Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

PHAN MAT 9 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.52 KB, 7 trang )

MẮT
I- LÝ THUYẾT
1) Cấu tạo:
- Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là : thể thủy tinh và màng lưới (cịn gọi là võng mạc).
- Thủy tinh thể đóng vai trị như vật kính trong máy ảnh nhưng có tiêu cự thay đổi được, còn màng lưới như phim nhưng khoảng cách từ
màng lưới đến thể thủy tinh không thay đổi được.
2) Sự tạo ảnh trên màng lưới:
- Để nhìn rõ các vật ở các vị trí xa gần khác nhau thì mắt phải điều tiết để ảnh hiện rõ trên màng lưới bằng cách co giãn thể thủy tinh (thay
đổi tiêu cự của thể thủy tinh)
- Ảnh của vật mà ta nhìn hiện trên màng lưới có đặc điểm là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
- Điểm xa nhất mà mắt có thể nhìn rõ được khi khơng điều tiết gọi là điểm cực viễn (kí hiệu C V), khoảng cách từ điểm Cv đến mắt là
khoảng cực viễn. Khi nhìn vật ở điểm cực viễn thì tiêu cự của thể thủy tinh nằm trên màng lưới, lúc này thể thủy tinh có tiêu cự dài nhất.
- Điểm gần nhất mà mắt có thể nhìn thấy được gọi là điểm cực cận (kí hiệu C C), khoảng cách từ điểm Cc đến
mắt là khoảng cực cận. Khi nhìn vật ở điểm cực cận mắt phải điều tiết lớn nhất (thể thủy tinh phồng lớn nhất
và có tiêu cự ngắn nhất)
- Mắt nhìn rõ vật nếu vật ở trong khoảng từ điểm Cc đến điểm Cv.
3) Mắt cận thị:
- Mắt cận thị là mắt có thể nhìn rõ những vật ở gần, nhưng khơng nhìn rõ những vật ở xa.
- Kính cận là kính phân kì. Mắt cận phải đeo kính phân kì để nhìn rõ những vật ở xa. Kính cận thị thích hợp có tiêu điểm F trùng với điểm
cực viễn (CV) của mắt (tiêu cự của kính bằng khoảng cực viễn)
- Mắt bị cận khi không phải điều tiết tiêu điểm của thể thủy tinh nằm trước màng lưới, điểm cực cận (Cc) và điểm cực viễn (Cv) của mắt
cận gần hơn điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt người bình thường.
4) Mắt lão:
- Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng khơng nhìn rõ những vật ở gần.
- Kính lão là kính hội tụ. Mắt lão phải đeo kính hội tụ để nhìn rõ những vật ở gần.
- Mắt lão khi không điều tiết tiêu điểm của thể thủy tinh nằm trên màng lưới, điểm cực viễn của mắt lão như người bình thường.
1)Khi nhìn một vật ra xa dần thì mắt phải điều tiết như thế nào?
a.Thể thuỷ tinh của mắt phồng lên làm tiêu cự của nó giảm
b.Thể thuỷ tinh của mắt xẹp xuống làm tiêu cự của nó tăng
c.Thể thuỷ tinh của mắt phồng lên làm tiêu cự của nó tăng
d.Thể thuỷ tinh của mắt xẹp xuống làm tiêu cự của nó giảm


2)Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 100cm trở lại. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào?
a.Mắt cận, đeo kính hội tụ
b.Mắt lão, đeo kính phân kì
c.Mắt lão, đeo kính hội tụ
d.Mắt cận, đeo kính phân kì
3)Về phương diện tạo ảnh, giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?
a.Tạo ra ảnh thật, nhỏ hơn vật
b.Tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật
c.Tạo ra ảnh ảo, nhỏ hơn vật
d.Tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật
4)Kính nào sau đây có thể làm kính cận thị?
a.Kính hội tụ có tiêu cự 5cm
b.Kính phân kì có tiêu cự 5cm
c.Kính hội tụ có tiêu cự 50cm
d.Kính phân kì có tiêu cự 50cm
5)Khi đeo kính để khắc phục tật mắt lão thì ảnh của vật qua kính có đặc điểm gì?
a. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
vật

b. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật

c. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật d. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn

6) Điều nào sau đây KHƠNG đúng khi nói về hoạt động của mắt?
a.Trong quá trình điều tiết thuỷ tinh thể bị co dãn, phồng lên hoặc dẹp xuống để ảnh trên màng mống mắt được rõ nét
b. Điểm xa nhất mà ta có thể nhìn thấy rõ gọi là điểm cực viễn
c. Điểm mà ảnh hiện lên đó ta khơng thể nhìn thấy gọi là điểm vàng
d. Điểm gần nhất mà ta có thể nhìn thấy rõ gọi là điểm cực cận
7)Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 50cm trở lên. Mắt này có tật gì và phải đeo kính gì?
a.Mắt cận, đeo kính hội tụ

b.Mắt lão, đeo kính phân kì
c.Mắt lão, đeo kính hội tụ
d.Mắt cận, đeo kính phân kì
8)Vật nằm trong khoảng nào thì mắt người có thể nhìn rõ vật?
a.Từ điểm cực cận đến mắt
b.Từ điểm cực viễn đến vô cùng c.Từ điểm cực viễn đến mắt
d.Từ điểm cực cận đến điểm cực
viễn

