Sở Giáo dục và Đào tạo
KÌ THỊ CHỌN HỌC SINH GIỎI VỊNG
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2005-2006
Mơn: TỐN
Thời gian: 150 ph ( khơng kể phát đề)
Bến Tre
Đề chính thức
BẠN
Bail:
23-02-2006
Ngày thi:
—...m—.ea.e.Aa
CHINE | |
tê...
TÍNH
ố
yp, ARB Nira
1. V6i x20. Tinh
" J9-4J5
9-
\2+J5
=x
+Ve-
2. Khơng sử dụng máy tính.
Chứng minh
Bài2:
+ 31.2007 ~ 1)(2006.2011+4) _ ¡ `
(2006°.2016
2007.2008.2009 2010.2011
¡. Tìm m để hai phương trình
x +mx+
1 =0 và xÃ+x+m =0 có ít
nhất một nghiệm chung.
2. Cho x; , X2, X3Ja ba số thực khác 0 thỏa:
Xj) tXotX3=a, 1
Chứng minh
Bài3: 1.
Db.
X1X2X%3=
b <0,
x+y=2
Giái hệ phương trình: l
xì~y`=7Œ%-y)
2.Choa,b,c
Bài 4 4:
+ X¿Xa + X3Xị =0,
1a dé dai ba cạnh của một tam giác.
Chứng minh phương trình
Cho góc vng Oxy.
ax? + (a*+bˆ-c”)x + b
=0 vô nghiệm.
Trên Ox, lấy hai điểm A, B sao cho A ở giữa O và B,
AB=2cm;
trên Oy, lấy hai điểm C, D sao cho D ở giữa Ö và C, CD = 8 cm. Tính diện
túch tứ giác ABCD biết rằng AD = 5 cm và BC = 13 cm.
Bài 5: Cho đường trịn tâm O, bán kính bằng 1; AB là một dây cung của
đường tròn, Gọi M là điểm trên đường trịn đường kính AB , khoảng cách từ
O đến dây AB là h.
I. Chứng minh
OM
2. Tìm giá trị lớn nhất có thể có cúa độ đài đoạn OM.
-
Ù984 1i4 738