Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.31 KB, 8 trang )

Tuần 18
Tiết 38
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 8
I. Mục tiêu cần đạt:
1. KiÕn thøc: KiÓm tra kiÕn thức cơ bản của chơng II nh khái niệm phân thức đại số, hai hai
phân thức bằng nhau, quy đồng, rút gọn phân thức, thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia các phân thức.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức dà học vào tính toán và trình bày lời giải.
- Rèn kĩ năng rút gọn, quy đồng, kĩ năng tính toán trên phân thức.
3. Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động, tích cực, tự giác, trrung thùc trong häc tËp.
4. Định hướng phát triển năng lực:
4.1. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
4.2. Năng lực riêng: Năng lực hoạt động tư duy sáng tạo, năng lực trình bày bài giải hợp lí
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên
Ma trận đề. Đề kiểm tra
2. Chuẩn bị của học sinh
Giấy nháp, giấy làm bài kiểm tra
iii. §£ kiĨm tra.


SỞ GD VÀ ĐT LONG AN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LƯƠNG HỊA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45' LẦN 2 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019
MƠN: TỐN (ĐẠI SỐ)
KHỐI 8

Chủ đề
1. ĐN phân
thức đại số.
Tính chất cơ


bản. Rút gọn.
Qui đồng mẫu
các PTĐS
Số câu(ý):
Số điểm:
Tỉ lệ :
2. Cộng, trừ
các phân thức
đại số
Số câu(ý):
Số điểm:
Tỉ lệ :
3. Nhân, chia
các phân thức
đại số. Biểu
thức hữu tỉ
Số câu(ý):
Số điểm:
Tỉ lệ :
TỔNG
Số câu(ý):
Số điểm:
Tỉ lệ :

Nhận biết

Thông hiểu

TN


TN

TL

TL

Nhận biết được hai
PTĐS bằng nhau,
tính chất cơ bản của
PTĐS, biết các qui
tắc đổi dấu
Câu 8

Hiểu được cách rút
gọn, qui đồng mẫu
các PTĐS.
Câu 1, câu 7

1

2
0,5đ
5%

Nhận biết được qui
tắc cộng, trừ các
PTĐS. Nhận biết
được phân thức đối
của một phân thức
Câu 2, câu 4


2

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL

3
1,5đ
15%

1,0đ
10%
Hiểu và thực hiện
được phép cộng, trừ
các PTĐS. Hiểu
được các tính chất
của phép cộng
PTĐS
Bài 1 a,b

Vận dụng được tính
chất của phép cơng
PTĐS đề giải bài
toán nâng cao
Bài 1d


2
1,0đ
10%

Nhận biết được qui
tắc nhân, chia các
PTĐS. Nhận biết
được phân thức
nghịch đảo của một
phân thức
Câu 3, câu 5, câu 6

3

1
2,0đ
20%

Hiểu và thực hiện
các phép tinh nhân,
chia các PTĐS. Biết
tìm ĐKXĐ của biểu
thức hữu tỉ
Bài 1c

1
1,5đ
15%
6


30%

Tổng

1,0đ
10%
Vận dụng được thứ
tự thực hiện các
phép trong biểu thức
hữu tỉ
Bài 2

1
1,0đ
10%

5

40%

5
4,0đ
40%

5
4,5đ
45%

2,0đ

20%
1
2,0đ
20%

1
1,0đ
10%

13
10,0đ
100%


SỞ GD&ĐT LONG AN
KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 2
Trường THCS&THPT Lương Hịa
NĂM HỌC 2018-2019
Tên:...........................................Lớp:8/.....
MƠN: ĐẠI SỐ 8
Đề 1
I/ TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm) ( Chọn đáp án đúng nhất)
12 x5 y
5
C©u 1: Rút gọn phân thức: 15 xy đợc kết quả là:
3x
A. 4 y

4x 4
4

C. 5y

2x
B. 3 y

3x
D. 2 y

x- 1
Câu 2: Phân thức đối của phân thức 5 - 2x lµ :