9)Những biểu hiện của tật cận thị là gì?
a.Chỉ nhìn rõ những vật ở gần mắt, khơng nhĩn rõ các vật ở xa mắt
c.Nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn
10) Điểm nào sau đây KHƠNG đúng khi nói về mắt lão?
a.Mắt lão nhìn được những vật ở xa nhưng khơng nhìn được những vật ở gần
hợp

b.Chỉ nhìn những vật ở xa mắt, khơng nhìn rõ các vật ở gần mắt
d.Khơng nhìn thấy các vật ở gần mắt
b. Để nhìn rõ vật ở xa, mắt lão phải đeo thấu kính phân kì thích

c. Điểm cực cận của mắt lão xa hơn bình thường
d.Kính lão là thấu kính hội tụ, mắt lão phải đeo kính đó để nhìn rõ các vật ở
gần
11)Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 200cm. Hỏi người đó phải đeo thấu kính gì, có tiêu cự bao nhiêu để sửa tật cận thị đó?
a.Thấu kính hội tụ có tiêu cự 200cm
b.Thấu kính phân kì có tiêu cự 200cm
c.Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm
d.Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm
12)Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 80cm trở lai. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào?
a.Mắt cận, đeo kính hội tụ

b.Mắt lão, đeo kính phân kì
c.Mắt lão, đeo kính hội tụ
d.Mắt cận, đeo kính phân kì
13) Điều nào sau đây là đúng khi nói về mắt cận thị?
a.Mắt cận thị là mắt chỉ nhìn được các vật rất lớn
b.Mắt cận thị chỉ nhìn được các vật ở xa
c.Mắt cận thị ta phải đeo thấu kính hội tụ thích hợp
d.Mắt cận thị chỉ nhìn được các vật ở gần, điểm cực viễn của mắt cận thị ở gần hơn mắt bình thường
14)Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh mắt và máy ảnh?


a.Thể thuỷ tinh đóng vai trị như vật kính trong máy ảnh
b.Phim đóng vai trị như màng lưới trong mắt
c.Tiêu cự của thể thuỷ tinh có thể thay đổi cịn tiêu cự của vật kính khơng thay đổi
d.Cả 3 đều đúng
15)Một người chỉ có thể nhìn rõ vật khi đặt cách mắt từ 12cm đến 50cm. Hỏi người đó bị tật gì? Đeo kính gì? Tiêu cự bao nhiêu?
16) Độ bội giác của một kính lúp là 5x. Tiêu cự của kính lúp có giá trị bao nhiêu?
17)Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 60cm trở lên. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào?
a.Mắt cận, đeo kính hội tụ
b.Mắt lão, đeo kính phân kì
c.Mắt lão, đeo kính hội tụ
d.Mắt cận, đeo kính phân kì
18)Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a.Mắt hồn tồn khơng giống máy ảnh về mặt quang học
b.Mắt hoàn toàn giống máy ảnh về mặt quang học
c.Mắt tương đối giống với máy ảnh, nhưng không tinh vi bằng máy ảnh
nhau

d.Công dụng của mắt và máy ảnh về phương diện quang học là giống


19)Trong những triệu chứng sau đây, triệu chứng nào biểu hiện là tật của mắt cận thị?
a.Khi đọc sách, báo phải đặt sách, báo gần mắt hơn bình thường
b.Khi đi ngồi đường khơng nhìn rõ các vật xung quanh
c.Ngồi trong lớp học khơng nhìn các rõ các vật ở ngoài sân trường
d.Cả 3 đều đúng
20)Một người chỉ có thể nhìn rõ vật khi đặt cách mắt 100cm trở lên. Hỏi người đó bị tật gì? Đeo kính gì?
21)Cột điện cao 10m cách người đứng một khoảng 40m. Nếu khoảng cách từ thể thuỷ tinh đến màng lưới của người ấy là 2cm thì độ cao
của cột điện trong mắt có giá trị là bao nhiêu?
22)Bạn Hùng quan sát một cây cột điện cao 5m, cách chỗ đứng 25m. Cho rằng mạng lưới của mắt cách thẻ thuỷ tinh 2cm. Hỏi chiều cao
ảnh của cột điện trong mắt là bao nhiêu?
23) Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là của mắt lão?
a.Chỉ nhìn được vật ở trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn b.Nhìn rõ những vật ở xa nhưng khơng nhìn rõ vật ở gần mắt
c.Có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường
d.Có khoảng cực cận lớn hơn so với mắt bình thường
24)Kính lúp có số bội giác 2,5x thì tiêu cự bằng bao nhiêu?
a.10cm
b.20cm
c.500cm
d.100cm
25)Sự điều tiết của mắt có tác dụng gì?
a.Làm tăng độ lớn của vật

