Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

de kiem tra hoc ky 2 lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.55 KB, 15 trang )

ĐỀ 1.Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (câu 1, 2, 3, 4):
Kết quả phép tính 152 x 4 là:
Câu 2: (1 điểm) 36 : 3 =

A. 408

B. 608

A. 12

C. 208

B. 21

Câu 3: (1 điểm) . Chu vi hình vng ABCD là:
3cm

A. 6cm
B. 9cm
C. 12cm

3cm

3cm

D. ......
Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:

3cm

6m 54cm = ……….cm



3m2dm = ……….dm

Câu 5: (2 điểm) Tìm x:
a/ 8 x x = 184

b/ x : 5 = 156

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 6 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 156 + 272

c) 436 x 2

b) 689 - 295

d) 540 : 3

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
1

Câu 7: Mẹ Nam nuôi 48 con gà. Sau đó đã bán đi 6 số gà. Hỏi mẹ Nam còn lại bao nhiêu con
gà ?
.....................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………

Câu 8: Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là 7.Tìm số bị chia ?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2.Phần I :Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng


1. Số liên sau của 4279 là:

A. 4278

B. 4269

C. 4280

D. 4289

2. Trong các số: 5864; 8654; 8564; 6845 số lớn nhất là:
A. 5864

B. 8654

C. 8564

D. 6845

3. Trong cùng một năm, ngày 23 tháng 3 là thứ ba, ngày 2 tháng 4 là:
A. Thứ 4

B. Thứ 5


C. Thứ 6

D. Thứ 7

4. 9m 5cm = … cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 14
5. Số 12 được viết bằng số La Mă là :

A. VVII

B. 95

B. XI

C. 950

C. XII

D. 905
D. IIX

Phần I :Tự luận Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
5947 + 3528

8291 – 653

2817 x 3

9640 : 5


…………….

……………

………….

……………

…………….

……………

………….

……………

…………….

……………

………….

……………

Bài 2 Tìm x biết
x : 6 = 1507

8462 – x = 762

…………….


………………..

…………….

………………..

…………….

………………..

Bài 3 Tính giá trị của biểu thức
a. 3260 : 4 x 3 = ………………
= ………………

b. 527 – 49 x 6 = ………………
= ………………

Bài 4 Có 3425 quyển sách được xếp đều vào 5 ngăn. Hỏi 4 ngăn sách như thế xếp được bao nhiêu
quyển sách?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (2 điểm)Có 5 thùng, mỗi thùng chứa 1106 l nước. Người ta đă lấy ra 2350l nước từ các thùng
đó. Hỏi cịn lại bao nhiêu lít nước ?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
Bài 6. Tìm 1 số biết khi lấy số đó chia cho 4 rồi cộng 82 thì được kết quả là 91?
………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………
ĐỀ 3. Bài 1:(1 điểm): Nối phép tính với số là kết quả đúng:
5x 6

56

7x 8

30

45 : 9

6

48 : 8

5

Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
235 + 421


917 - 13

182 x 3

96 : 3

..................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Bài 3. (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a, 37 - 25 + 20

b, 126 + 80 : 4

c, 72 : ( 3 x 2)

..................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
1

Bài 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 2 giờ bằng
A. 5 phút

B. 10 phút

C. 25 phút

D. 30 phút.



Bài 5: Mỗi hộp sữa cân nặng 80 g, mỗi gói mì cân nặng 455 g. Hỏi 2 hộp sữa và một gói mì cân
nặng bao nhiêu gam?
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Bài 6: Số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số khác nhau có thể thay vào vị trí của y sao cho y < 234 là:........
……………………………………………………………………………
ĐỀ 4.I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928
2.