5 - 2x
x- 1

x- 1
B. 5 + 2x

1- x
C. 5 - 2x

x +1
D. 5 - 2x

C. 2x +1

D. 1 - 2x

C. 1

D. 0


1
A.
Câu 3:Phân thức nghịch đảo của phân thøc 2x +1 lµ :
1
2x +1

1
A.
B. 2x - 1
x 2 2 y

Câu 4. Kết quả của phép tính x  y x  y là:
x  y 2
x y
x y
A.
B. x  y
-

4x  16
x  x  4

Câu 5: Tìm điều kiện của biến x để giá trị của phân thức
x 0; x 4.
B. x 320. 3
C. x 4.
A.
8x y 9z
ì 3

5
15z
4xy bằng :
Câu 6:2 Kết quả phép nhân
6x
6x
2
A. 5yz
B. 5yz

x2
2
C. yz

5x
C©u 7 : MÉu thøc chung cđa hai phân thức x 2 và

c xỏc nh.
D. x 16.
6
D. 5xyz

5 x +3
x2− 4

lµ:
A.x -4
B. (x+2)(x-2)
C. (x +4)(x - 4)
D. 2x(x+2)(x-2)

Câu 8: HÃy chọn biểu thức thích hợp điền vào chỗ ...... để đợc khẳng định đúng:
x 2 2x
x

2
x  4 ..........

A. x2 + 2
B. x - 4
II.TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Bµi 1: (4đ). Thực hiƯn phÐp tÝnh:
5x
5

a) x  1 x  1

2
12
 2
b) x  3 x  9

C. x-2
10 x 3 y 4
 3
2
9
y
5x
c)


3x  3
2
2: (2đ). Cho phân thức A = x  1

D. x2- 2

4
1 
 2
  2
 2


 : 2

d)  x  2 x  4 x  4   x  4 2  x 

Bài
a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định?


b) Rút gọn A.
c) Tính giá trị của A tại x = -2 .
d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
ĐÁP ÁN
Đề 1
I. Trắc nghiệm (4đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ.
Câu
1
2

3
4
5
Đáp án
C
C
C
C
A
II. Tự luận (6 đ)
Bài
Đáp án
5x
5
5x

5
5.(x

1)
1 a)



5

6
A

x 1 x 1 x 1

x 1
2
12
2
12
2.( x  3)
12
b)
 2




x  3 x  9 x  3 ( x  3).(x  3) ( x  3).(x  3) ( x  3).(x  3)
2 x  6  12
2x  6
2.( x  3)
2




( x  3).(x  3) ( x  3).(x  3) ( x  3)( x  3) x  3

2

7
B

8

A
Thang điểm
1
1

10 x 3 y 4 2. y 2
c) 2  3  2
9 y 5x
3.x

1

4
1 
 2
  2
d)
 2

 : 2

 x  2 x  4x  4   x  4 2  x 

1

 2
 
4
2
1 



:


2  
 x  2 ( x  2)   ( x  2)( x  2) x  2 
2( x  2)  4 2  ( x  2)
2x
( x  2)( x  2) 2(2  x)

:

.

2
2
( x  2)
( x  2)( x  2) ( x  2)
x
x2
3x  3
2
A= x 1

0,5

a)
Dkxd : x 1


b)

0,5

3x  3
3.( x  1)
3


2
A = x  1 ( x 1).( x  1) x  1

c) Thế x=-2 vào A ta được:
3
3

 1
x 1 2 1
d) A nguyên
 ( x  1)  U(3)
 x  1  1;  1;3;  3

0,5
0,5

x-1

1

-1


3

-3

x

0

-2

2

-4

Vậy để A có giá trị ngun thì x= 0;-2;2;-4



SỞ GD&ĐT LONG AN
KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 2
Trường THCS&THPT Lương Hịa
NĂM HỌC 2018-2019
Tên:...........................................Lớp:8/.....
MƠN: ĐẠI SỐ 8
Đề 2
I/ TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm) ( Chọn đáp án đúng nhất)
6x 3 y
2 2
Câu 1: Rút gọn phân thức: 4x y đợc kết quả là:

3x
A. 4 y

2x
B. 3 y

2- x
Câu 2: Phân thức đối của phân thức 3 - x là :

3- x
x- 2

x- 2
B. 3 - x

4x 4
4
C. 5y

3x
D. 2 y

2- x
C. 3 - x

1
Câu 3:Phân thức nghịch đảo của phân thức 3x + 2 lµ :
1
1
B. 3x - 2

C. 3x - 2
A. 3x + 2

A.

x  8 8 y

Câu 4. Kết quả của phép tính x  y x  y là:
x  y  16
x y
x y
A.
B. x  y

C. 0

D. 3x + 2

D. 1
4x  16
x  x  2

Câu 5: Tìm điều kiện của biến x để giá trị của phân thức
x 0; x  2.
B. x 2 0. 3
C. x 2.
A.
8xy 5z
ì 3
5

Câu 6: Kết quả phÐp nh©n 15z 2xy b»ng :
4
4y
3
2
A. 3yz
B. 3z

2 +x
D. 3 - x

4
2
C. 3yz

được xác định.
D. x 2.
4
2
D. 15yz

5x  3
5x
2
C©u 7 : MÉu thøc chung cđa hai ph©n thøc x  3 vµ x  9 lµ:
A . x2 - 3
B. (x+3)(x-3)
C. (x +3)
D. 2x(x+3)(x-3)
C©u 8: H·y chän biĨu thøc thích hợp điền vào chỗ ...... để đợc khẳng định ®óng:

x 3
1

x 2  9 ............
A. x2 + 9
B. x - 3
C. x-9
D. x2- 3
II.Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (4). Thực hiÖn phÐp tÝnh:
15 x 3 y 4
4
1 
 2
  2
5x
10
2
8
 3
 2
: 2


 2
2



a) x  2 x  2

b) x  2 x  4
c) 6 y 5x
d)  x  2 x  4 x  4   x  4 2  x 
Bài

4x  4
2
2: (2đ). Cho phân thức A = x  1


a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định?
b) Rút gọn A.
c) Tính giá trị của A tại x = -2 . d) Tìm các giá trị ngun của x để A có giá trị nguyên.
ĐÁP ÁN
Đề 2
I. Trắc nghiệm (4đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
D
D

A
C
B
B
II. Tự luận (6 đ)
Bài
Đáp án
Thang điểm
5x
10
5x

10
5.(x

2)
1 a)
1



5
x 2 x 2
x 2
x 2
2
8
2
8
2.( x  2)

8
b)
 2




x  2 x  4 x  2 ( x  2).(x  2) ( x  2).(x  2) ( x  2).(x  2)
2x  4  8
2x  4
2.( x  2)
2




( x  2).(x  2) ( x  2).(x  2) ( x  2)( x  2) x  2

2

1

15 x 3 y 4 3. y 2
c) 2  3  2
6 y 5x
2.x

1

4

1 
 2
  2
d)
 2

 : 2

 x  2 x  4x  4   x  4 2  x 

1

 2
 
4
2
1 


:


2  
 x  2 ( x  2)   ( x  2)( x  2) x  2 
2( x  2)  4 2  ( x  2)
2x
( x  2)( x  2) 2(2  x)

:


.

2
2
( x  2)
( x  2)( x  2) ( x  2)
x
x2
4x  4
2
A= x 1

0,5

a)
Dkxd : x 1

b)

0,5

4x  4
4.( x 1)
4


2
A = x  1 ( x  1).( x  1) x  1

c) Thế x=-2 vào A ta được:

4
4
4


x 1 2 1 3
d) A nguyên
 ( x  1)  U(4)
 x  1  1;  1;4;  4
x-1

1

0,5
0,5

4

-4

3

-5

-1

x
0
-2
Vậy để A có giá trị nguyên thì x= 0;-2;3;-5

GVBM


Võ Thị Nhã Phương



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×