b.Làm ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới

c.Làm tăng khoảng cách đến vật

d.Làm giảm khoảng cách đến vật

26)Mắt cận muốn nhìn rõ các vật ở vơ cực mà khơng cần điều tiết thì phải đeo kính gì?
a.Kính hội tụ có tiêu cự f=OCv

b.Kính hội tụ có tiêu cự f=OCc
c.Kính phân kì có tiêu cực f=OCv d.Kính phân kì có tiêu cự f=OCc
27)Biết tiêu cự của kính cận thị bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào dưới đây có thể làm kính cận thị?
a.Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm
b.Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm
c.Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm
d.Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
28)Hãy chỉ ra câu SAI trong các câu sau. Thể thuỷ tinh của mắt
a.là một thấu kính hội tụ
b.có độ cong thay đổi được
c.có tiêu cự khơng đổi
d.có tiêu cự có thể thay đổi
được
29)Một người bị cận thị, khi khơng đeo kính có thể nhìn rõ vật xa mắt nhất là 50cm. Người đó phải đeo kính cận có tiêu cự là bao nhiêu?
a.30cm
b.40cm
c.50cm
d.60cm
30) Điều nào KHƠNG đúng khi nói về mắt?
a.Hai bộ phận quan trọng của mắt là thuỷ tinh thể và màng lưới

b.Thuỷ tinh thể là 1 thấu kính hội tụ làm bằng vật chất trong suốt và mềm

c.Màng lưới là một màng mà khi ta nhìn thấy ảnh của vật sẽ thể hiện rõ trên đó d.Thuỷ tinh thể ở mắt đóng vai trị như buồng tối ở máy
ảnh
31)Một người cận thị, điểm xa nhất mà người này nhìn rõ là 0,5m. Người đó muốn khắc phục tật cận thị phải lựa chọn kính như thế nào?
a.Kính hội tụ có tiêu cự 1m
b.Kính phân kì có tiêu cự 1m
c.KÍnh phân kì có tiêu cự 0,5m
d.Kính hội tụ có tiêu cự 0,5m

b.Vận dụng kiến thức hình học tính chiều cao h’ của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến quang tâm
32)Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điểm cực cận của mắt?
a. Điểm cực cận là điểm gần mắt nhất
b. Điểm cực cận là điểm gần mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt cịn có thể nhìn rõ
c. Điểm cực cận là điểm xa nhất
d. Điểm cực cận là điểm xa mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt cịn có thể nhìn rõ
33)Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điểm cực viễn của mắt?
a. Điểm cực cận là điểm gần mắt nhất
b. Điểm cực cận là điểm gần mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt cịn có thể nhìn rõ
c. Điểm cực cận là điểm xa nhất
d. Điểm cực cận là điểm xa mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt cịn có thể nhìn rõ
34)Trong những biểu hiện sau đây, biểu hiện nào là triệu chứng của mắt cận? Chọn phương án trả lời đúng nhất.
a.Khi đọc sách phải đặt sách gần mắt hơn bình thường
b.Ngồi dưới lớp nhìn chữ viết trên bảng thấy mờ
c.Ngồi trong lớp nhìn khơng rõ các vật ngồi sân trường
d.Cả 3 đều đúng
35) Đặc điểm nào sau đây là của mắt lão? Chọn phương án trả lời đúng nhất.
a.Mắt lão có thể nhìn rõ ở những vật ở rất xa
b.Mắt lão khơng nhìn rõ các vật ở gần giống như mắt bình thường
c.Mắt lão có điểm cực cận ở xa mắt hơn so với mắt bình thường
d.Cả 3 đều đúng
36)Một người mắt cận có điểm cực viễn CV cách mắt 100cm. Hỏi người ấy phải dùng loại thấu kính gì? Có tiêu cự bao nhiêu?
a. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 100cm
b. Thấu kính phân kì có tiêu cự 100cm
c. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm
d. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm
37)Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh mắt với máy ảnh?
a.Thể thủy tinh đóng vai trị như vật kính trong máy ảnh
b.Phim đóng vai trò như màng lưới trong con mắt
c.Tiêu cự của thể thủy tinh có thể thay đổi, cịn tiêu cự của vật kính khơng thay đổi

d.Cả 3 đều đúng
38)Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào ứng với mắt cận?
a.Khơng nhìn được những vật ở gần như mắt bình thường
b.Khơng nhìn được những vật ở xa như mắt bình thường
c.Nhìn rõ tất cả các vật ở các khoảng cách khác nhau
d.Chỉ có thể nhìn được những vật cách mắt chừng 20m
39)Mắt của hai người như sau: Người thứ nhất chỉ nhìn rõ được những vật cách mắt xa nhất là 60cm. Người thứ hai nhìn rõ được các vật ở
xa, nhưng muốn nhìn rõ các vật ở gần thì phải đeo kính


a.Mắt của hai người đó là mắt cận hay mắt lão?
b. Xác định tiêu cự của kính mà người thứ nhất phải đeo.
c.Khi đeo kính, người thứ hai có thể nhìn thấy ảnh của vật gần nhất cách mắt 25cm, ảnh này nằm cách mắt 50cm. Tính tiêu cự của kính mà
người ấy đã đeo và vị trí điểm cực cận của người này khi khơng đeo kính.
40)Khi nhìn một vật ở điểm cực viễn (mắt ở trạng thái không điều tiết) thì tiêu cự của thể thủy tinh sẽ dài hay ngắn nhất? Khi nhìn một vật
ở điểm cực cận (mắt điều tiết tối đa) thì tiêu cự của thể thủy tinh sẽ dài hay ngắn nhất?
41)Mắt của một người chỉ có thể nhìn rõ những vật cách mắt một khoảng tối đa là 100cm.
a.Mắt người đó là mắt cận hay mắt lão?
b.Người ấy phải dùng loại kính gì? Có tiêu cự bao nhiêu?
42)Một người đứng cách cột điện 25m. Cột điện cao 7,5m. Nếu coi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt người ấy là 2cm thì
ảnh của cột điện trong màng lưới mắt sẽ cao bao nhiêu cm?
43)Một người mắt cận phải đeo kính có tiêu cự 75cm mới nhìn thấy được vật ở xa vơ cùng. Hỏi khi khơng đeo kính, người ấy nhìn rõ được
vật xa nhất cách mắt bao nhiêu?
44) Một người già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 120cm thì mới nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt 30cm
a.Mắt người ấy là mắt cận hay mắt lão?
b.Khi khơng đeo kính thì người ấy nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
45) Đối với mắt:
a. Ảnh của một vật qua thủy tinh thể của mắt là ảnh thật.
b.Tiêu cự của thủy tinh thể luôn thay đổi được.
c.Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là hằng số.

d.Tất cả đều đúng.
46)Chọn câu trả lời đúng.
a.Thủy tinh thể của mắt coi như một thấu kính hội tụ mềm, trong suốt, có tiêu cự thay đổi được.
b.Thủy tinh thể ở giữa hai môi trường trong suốt là thủy dịch và dịch thủy tinh.
c.Màng mống mắt khơng trong suốt, có màu đen, xanh hay nâu ở sát mặt trước của thủy tinh thể.
d.Tất cả đều đúng.
47)Chọn câu trả lời sai.
a.Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong của các mặt giới hạn của thủy tinh thể để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
b.Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi.
c.Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thủy tinh thể và võng mạc thay đổi.
d.Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn thấy rõ.
48)Một người cận thị thử kính và nhìn rõ vật ở vơ cực đã quyết định mua kính đó:
a.Người đó đã chọn thấu kính hội tụ.
b.Người đó đã chọn thấu kính phân kì.
c.Có thể khẳng định cách chọn kính như trên là chính xác.
d.Cả a, b, c đều đúng.
49)Mắt bị tật cận thị
a.có tiêu điểm ảnh F’ ở sau võng mạc.
b.nhìn vật ở xa phải điều tiết mới thấy rõ.
c.phải đeo kính sát mắt mới thấy rõ.
d.có điểm cực viễn cách mắt khoảng 2m trở lại.
50)Mắt bị tật viễn thị
a.có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc.
b.nhìn vật ở xa phải điều tiết.
c.đeo kính hội tụ hoặc phân kì thích hợp để nhìn rõ vật ở xa.
d.có điểm cực viễn ở vơ cực.
51)Lí do để điều tiết mắt là:
a. Để có ảnh trên võng mạc cùng chiều với vật.
b. Để ảnh trên võng mạc nhỏ hơn vật.
c. Để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.

d. Để nhìn rõ được vật ở xa
52) Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim, người ta điều chỉnh máy ảnh bằng cách:
a.Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính.
b.Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính.
c.Giữ vật kính đứng yên, thay đổi vị trí phim và điều chỉnh độ tụ của vật kính.
d.Giữ phim và vật kính đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính.
53) Để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc, mắt điều tiết bằng cách:
a.Thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc.
b.Thay đổi độ tụ của thủy tinh thể.
c.Thay đổi đường kính của con ngươi.d.Vừa thay đổi độ tụ của thủy tinh thể, vừa thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc.
54)Mắt khơng có tật là mắt:
a.Khi không điều tiết, ảnh hiện rõ nét trên võng mạc.
b.Khi khơng điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
c.Khi khơng điều tiết nhìn được vật ở xa.
d.Cả 3 câu đều đúng.
55)Chọn câu ĐÚNG:
a. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt phải điều tiết tối đa mới nhìn rõ.
b. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt khơng điều tiết vẫn nhìn rõ được.
c.Khơng thể quan sát được vật khi vật đặt ở điểm cực viễn của mắt.
d.Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất.
56) Điều nào sau đây là đúng khi nói về mắt cận thị:
a.Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm sau võng mạc.
b.Mắt cận thị nhìn rõ vật ở xa.
c.Khi nhìn rõ vật ở điểm cực cận của mình,mắt cận thị khơng cần điều tiết.
d. Điểm cực cận của mắt cận thị ở rất gần mắt.
57)Khi mắt nhìn vật đặt ở điểm cực cận thì:
a.Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là lớn nhất.
b.Thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất.
c.Thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất.
d.Mắt không điều tiết.

58) Để sửa mắt cận thị người ta dùng:
a.Thấu kính phân kì có tiêu cự thích hợp.
b.Thấu kính phân kì có tiêu cự bất kì.
c.Thấu kính hội tụ có tiêu cự thích hợp.
d.Thấu kính hội tụ ghép với thấu kính phân kì.


Cho rằng mắt đặt sát thị kính.
59)Máy ảnh và mắt về phương diện quang hình học là giống nhau:thu ảnh thật của vật thật; điểm khác nhau giữa chúng là:
a.máy ảnh thu ảnh cùng chiều trên phim, mắt thu ảnh ngược chiều trên võng mạc.
b.máy ảnh thu ảnh ngược chiều trên phim, mắt thu ảnh cùng chiều trên võng mạc.
c. độ tụ của mắt thay đổi được và nhỏ hơn độ tụ vật kính máy ảnh nhiều lần.
d.tiêu cự của mắt có thay đổi, tiêu cự của vật kính máy ảnh thì khơng đổi.
Câu 60: Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là
A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo lớn hơn vật.
C. Ảnh thật nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật lớn hơn vật.
Câu 61: Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở bộ phân nào của mắt?
A. Thể thủy tinh B. Võng mạc
C. Con ngươi
D. Lòng đen
Câu 62: Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như
A. gương cầu lồi B. gương cầu lõmC. thấu kính hội tụ
D. thấu kính phân kỳ
Câu 63: Mắt tốt khi nhìn vật ở xa mà mắt khơng phải điều tiết thì ảnh của vật ở
A. Trước màng lưới của mắt.
B. Trên màng lưới của mắt.
C. Sau màng lưới của mắt.
D. Trước tiêu điểm của thể thuỷ tinh của mắt.

Câu 64: Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách
A. Thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.
B. Thay đổi đường kính của con ngươi
C. Thay đổi tiêu cự thể thủy tinh của mắt.
D. Thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.
Câu 65: Khi nói về mắt, câu phát biểu nào đúng?
A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ.
B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt khơng điều tiết vẫn nhìn rõ được.
C. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt.
D. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất.
Câu 66: Khi nói về mắt, câu phát biểu nào SAI?
A. Khi nhìn vật ở xa thì tiêu cự của thể thủy tinh mắt lớn nhất.
B. Khi nhìn vật ở xa vô cực mắt phải điều tiết tối đa.
C. Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt thay đổi theo độ tuổi.
D. Mắt tốt, khi khơng điều điều tiết thì tiêu điểm của thể thuỷ tinh nằm trên màng lưới.
Câu 67: Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng
A. từ điểm cực cận đến mắt.
B. từ điểm cực viễn đến vô cực.
C. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
D. từ điểm cực viễn đến mắt.
Câu 68: Khoảng cách nào sau đây được coi là khoảng nhìn thấy rõ ngắn nhất của mắt?
A. Khoảng cách từ điểm cực cận đến cực viễn.
B. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn.
C. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận.
D. Khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.
Câu 69: Sự điều tiết mắt là sự thay đổi
A. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới.
B. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật cùng chiều với vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới.
C. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật lớn hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới.
D. Vị trí của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới.

Câu 70: Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là
A. Tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật.
B. Tạo ra ảnh thật, bé hơn vật.
C. Tạo ra ảnh cùng chiều, lớn hơn vật.
D. Tạo ra ảnh cùng chiều, bé hơn vật.
Câu 71: Khi nhìn một tịa nhà cao 10m ở cách mắt 20m thì ảnh của tịa nhà trên màng lưới mắt có độ cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ
thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm.
A. 0,5cm.
B. 1,0cm.
C. 1,5cm.
D. 2,0cm.
Câu 72: Một người nhìn rõ một vật. Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt người đó là 2cm. Khoảng cách từ ảnh của vật
đó đến thể thủy tinh của mắt bằng
A. 0 cm.
B. 2 cm.
C. 5 cm.
D. vô cùng.
Câu 73: Biểu hiện của mắt cận là
A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, khơng nhìn rõ các vật ở xa mắt.
B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, khơng nhìn rõ các vật ở gần mắt.
C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
D. khơng nhìn rõ các vật ở gần mắt.
Câu 74: Biểu hiện của mắt lão là
A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, khơng nhìn rõ các vật ở xa mắt.
B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, khơng nhìn rõ các vật ở gần mắt.
C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
D. khơng nhìn rõ các vật ở xa mắt.
Câu 75: Kính cận thích hợp là kính phân kỳ có tiêu điểm



