ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
BÁO CÁO THỰC HÀNH 3
MÔN HỌC: KỸ THUẬT SỐ
Giảng viên:
Sinh viên:
Mã sv:
Lớp:
PHẦN 2: THỰC NGHIỆM
1. Bộ giải mã – Decoder
1.1. Cấp nguồn +5V cho mảng sơ đồ D3-1.
1.2. Bộ giải mã 2 bit thành 4 đường, dùng cổng logic: Hình D3.1a
Hình D3-1a: Bộ giải mã – Decoder dùng vi mạch cổng
Từ thực nghiệm trên ta thu được kết quả trong bảng D3-1 sau:
LỐI VÀO (INPUT)
DS
LS
LS
1
8
7
B
A
0
0
0
0
0
1
0
1
0
0
1
1
1
x
x
X: giá trị bất kỳ
Y3
0
0
0
1
0
LỐI RA (OUT)
Y2
Y1
0
0
1
0
0
0
1
0
0
0
Y0
1
0
0
0
0
Nhận xét:
Bộ giải mã 2 bit thành 4 đường gồm một mảng bốn cổng AND, có 3
lối vào (gồm 2 lối vào dữ liệu và lối vào Enable) và 4 lối ra.
- Lối vào (Enable) hoạt động ở mức tích cực thấp nên với , mạch bị
cấm, lối ra bằng 0.
Bộ giải mã 3 bít thành 8 đường điều khiển loại vi mạch: Hình D3-1b.
-
1.3.
Hình D3-1b: bộ giải mã – decoder dùng vi mạch chuyên dụng
Từ thực nghiệm ta thu được kết quả trong bảng D3-2 sau:
ĐIỀU
DỮ LIỆU
KHIỂN
D
D
D
L
L
L
L
S3 S1 S2 S8 S7 S6 ED
ED
1
5
4
G
G
G
C
B
A
Y
1
2A 2B
7
6
1
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
0
1
0
0
0
1
0
0
1
0
0
0
1
1
0
1
0
0
1
0
0
0
1
0
0
1
0
1
0
1
0
0
1
1
0
0
1
0
0
1
1
1
1
0
X
X
X
X
X
0
X
1
X
X
X
X
0
X
X
1
X
X
X
0
Nhận xét:
LỐI RA
L
L
ED
1
ED
1
3
Y
1
Y
1
Y
L
ED
ED
1
9
8
Y
Y
Y
Y
2
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Bộ giải mã 3 bit thành 8 đường gồm 3 lối vào dữ liệu, 3 lối vào điều khiển
và 8 lối ra tích cực thấp.
-
Khi các tín hiệu điều khiển G1 = 1, G2A = 0, G2B = 0 thì tín hiệu lối ra nhận
3 bit đầu vào và bắt đầu tiến hành giải mã thành các trạng thái tương ứng ở
lối ra. Với 3 bit lối vào sẽ tương ứng có 2^3 = 8 trạng thái tương ứng lối ra.
-
Khi lối vào ABC= ‘000’ thì ngõ ra Y0 ở mức cao, các lối ra còn lại ở mức
thấp. Tương tự với các trường hợp khác thì chỉ lối ra tương ứng với từng
trường hợp ở mức cao, còn lại ở mức thấp.
-
Khi các tín hiệu điều khiển khơng ở trạng thái cho phép giải mã thì tất cả lối
ra đều ở mức thấp.
1.4.
L
0
3
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
L
ED
1
4
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
L
ED
2
5
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
L
Bộ giải mã 4 bit thành 7 đường điều khiển loại vi mạch: hình D3-1c
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Hình D3-1c: bộ giải mã BCD - 7 đoạn
Số 0
Số 1
Số 2
Số 3
Số 4
Số 5
Số 6
Số 7
Số 8
Số 9
Chế độ test đèn
Từ thực nghiệm trên ta thu được kết quả trong bảng D3-3 sau:
Đ. khiển
Control
LỐI VÀO
Input
N
LỐI RA
Output
gắt
Số
thậ
l
p
ối
ph
r
ân
a
D
S
D
S
1
L
TES
T
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
L
S
2
R
L
S
4
D
L
S
3
C
L
7
6
5
4
3
2
1
R
g
f
e
d
c
b
a
S
2
B
1
A
BI
BO
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
X
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
0
X
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
0
X
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
1
X
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0
0
0
1
1
1
1
1
0
1
1
1
0
1
0
0
0
1
1
1
0
1
1
1
0
1
0
1
0
0
0
1
0
1
0
0
0
1
0
1
1
0
1
1
0
1
0
0
0
1
1
0
1
1
1
1
1
1
1
1
0
1
1
1
1
1
0
0
1
1
1
1
0
1
0
1
1
0
1
0
1
1
1
1
0
1
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
X
X
X
X
0
0
0
0
0
0
0
0
1
X
X
X
X
1
1
1
1
1
1
1
1
0
Nhận xét:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
9
Kh
ông
sá
ng
Kh
ông
sá
ng
Kh
ông
sá
ng
8
-
Bộ giải mã 4 bit thành 7 đường gồm 4 lối vào, 3 tín hiệu điều khiển và 7 lối
ra ở mức tích cực thấp.
-
Khi RBO = 0, lối ra bị ngắt, tất cả các đèn đều tắt, mạch không giải mã lối
vào.
-
Khi LTEST = RBI = RBO = 1, bộ giải mã nhận tín hiệu lối vào và cho ra kết
quả tương ứng ở lối ra.
2. Bộ đếm 2 số hạng với chỉ thị LED 7 đoạn
D
LỐI
VÀO
CH
ịch
Ỉ SỐ
mã
LED 7
2 ĐOẠN
LỐI RA- MÃ BCD
→10
C
LR
C
LK
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
D
2
X
↑
↑
↑
↑
↑
↑
↑
↑
↑
↑
C
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
B
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
A
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
D
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
C
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
0
B
1
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
0
A
x
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
0
10
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
x
1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
1
1
0
0
↑
0
0
0
1
0
0
0
1
1
3. Bộ mã hóa – encoder: Hình D3-3a
Hình D3-3a: bộ mã hóa encoder dùng cổng logic
Từ thực nghiệm ta có kết quả trong bảng D3-5 sau :
LS3
Y3
0
0
0
1
3.3.
LỐI VÀO - INPUT
LS2
Y2
0
0
1
0
LS1
Y1
0
1
0
0
LỐI RA - OUTPUT
A
B
1
0
1
0
Bộ mã hóa 8 đường điều khiển thành 3 bit loại vi mạch (Bộ
mã hóa ưu tiên): Hình D3-3b
1
1
0
0
Bảng D3-6
LỐI VÀO - INPUT
LỐI RA - OUTPUT
D
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
S1 S8 S7 S6 S5 S4 S3 S2 S1 ED ED ED
ED
ED
2
1
0
5
6
E
I
I
I
I
I
I
I
I
A
A
A
G
E
I
7
6
5
4
3
2
1
0
2
1
0
S
O
1
X
X
X
X
X
X
X
X
1
1
1
1
1
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0
0
1
1
1
1
1
1
1
0
1
1
1
0
1
0
1
1
1
1
1
1
0
X
1
1
0
0
1
0
1
1
1
1
1
0
X
X
1
0
1
0
1
0
1
1
1
1
0
X
X
X
1
0
0
0
1
0
1
1
1
0
X
X
X
X
0
1
1
0
1
0
1
1
0
X
X
X
X
X
0
1
0
0
1
0
1
0
X
X
X
X
X
X
0
0
1
0
1
0
0
X
X
X
X
X
X
X
0
0
0
0
1