Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra 45 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.46 KB, 4 trang )

Trường THPT …………….
Họ và tên:………………………….
Lớp: 11B…..
Điểm:
Lời phê:

.KIỂM TRA 45’ 11 NH 2018-2019
Đề : 1

Dùng bút chì tơ đen vào lựa chọn đúng
1

7

13

19

25

2

8

14

20

26

3



9

15

21

27

4

10

16

22

28

5

11

17

23

29

6

12
18
24
30
Câu 1: Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn
bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:
A. 3
B. 2
C. 1,5
D. 1
+
+
32Câu 2: Một dung dịch chứa: x mol K , y mol NH4 , a mol PO4 và b mol S . Biểu thức liên hệ giữa số mol
các ion là:
A. x + y = 3a + 2b
B. 2x + 3y = a + b
C. x + y = a + b
D. 3x + 2y = 2a + b
Câu 3: Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể
tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là:
A. 1,5M
B. 1,2M
C. 1,6M
D. 0,15M
Câu 4: Cho dung dịch NaOH có pH = 12 (dd A) . Cần pha lỗng hay cơ cạn dung dịch A bao nhiêu lần để được dung
dịch NaOH có pH = 11 .
A. Pha lỗng 100 lần

B. Pha lỗng 10 lần
C. Cơ cạn 10 lần

D. Cô cạn 100 lần
Câu 5: Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml NaOH 2M thu được dung dịch X . Nhúng quỳ tím vào
dung dịch X sẽ quan sát được hiện tượng gì ?
A. Quỳ tím hóa đỏ.
B. Quỳ tím mất màu.
C. Quỳ tím khơng đổi màu. D. Quỳ tím hóa xanh.
Câu 6: Hồ tan hoàn toàn 10g CaCO3 vào dd HCl thu được V lít khí (đktc). Tính V
A. 3,36 lít
B. 2,24 lít
C. 8,96 lít
D. 4,48 lít
Câu 7: Chất nào sau đây khơng dẫn điện ?
A. KOH nóng chảy
B. Dung dịch KOH
C. Dung dịch HCl
D. NaCl rắn, khan
Câu 8: Trong dung dịch HCl 0,010M, pH bằng
A. 12
B. 11
C. 2
D. 3
Câu 9: Cho 10ml dd HCl có pH = 3.Cần thêm vào dd trên bao nhiêu ml nước để sau khi khuấy đều, thu được dd có
pH = 4?
A. 10ml

B. 90ml
C. 100ml
D. 40ml.
2+
2- 

Câu 10: Cho phương trình ion rút gọn sau: Ba + SO4
BaSO4 , phương trình phân tử nào sau ứng với
phương trình ion rút gọn trên?
A. BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl.
B. CH3COONa +HCl 
CH3COOH +NaCl.
C. FeS + 2HCl

FeCl2 + H2S.
D. BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl.
Câu 11: Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung
hồ dung dịch axit đã cho là:
A. 15ml.
B. 20ml.
C. 10ml.
D. 25ml.
Câu 12: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,050M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng ?
A. [H+] > [CH3COO-] B. [H+] = 0,050 M
C. [H+] < [CH3COO-] D. [H+] < 0,050 M
Câu 13: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Fe2+, NO3-, S2-, Na+.
B. Al3+, SO42-, Mg2+, Cl-.
+
22C. K , CO3 , SO4 .
D. H+, NO3-, SO42-, Mg2+.
Câu 14: Ba(NO3)2 là chất điện li mạnh. Nồng độ M của ion

NO3-


trong 100ml dung dịch Ba(NO3)2 0,05 M là:


A. 0,25M
B. 0,005M
C. 0,1M
D. 0,05M
Câu 15: Trộn 150 ml dung dịch Na2CO3 1M và K2CO3 0,5 M với 250 ml dung dịch HCl 2M. Thể tích khí CO 2
sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 2,52 lit
B. 5,04 lit
C. 3,36 lit
D. 5,6 lit.
+
-9
Câu 16: Một dung dịch có [H ] = 10 M. Môi trường của dung dịch này là:
A. trung tính
B. Axit
C. Bazơ
D. Khơng xác định được
Câu 17: Cho dung dịch NaOH lần lượt tác dụng với các chất: HCl, NaNO 3, CuSO4, CH3COOH, Al(OH)3,
CO2, CaCO3. Số phương trình phản ứng hóa học xảy ra là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
2+
3+
Câu 18: Một dung dịch có chứa hai loại cation là Fe (0,05 mol) và Al (0,1 mol) cùng hai loại anion là Cl(x mol) và SO42- (y mol) . Khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 23,45 g chất rắn khan. x, y lần lượt là
A. 0,1 ; 0,15

B. 0,2; 0,4.
C. 0,3; 0,4.
D. 0,3; 0,2.
Câu 19: Cho các chất điện li sau:H2SO4, H2CO3, NaCl, HNO3, Zn(OH)2, CuSO4. Số chất điện li mạnh là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 20: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3
B. K2SO4 + Ba(NO3)2
C. CuCl2 + AgNO3
D. KOH + Na2CO3
Câu 21: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly?
A. Sụ điện ly thực chất là quá trình oxi hoá khử.
B. Sự điện ly là sự phân ly một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện ly là sự phân ly một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái
nóng chảy.
D. Sự điện ly là sự hồ tan một chất vào nước thành dung dịch.
Câu 22: Ba dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: NaOH, NH3, Ba(OH)2. Dd cã pH nhá nhÊt lµ
A. NH3
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. NaOH vµ Ba(OH)2
+
Câu 23: Cho phương trình ion thu gọn: H + OH  H2O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản
chất của các phản ứng hoá học nào sau đây?
A. H2SO4 + BaCl2
 2HCl + BaSO4 B. H2SO4 + Pb(OH)2  PbSO4 +
H2O.

C. NaOH + NaHCO3  H2O + Na2CO3
D. HCl + NaOH  H2O + NaCl
Câu 24: Có 4 lọ riêng biệt đựng các dd bị mất nhãn: AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng dd nào dưới đây làm
thuốc thử để phân biệt các chất trên?
A. Ba(OH)2
B. AgNO3.

C. H2SO4
D. NaOH
Câu 25: Hãy chọn câu trả lời sai: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít
nhất một trong các điều kiện sau:
A. tạo thành chất khí .
B. tạo thành chất kết tủa.
C. làm khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên.
D. tạo thành chất điện li yếu.
Câu 26: Cho dung dịch HCl có pH = 4 (dd D) . Cần pha loãng hay cô cạn dung dịch D bao nhiêu lần để được dung
dịch HCl có pH = 3 .
A. Cơ cạn 10 lần

B. Cơ cạn 100 lần
C. Pha lỗng 100 lần
D. Pha lỗng 10 lần
Câu 27: Một dung dịch làm q tím hố xanh, dung dịch đó có:
A. [H+] = 1,0.10-7
B. Khơng xác định được C. [H+] < 1,0.10-7
D. [H+] > 1,0.10-7
Câu 28: Khối lượng chất rắn thu được khi trộn lẫn các dung dịch muối chứa lượng chất như sau với nhau: 0,1
mol NaCl, 0,2 mol AgNO3 và 0,05 mol K2CO3 là :
A. 28,15 g
B. 14,35 g

C. 34 g
D. 15,6 g
Câu 29: Hãy chỉ ra câu trả lời sai:
 H + 
 H +   OH - 
-a
A.
= 1,0.10 thì pH= a
B.
.
= 1,0 . 10- 14
 OH - 
 H+ 
= 1,0.10-b thì pH= b
D. pH = -lg  
C.
Câu 30: Đối với dung dịch bazơ mạnh NaOH 0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng
độ mol sau đây là đúng?
A. [OH-] < [Na+]
B. [OH-] = 0,1 M
C. [OH-] > 0,1 M
D. [OH-] < 0,1 M


Trường THPT …………….. .
Họ và tên:………………………….
Lớp: 11B…..
Điểm:
Lời phê:


KIỂM TRA 45’ 11 NH 2018-2019.
Đề :2

Dùng bút chì tơ đen vào lựa chọn đúng
1

7

13

19

25

2

8

14

20

26

3

9

15


21

27

4

10

16

22

28

5

11

17

23

29

6

12

18


24

30

Câu 1: Các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?


A. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3
B. Cu2+, Cl-, Na+, Fe2+, NO3 .

2


C. NH 4 , CO3 , HCO3 , OH-, Al3+
D. Fe2+, K+, OH-, NH 4
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 100ml dd FeCl3 0,2M vào dd NaOH dư thu được mg kết tủa màu nâu đỏ. Tính m?
A. 4,28g
B. 2,14g
C. 3,21
D. 1,07g
Câu 3: pH dung dịch X chứa NaOH 0,01M bằng
A. 13
B. 2
C. 12
D. 1
Câu 4: Dãy gồm các hidroxit lưỡng tính là
A. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
B. Mg(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
C. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2.
D. Pb(OH)2, Sn(OH)2, Zn(OH)2.

Câu 5: Cho dung dịch NaOH có pH = 10 (dd B) . Cần pha lỗng hay cơ cạn dung dịch B bao nhiêu lần để được dung
dịch NaOH có pH = 12 .
A. Cơ cạn 10 lần

B. Pha lỗng 10 lần

C. Pha lỗng 100 lần

D. Cơ cạn 100 lần

Câu 6: Một dung dịch có pH=4,00, đánh giá nào dưới đây đúng ?
A. [H+]= 1,0.10-4
B. [H+]= 1,0.10-3
C. [H+]= 4,0.10-3
D. [H+]= 2,0.10-4
Câu 7: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3, Pb(OH)2, NaHCO3
B. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3
C. NaCl, ZnO, Zn(OH)2
D. Na2SO4, HNO3, Al2O3
Câu 8: Cho phản ứng sau : Fe(NO 3)3 + X  Y + KNO3. Vậy X, Y lần lượt là:
A. KCl, FeCl3
B. K2SO4, Fe2(SO4)3
C. KBr, FeBr3
D. KOH, Fe(OH)3
Câu 9: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :
A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Những ion nào tồn tại trong dung dịch .
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