A. trùng với điểm cực cận của mắt.
B. trùng với điểm cực viễn của mắt.
C. nằm giữa điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt.
D. nằm giữa điểm cực cận và thể thủy tinh của mắt.
Câu 76: Để khắc phục tật mắt lão, ta cần đeo loại kính có tính chất như
A. thấu kính phân kì
B. thấu kính hội tụ
C. kính mát
D. kính lọc
Câu 77: Tác dụng của kính cận là
A. để nhìn rõ vật ở xa mắt.
B. để nhìn rõ vật ở gần mắt.
C. thay đổi võng mạc của mắt.
D. thay đổi thể thủy tinh của mắt.
Câu 78: Tác dụng của kính lão là
A. để nhìn rõ vật ở xa mắt.
B. để nhìn rõ vật ở gần mắt.
C. thay đổi võng mạc của mắt.
D. thay đổi thể thủy tinh của mắt.
Câu 79: Kính cận chữa được tật cận thị vì
A. tạo ảnh ảo nằm ngồi khoảng nhìn rõ của mắt.
B. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
C. tạo ảnh thật nằm ngồi khoảng nhìn rõ của mắt.
D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
Câu 80: Kính lão chữa được mắt lão vì
A. tạo ảnh ảo nằm ngồi khoảng nhìn rõ của mắt.
B. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
C. tạo ảnh thật nằm ngồi khoảng nhìn rõ của mắt.
D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
Câu 81: Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào?

A. Mắt cận, đeo kính hội tụ.
B. Mắt lão, đeo kính phân kì.
C. Mắt lão, đeo kính hội tụ.
D. Mắt cận, đeo kính phân kì.
Câu 82: Mắt của một người già có khoảng cực viễn là 50cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 50cm.
B. hội tụ có tiêu cự 25cm.
C. phân kỳ có tiêu cự 50cm.
D. phân kỳ có tiêu cự 25cm.
Câu 83: Khi không điều tiết, tiêu điểm mắt cận nằm ở
A. trước màng lưới.
B. trên màng lưới.
C. sau màng lưới. D. trên thể thủy tinh.
Câu 84: Khi không điều tiết, tiêu điểm mắt lão nằm ở
A. trước màng lưới.
B. trên màng lưới.
C. sau màng lưới. D. trên thể thủy tinh.
Câu 85: Khoảng nhìn rõ của mắt cận
A. bằng khoảng nhìn rõ của mắt lão.
B. lớn hơn khoảng nhìn rõ của mắt lão.
C. nhỏ hơn khoảng nhìn rõ của mắt lão.
D. bằng khoảng nhìn rõ của mắt bình thường.
86)Muốn nhìn rõ vật thì
a.vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt.
b.vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt.
c.vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt và mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trơng α≥αm.
d.vật phải đặt càng gần mắt càng tốt.
87) Để mắt viễn thị có thể nhìn rõ các vật ở gần như mắt thường thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở cách mắt 25cm thì
a. ảnh cuối cùng qua thủy tinh thể phải hiện rõ trên võng mạc.
b. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc.

c. ảnh tạo bởi kính đeo nằm tại điểm viễn cận của mắt.
d. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ thủy tinh thể đến điểm cực viễn sau thủy tinh thể.
88) Để mắt cận thị có thể nhìn rõ các vật ở xa như mắt thường thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở vơ cực thì
a. ảnh cuối cùng qua hệ kính-mắt phải hiện rõ trên võng mạc.
b. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc.
c. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm cực cận của mắt. d. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vơ cực đến điểm cực viễn của mắt.
89)Nói về sự điều tiết mắt,phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
a.Một điểm trên quang trục của mắt mà đặt vật tại đó,mắt cịn nhìn thấy vật với góc trơng lớn nhất gọi là điểm cực cận C c.
b.Khi quan sát một vật đặt tại điểm cực viễn,mắt ít phải điều tiết, độ tụ của thủy tinh thể là lớn nhất.
c.Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận,mắt ít phải điều tiết nhất,tiêu cự của thủy tinh thể là nhỏ nhất.
d.Người mắt tốt (khơng có tật về mắt) có thể nhìn vật từ xa vơ cùng đến sát mắt.
90)Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cực viễn thì
a.khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất.
b.mắt nhìn vật với góc trơng lớn nhất.
c.thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất.
d.Cả 3 đều sai.
91)Phát biểu nào dưới đây về sự điều tiết của mắt là SAI?
a.Khi vật đặt tại điểm cực cận,mắt điều tiết tối đa, thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất.
b.Khi quan sát vật ở điểm cực viễn, góc trơng vật là nhỏ
nhất.
c.Khi điều tiết mắt để nhìn rõ các vật, độ tụ của thủy tinh thể luôn tăng.

d.Khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến võng mạc không thay đổi.

92)Khi nhìn vật đặt ở vị trí cực cận thì
a.thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất.
b.thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất.
c.góc trơng vật đạt giá trị cực tiểu.
d.khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể tới võng mạc là ngắn nhất.
93)Câu nào sau đây ĐÚNG khi nói về kính sửa tật của mắt cận thị? Mắt cận thị đeo thấu kính

a.phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.

b.hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.

