BÀI TẬP ( §3. Khái niệm về Thể tích khối đa diện – Tiết PPCT :7)
. BÀI TẬP TỰ LUẬN: Bài 1,2 –SGK tr 25
. CÁC CƠNG THỨC THỂ TÍCH:
Bài 1: Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a
Hướng dẫn: - Đặt tên tứ diện?
I. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h
và diện tích đáy B là :
h
V B.h
Thể tích khối hộp chữ nhật có
ba kích thước a, b, c là : V = a.b.c
B
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a
là : V = a3
II.THỂ TÍCH KHỐI CHĨP:
Định lí: Thể tích khối lăng trụ có
chiều cao h và diện tích đáy B là
V=
1 B .h
3
- Xác định đáy và chiều cao?
- Tính diện tích đáy?
- Tính độ dài đường cao?
- Áp dụng cơng thức
thể tích nào?
a
Đáp án:
• Gọi tứ diện đều
đó là ABCD.
Hạ AG⊥(BCD) . Suy ra G là
trọng tâm của tam giác BCD và
AG là đường cao của k.chóp
• Do tam giác BCD đều cạnh a nên:
1
1a 3
a2 3
SBCD BI .CD .
.a
2
2 2
4
• Ta có: BG 2 BI 2 . 3 a a 3
3
3 2
3
Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vng ABG ta có
a2 a 6
AG AB BG a
3
3
2
B
• Vậy VABCD
2
2
1
1 a 6 a2 3 a3 3
AH .SBCD .
.
3
3 3
4
12
BÀI TẬP ( §3. Khái niệm về Thể tích khối đa diện – Tiết PPCT :7)
. BÀI TẬP TỰ LUẬN: Bài 1,2 –SGK tr 25
. CÁC CƠNG THỨC THỂ TÍCH:
Bài 2: Tính thể tích khối bát diện đều cạnh a
Hướng dẫn: - Đặt tên bát diện và chia bát diện thành 2
I. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h
và diện tích đáy B là :
khối chóp tứ giác đều bằng nahu?
- Xác định đáy và chiều cao của khối chóp?
h
V B.h
Thể tích khối hộp chữ nhật có
ba kích thước a, b, c là : V = a.b.c
B
- Tính diện tích đáy?
- Tính độ dài đường cao?
- Áp dụng cơng thức thể tích nào?
S
Đáp án:
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a
là : V = a3
II.THỂ TÍCH KHỐI CHĨP:
Định lí: Thể tích khối lăng trụ có
chiều cao h và diện tích đáy B là
V=
1 B .h
3
VS .ABCD
1 2 a 2 a3 2
.a .
3
2
6
Tính thể tích khối bát diện đều cạnh a
V 2VS.ABCD
B
a3 2
3
KHỐI CHÓP TỨ GIÁC ĐỀU
Các cạnh bên: SA=SB=SC=SD
Chiều cao: SO
Góc giữa cạnh bên và đáy:
Đáy: hình vng ABCD
Góc giữa mặt bên và đáy: