a a’

A. b b’

a  a’

B.  b  b’

C. a  a’

 a a’

D. b b’

Câu 6: Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’ 0) trùng nhau khi và chỉ khi:

a  a’

B.  b  b’

 a a’

A. a  a’
D. b b’
Câu 7: a) Để đường thẳng y = (m - 2)x + 3 tạo với trục Ox một góc tù  m - 2 < 0  m < 2.

A. Đúng

 a a’

C. b b’

B. Sai

Câu 8: Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 5 là:
A. (-2; -1)
B. (3; 2)
Phần II. Tự luận: (6 điểm).

C. (1; -3)

D. (1; 5)

Bài 1: (2,0đ) Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 và y = (m + 1)x – 7. Tìm giá trị của m để đồ thị
hai hàm số đã cho là:
a) Hai đường thẳng song song

b) Hai đường thẳng cắt nhau.
Bài 2: (1,0đ) Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và đi qua điểm A(2; 1)
Bài 3: (3,0đ) Cho hai hàm số y = x + 3 (1) và y =



1
2 x + 3 (2)

a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Gọi giao điểm đồ thị của hàm số (1) và hàm số (2) với trục hoành lần lượt là M và N,
giao điểm của hai đồ thị h/ số (1) và hàm số (2) là P. Xác định toạ độ các điểm M; N; P
c) Tính diện tích và chu vi của MNP ? (với độ dài đoạn đơn vị trên mp tọa độ là cm)
====================//=====================


D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm).
Câu
1
2
3
Đáp án
B
D
C
Điểm
0,5
0,5
0,5


4
A
0,5

5
C
0,5

6
B
0,5

7
A
0,5

8
C
0,5

Phần II. Tự luận. (6 điểm).
Bài
Nội dung
Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 và y = (2m + 1)x – 7


Bài 1:
(2,0đ)


Điểm
0,5

1
2

Điều kiện m  0; m
a) Hai đường thẳng song song

a a '


 b b '

 m 2m  1
 m  1

5  7

0,75

b) Hai đường thẳng cắt nhau

 a a '  m 2m  1

0,75

 m  2m 1  m  1

Đường thẳng đi qua gốc toạ độ có dạng y = ax (1)

Đường thẳng đi qua điểm A(2; 1)  x = 2; y = 1 thay vào (1) ta được:
Bài 2:
(1,0đ)

1
1 = a.2  a = 2

0,5

Vậy hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và điểm A(2; 1) là
0,5

1
a= 2
y

a) Hàm số y = x + 3
Cho x = 0  y = 3
y=0  x=-3


0,5

6

y x  3

5

1

x 3
2

Hàm số y =
Cho x = 0  y = 3
y=0  x=6

4
3

P

y 

2
1

M
-3

Bài 3:
(3,0đ)

0,5

-2

-1

-1


1
x 3
2

0,5
N x

0

1

2

3

4

5

6

-2

b) Tọa độ của các điểm: M (-3; 0) ;

N (6; 0) ;

P (0; 3)


y = -0.5x + 3

3
1
1 y = x + 27
PO.MN
.3.9
T ?p h?p 1
2 (cm2)
c) Diện tích tam giác MNP : S MNP = 2
= 2 T ?p =
h?p 2
Tính độ dài các cạnh của MNP

+ MN = MO + ON = 3 + 6 = 9(cm)
+ MP =

MO 2  PO 2  32  32  18 3 2 (cm)

+ NP =

OP 2  ON 2  32  62  45 3 5(cm)

1,0
0,5

T ?p h?p 3

Chu vi tam giác MNP là : 9 + 3 2 + 3 5 (cm)
Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa.



0,5




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×