94)Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thì
a. độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất
c. tiêu cự của thuỷ tinh thể là lớn nhất

c.phân kì để nhìn rõ các vật ở gần.

d.hội tụ để nhìn rõ các vật ở rất xa.

b. khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất
d. mắt khơng cần điều tiết vì vật ở rất gần mắt


95)Mắt khơng có tật là mắt, khi khơng điều tiết, có
a.tiêu điểm nằm trước võng mạc.
b.tiêu điểm nằm trên võng mạc. c.tiêu điểm nằm sau võng mạc. d. độ tụ lớn nhất.
Câu 96: Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là
A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo lớn hơn vật.C. Ảnh thật nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật lớn hơn vật.
Câu 97: Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở
A. Thể thủy tinh của mắt. B. Võng mạc của mắt. C. Con ngươi của mắt.
D. Lòng đen của mắt.
Câu 98: Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như
A. Gương cầu lồi.
B. Gương cầu lõm. C. Thấu kính hội tụ.
D. Thấu kính phân kỳ.

Câu 99: Mắt tốt khi nhìn vật ở xa mà mắt khơng phải điều tiết thì ảnh của vật ở
A. Trước màng lưới của mắt.B. Trên màng lưới của mắt.
C. Sau màng lưới của mắt.D. Trước tiêu điểm của thể thuỷ tinh của mắt.
Câu 100: Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách
A. Thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.B. Thay đổi đường kính của con ngươi
C. Thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh. D. Thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.
Câu 101: : Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ.
B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt khơng điều tiết vẫn nhìn rõ được.
C. Khơng thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt. D. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất.
Câu 102: Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi nhìn vật ở xa thì tiêu cự của thể thủy tinh mắt lớn nhất. B. Khi nhìn vật ở xa vô cực mắt phải điều tiết tối đa.
C. Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt thay đổi theo độ tuổi.
D. Mắt tốt, khi quan sát mà không phải điều điều tiết thì tiêu điểm của thể thuỷ tinh nằm trên màng lưới.
Câu 103: Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng
A. từ điểm cực cận đến mắt.
B. từ điểm cực viễn đến vô cực.
C. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
D. từ điểm cực viễn đến mắt.
Câu 104: Khoảng cách nào sau đây được coi là khoảng nhìn thấy rõ ngắn nhất của mắt?
A. Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. B. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn.
C. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận. D. Khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.
Câu 105: Sự điều tiết mắt là sự thay đổi
A. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới.
B. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật cùng chiều với vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới.
C. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật lớn hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới.
D. Vị trí của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới.
Câu 106: Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là
A. Tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật.
B. Tạo ra ảnh thật, bé hơn vật. C. Tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật.

D. Tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật.
Câu 107: Mắt tốt khi nhìn vật ở rất xa mà mắt khơng phải điều tiết thì ảnh của vật hiện trên màng lưới. Khi đó tiêu điểm của thể thủy tinh ở
vị trí A. trên thể thủy tinh của mắt.
B. trước màng lưới của mắt.
C. trên màng lưới của mắt.
D. sau màng lưới của mắt.
Câu 108: Một đặc điểm của mắt mà nhờ đó mắt nhìn rõ được vật khi quan sát các vật xa, gần khác nhau là
A. thể thủy tinh có thể thay đổi độ cong. B. màng lưới có thể thay đổi độ cong.
C. thể thủy tinh có thể di chuyển được. D. màng lưới có thể di chuyển được.
Câu 109: Tiêu cự của thể thủy tinh là dài nhất khi mắt quan sát vật ở
A. điểm cực cận.
B. điểm cực viễn.
C. khoảng cực cận.
D. khoảng cực viễn.
Câu 110: : Khi nhìn một tịa nhà cao 10m ở cách mắt 20m thì ảnh của tịa nhà trên màng lưới mắt có độ cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ
thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm.
A. 0,5cm. B. 1,0cm.
C. 1,5cm. D. 2,0cm.
Câu 111: Một người nhìn rõ một vật. Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt người đó là 2cm. Khoảng cách từ ảnh của
vật đó đến thể thủy tinh của mắt A. bằng 0cm. B. bằng 2cm. C. bằng 5cm. D. bằng vô cùng.
Câu 112: Biểu hiện của mắt cận là
A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, khơng nhìn rõ các vật ở xa mắt.
B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, khơng nhìn rõ các vật ở gần mắt.
C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.D. khơng nhìn rõ các vật ở gần mắt.
Câu 113: Biểu hiện của mắt lão là
A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, khơng nhìn rõ các vật ở xa mắt.
B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, khơng nhìn rõ các vật ở gần mắt.
C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.D. khơng nhìn rõ các vật ở xa mắt.
Câu 114: : Kính cận thích hợp là kính phân kỳ có tiêu điểm F
A. trùng với điểm cực cận của mắt .B. trùng với điểm cực viễn của mắt.

