Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.53 KB, 2 trang )

ÔN THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2018 – 2019
Thời gian giải: 150 phút
ĐỀ SỐ 13
Câu 1.(4 điểm)
a) Cho ba số dương x, y, z thoả mãn x x  y y  z z 3 xyz . Tính giá trị biểu

x 
A  1 
 .  1 
y

 
thức

y
z

 
z
 .  1 

x 
 

2
b) Chứng minh rằng với p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p  1 chia hết cho 24.
Câu 2. (3 điểm)

1 1 1
  0
Cho a > 0; b > 0 và c  0. Chứng minh rằng a b c


khi và chỉ khi
a b  a c  b c

Câu 3. (5 điểm)
2
a) Giải phương trình x  3  5  x  x  8 x  18
b) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thoả mãn 2c + b = abc.
3
4
5


4 3
Chứng minh rằng b  c  a c  a  b a  b  c

Câu 4. (5 điểm)
Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. M là điểm di động trên nửa đường
trịn. Kẻ MH vng góc AB tại H. C và D lần lượt là hình chiếu vng góc của H trên
MA và MB. MH và MO cắt CD lần lượt tại I và K.
a) Chứng minh AH. HB = MK. AB
b) Xác định vị trí của điểm M để diện tích tam giác HCD đạt giá trị lớn nhất.
Câu 5. (3 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH. F là điểm đối xứng của H qua AB, G là
điểm đối xứng của H qua AC. FG cắt AB, AC lần lượt tại E và D. Chứng minh BD, CE
là các đường cao của tam giác ABC.
== HẾT ==





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×