Câu 10: Trộn 200 ml dung dịch Na2CO3 0,5M và K2CO3 1 M với 350 ml dung dịch HCl 1,5M. Thể tích khí CO 2 sinh ra
ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 6,72 lit

B. 3,36 lit

C. 8,96 lit

D. 5,6 lit.

Câu 11: Khối lượng chất rắn thu được khi trộn lẫn các dung dịch muối chứa lượng chất như sau với nhau: 0,1 mol
NaCl, 0,2 mol Cu(NO3)2và 0,15 mol K2CO3 là
A. 15,6 g
B. 34,2 g

C. 14,35 g

D. 18,6 g

Câu 12: Cho dung dÞch X cã pH = 10, dd Y cã pH = 3. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. X có tính bazơ yêú hơn Y
B. X có tính axit yếu hơn Y
C. TÝnh axit cña X b»ng Y
D. X cã tÝnh axit mạnh hơn Y
Cõu 13: Phn ng no sau õy không xảy ra ?
A. NaOH + HCl
B. NaOH + Zn(OH)2
C. NaOH + CuSO4
D. NaOH + KCl
Cõu 14: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch



A. HCl vµ AgNO3
B. KCl vµ NaNO3
C. NaHCO3 vµ NaOH
D. KOH vµ HCl
Câu 15: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH4+, Mg2+, Cl-, NO3- B. Ca2+, NH4+, Cl-, OHC. Ag+, Ba2+, Br-, PO43D. Cu2+, Al3+, OH-, NO3Câu 16: Có mấy muối axit trong số các muối sau : NaHSO4, CH3COOK, NH4Cl, NaHCO3, NH4HCO3, KCl.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 17: Cho dung dịch HCl có pH = 2 (dd C) . Cần pha lỗng hay cơ cạn dung dịch C bao nhiêu lần để được dung dịch
HCl có pH = 4 .
A. Pha lỗng 10 lần

B. Pha lỗng 100 lần

C. Cơ cạn 10 lần

D. Cô cạn 100 lần

Câu 18: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol
ion sau đây là đúng?
A. [H+] < 0.10M

B. [H+] = 0,10M

C. [H+] < [CH3COO-]


D. [H+] > [CH3COO-]

Câu 19: Oxit cđa nguyªn tố nào sau đây khi tác dụng với H2O, tạo dung dÞch cã pH > 7
A. Cu
B. Na
C. S
D. Mg
Câu 20: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,1M là:
A. 250ml
B. 150ml
C. 200ml
D. 100ml.
Câu 21: Cho dd chứa x mol Ca(OH)2 vào dd chứa x mol H2SO4, dd sau phản ứng có mơi trường gì?
A. trung tính
B. axit
C. bazơ
D. khơng xác định.
Câu 22: Theo Areniut thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Bazơ là chất nhận proton.
B. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ .
C. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
D. Axit là chất nhường proton.
Câu 23: Dung dÞch X cã pH < 7 khi tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 tạo kÕt tđa, dd X lµ ?
A. Na2SO4
B. HCl
C. H2SO4
D. Ca(OH)2
Câu 24: Trong dung dịch HCl 0,01M, tích số ion của nước là
A. [H+].[OH-] = 1,0.10-14 B. [H+].[OH-] > 1,0.10-14 C. Không xác định được D. [H+].[OH-] < 1,0.10-14
Câu 25: Chọn câu nhận định sai trong các câu sau:

A. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có mơi trường bazơ
B. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có mơi trường axit
C. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng
D. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có mơi trường trung tính
Câu 26: Chất nào sau đây khơng dẫn điện được?
A. CaCl2 nóng chảy
B. KCl rắn, khan
C. NaOH nóng chảy
D. HBr hịa tan trong nước
2+
Câu 27: Một dung dịch có chứa hai loại cation là Fe (0,05 mol) và Al3+ (0,1 mol) cùng hai loại anion là Cl- (x mol) và
SO42- (y mol) . Khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 23,45 gam chất rắn khan. x, y lần lượt là
A. 0,2; 0,4.
B. 0,3; 0,2.
C. 0,1 ; 0,15
D. 0,3; 0,4.

Câu 28: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư
dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:
A. 1
B. 4

C. 3

D. 5

Câu 29: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na ; 0,1 mol Mg ; 0,05 mol Ca ; 0,15 mol HCO3-; và x mol Cl-. Vậy x có giá trị
+

2+


2+

là:

A. 0,20 mol
B. 0,15 mol
C. 0.35 mol
D. 0,3 mol
Cõu 30: Chọn câu đúng trong các câu sau ?
A. dd có pH > 7 làm quì tìm hoá đỏ
C. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm
-----------------------------------------------

B. dd có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh
D. Giá trị pH tăng thì đô axit tăng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×