C. nằm giữa điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt .D. nằm giữa điểm cực cận và thể thủy tinh của mắt.
Câu 115: Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo loại kính có tính chất như
A. kính phân kì. B. kính hội tụ.
C. kính lão.
D. kính râm (kính mát).
Câu 116: Để khắc phục tật mắt lão, ta cần đeo loại kính có tính chất như
A. kính phân kì.
B. kính hội tụ.
C. kính mát.
D. kính râm.
Câu 117: Tác dụng của kính cận là để
A. nhìn rõ vật ở xa mắt.
B. nhìn rõ vật ở gần mắt.C. thay đổi võng mạc của mắt. D. thay đổi thể thủy tinh của mắt.
Câu 118: Tác dụng của kính lão là để
A. nhìn rõ vật ở xa mắt.
B. nhìn rõ vật ở gần mắt. C. thay đổi võng mạc của mắt.
D. thay đổi thể thủy tinh của mắt


Câu 119: chọn câu phát biểu đúng:
A. Mắt cận nhìn rõ các vật ở gần mà khơng nhìn rõ các vật ở xa.
B. Mắt cận nhìn rõ các vật ở xa mà khơng nhìn rõ các vật ở gần.
C. Mắt tốt nhìn rõ các vật ở gần mà khơng nhìn rõ các vật ở xa.
D. Mắt tốt nhìn rõ các vật ở xa mà khơng nhìn rõ các vật ở gần.
Câu 120: Mắt cận cần đeo loại kính
A. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa. B. hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa.
C. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần. D. hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần.
Câu 121: Mắt cận có điểm cực viễn
A. ở rất xa mắt.
B. xa mắt hơn điểm cực viễn của mắt bình thường.

C. gần mắt hơn điểm cực viễn của mắt bình thường.
D. xa mắt hơn điểm cực viễn của mắt lão.
Câu 122: Tác dụng của kính cận là để
A. tạo ảnh ảo nằm ngồi khoảng cực viễn của mắt.
B. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực viễn của mắt.
C. tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt.D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực viễn của mắt.
Câu 123: Tác dụng của kính lão là để
A. tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực cận của mắt.
B. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực cận của mắt.
C. tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực cận của mắt.D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực cận của mắt.
Câu 124: Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Mắt này có tật gì và phải
đeo kính nào ?
A. Mắt cận, đeo kính hội tụ.
B. Mắt lão, đeo kính phân kì. C. Mắt lão, đeo kính hội tụ.
D. Mắt
cận, đeo kính phân kì.
Câu 125: Mắt của một người có khoảng cực viễn là 50cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 50cm.
B. hội tụ có tiêu cự 25cm. C. phân kỳ có tiêu cự 50cm.
D. phân kỳ có tiêu cự 25cm.
Câu 126: Mắt của bạn Đơng có khoảng cực cận là 10cm, khoảng cực viễn là 50cm. Bạn Đông không đeo kính sẽ thấy vật cách mắt trong
khoảng.
A. từ 10cm đến 50cm.
B. lớn hơn 50cm. C. lớn hơn 40cm.
D. lớn hơn 10cm
Câu 127: Khi không điều tiết, tiêu điểm mắt cận nằm ở
A. trước màng lưới.
B. trên màng lưới. C. sau màng lưới.
D. trên thể thủy tinh.
Câu 128: Khi không điều tiết, tiêu điểm mắt lão nằm ở

A. trước màng lưới.
B. trên màng lưới. C. sau màng lưới.
D. trên thể thủy tinh.
Câu 129: Khoảng cực cận của mắt cận
A. bằng khoảng cực cận của mắt thường .B. lớn hơn khoảng cực cận của mắt thường.
C. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt thường.
D. lớn hơn khoảng cực cận của mắt lão.
Câu 130: Khoảng cực cận của mắt lão
A. bằng khoảng cực cận của mắt thường. B. lớn hơn khoảng cực cận của mắt thường.
C. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt thường.
D. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt cận.
Câu 131: Khoảng nhìn rõ của mắt cận ( khoảng cách từ Cc đến Cv )
A. bằng khoảng nhìn rõ của mắt lão. B. lớn hơn khoảng nhìn rõ của mắt lão.
C. nhỏ hơn khoảng nhìn rõ của mắt lão.
D. bằng khoảng nhìn rõ của mắt bình thường.
Câu 132: Mắt của bạn Đơng có khoảng cực viễn là 40cm. Loại kính thích hợp để bạn ấy đeo là
A. hội tụ, có tiêu cự 40cm. B. phân kỳ, có tiêu cự 40cm.
C. hội tụ, có tiêu cự lớn hơn 40cm. D. phân kỳ, có tiêu cự lớn hơn 40cm.
Câu 133: Mắt của bạn Đơng khơng thể nhìn rõ các vật ở xa mắt hơn 50cm. Để khắc phục bạn ấy cần
A. đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. B. đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm.
C. khơng cần đeo kính.
D. đeo kính hội tụ khi nhìn gần và đeo kính phân kỳ khi nhìn xa.
134)Phát biểu nào SAI khi liên hệ mắt với máy ảnh (loại dùng phim) về phương diện quang học?
a.Giác mạc có vai trị giống như phim.
b.Con ngươi có vai trị giống như màn chắn có lỗ với kích thước



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×