Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dai so 8 tuan 16 tiet 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.01 KB, 2 trang )

Ngày soạn: 02/ 12 / 2018
Ngày dạy: 05 /12 / 2018

Tuần: 16
Tiết: 33

§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục Tiêu:

A  A 0 


 là phân thức
1. Kiến thức: - Biết được phân thức nghich đảo của phân thức B  B

B
A

2. Kỹ năng: - Vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số vào giải toán.
3. Thái độ: Ý thức học tập, tính nhanh nhẹn , chính xác .
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, phấn màu
- HS: SGK
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm .
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A2…………………………………………………………………………………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - GV gọi hai HS lên bảng giải bài tập 39 trong SGK.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG


Hoạt động 1: (13’)
1. Phân thức nghịch đảo:
- GV: cho HS thực hiện phép - HS thực hiện phép nhân Hai phân thức được gọi là nghịch dảo
của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
x3  5 x  7
và cho biết kết quả.
.

3

3

x 7
x 5
nhân x  7 x  5
3
- GV: giới thiệu như thế nào - HS chú ý theo dõi và nhắc VD: x  7 và x  5 là hai phân thức
nghịch đảo của nhau.
là hai phân thức nghịch đảo lại khái niệm.
của nhau.
- HS lấy VD.
- GV: lấy VD.
?2: Tìm phân thức nghịch đảo của các
1
3y 2 x 2  x  6

phân thức: 2x ; 2x 1 ; x  2 ; 3x +

- GV: Tìm phân thức nghịch - HS thảo luận theo nhóm 2.
3y 2 nhỏ.

Giải:

đảo của các phân thức: 2x
Phân thức nghịch đảo của các phân
1
x2  x  6
; 2x  1 ; x  2 ; 3x + 2.

- GV: choát lại phân thức - HS chú ý theo dõi .
nghịch đảo cũng giống như
phân số nghịch đảo .
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 2: (15’)

1
3y 2 x 2  x  6
thức: 2x ; 2x 1 ; x  2 ; 3x + 2 lần


lượt là:


2x
1
2x  1
3y 2 ; x 2  x  6 ; x – 2; 3x  2

GHI BẢNG
2. Phép chia:



A
- GV: giới thiệu quy tắc chia - HS chú ý theo dõi và nhắc
hai phân thức.
lại quy tắc.
Muốn chia phân thức B cho phân thức
C
D khác 0, ta nhân
C
nghịch đảo của D :
C
0
D

- GV: làm mẫu VD 1 cho HS - HS chú ý theo dõi.
theo dõi.

VD 1: Thực hiện phép chia
1  4x 2 2  4x 1  4x 2 3x
:
 2
.
x 2  4x 3x
x  4x 2  4x
3x  1  4x 2 
3x  1  2x   1  2x 


2
 2  4x   x  4x  2x  x  4   1  2x 



- GV: cho HS thảo luận VD 2 - HS thảo luận.
với cách thực hiện phép tính
từ trái sang phải.
- GV: chốt lại sau khi thực
- HS: chú ý theo dõi.
hiện phép chia ta phải rút
gọn tử và mẫu .

A
B với phân thức
A C A D
:  .
B D B C , với

3  1  2x 
2  x  4

VD 2: Thực hiện phép chia
4x 2 6x 2x  4x 2 5y  2x
:
:

. :
5y 2 5y 3y  5y 2 6x  3y
 4x 2 5y  3y 4x 2 .5y.3y
 2 .  .
 2
 5y 6x  2x 5y .6x.2x

1

4. Củng Cố: (7’)
- GV cho HS làm bài tập 42
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 43, 44
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×