B. 982

C. 899

D. 988

- 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 260

B. 340

1
3. 3 của 24kg là: A. 12kg

C. 430


B. 8kg

4. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là:

A. 410

D. 240

C. 6kg
B. 400

D. 4kg

C. 140

D. 310

5. Kết quả của phép chia 36 : 4 là:
A. 4

B. 6

C. 8

D. 9

6. Cho dãy số: 9; 12; 15; …; …; …; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
A. 18; 21; 24

B. 16; 17; 18


C. 17; 19; 21

D. 18; 20; 21

7. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là
A. 68cm

B

D

B. 86cm
C. 46cmD. 76cm

8. Hình bên có:

A

10cm

C

17cm

A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác
D. 8 hình chữ nhật, 5hình tam giác


B. PHẦN TỰ LUẬN:Bài 1: Đặt tính rồi tính

19cm


a) 248 + 136

b) 375 - 128

c) 48 x 6

d) 49 : 7

..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Bài 2: Tính:a) 84 x 7 – 9

b) 23 x 9 + 15

..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Bài 3:Tìm x:
a) X x 6 = 42

b) 24 : x = 4

..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................

Bài 4: Đoạn dây thứ nhất dài 18dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 6 lần đoạn dây thứ nhất. Hỏi đoạn dây
thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ?
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Bài 5: Biết tổng hai số bằng 216. Nếu tăng số hạng thứ nhất 49 đơn vị và tăng số hạng thứ hai 81
đơn vị thì ta có tổng mới bằng bao nhiêu?
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
ĐỀ 5. Câu 1 (1 điểm)
72 : 8 =

64 : 8 =

8x8=

9x7=

9 x 4 = 54 : 6 =

Câu 2: (2 điểm). a. Đặt tính rồi tính:
93 x 8
b. Tính:

402 x 2

47 x 9

210 x 4


162 x 4


Câu 3: (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức:
(169 – 82) x 6

b) 89 + 648 : 4

Câu 4: (2 điểm). Viết vào ô trống:

Số lớn

28

42

36

70

40

Số bé

4

2

9


7

5

Số lớn gấp mấy lần số bé?
Số bé bằng một phần mấy số lớn?
Câu 5: (1 điểm)

>
<
=

403g …… 430g

865g + 135g …… 1kg

67g +128g ……212g

291g + 632g – 75g …… 846g

Câu 6:
Cô giáo có 80 quyển vở. Cơ lấy ra 5 quyển để làm sổ sách. Số vở cịn lại cơ chia đều cho 3
bạn học sinh nghèo của lớp. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 7:Tính x :
a)


x :7=56 ×2

b)

x :8=348 :4

..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..............................................................................................................
Câu 8: (1 điểm)
a) Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau?
b) Tìm số liền sau của số có ba chữ số lớn nhất?
c) Điền số trịn trăm vào ơ trống :
d) Hãy viết số có 5 đơn vị, 4 trăm, 8 chục.

629 <

< 748


..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
. ĐỀ 6.I. Phần trắc nghiệm: (2,5đ)
* Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
1.(0,5đ)Ba số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 293 ; 391 ; 249


B. 680 ; 840 ; 460

C. 873 ; 884 ; 885

D. 368 ; 399 ; 390

2. (0,5đ)Trong các số: 478, 420, 490, 421, 429, 424, 430. Số lớn nhất là:
A. 429

B. 430

C. 478

D. 490

3. (0,5đ)Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:
A.4

B. 5

C. 6

D. 7

4. (1đ)7m 3 cm = ....... cm:
A. 73

B. 703

C. 10


D. 4

II. Phần tự luận: ( 7,5đ)
1. (2đ) Đặt tính và tính:
487 + 302

660 – 251

124 x 3

845 : 7

………………

……………

……………..

……………

………………

……………

……………..

……………

………………


……………

……………..

……………

………………

……………

……………..

……………

………………

……………

……………..

……………

2. (1đ)

Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm:
6dm 7cm ...... 67cm

8m 6dm ....... 860dm


1

3. (0,5đ) 4 của 28g là ……….. g
4. (1đ) Số?
Trong hình vẽ ABCDE có ......... góc vng.

C
E

5. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

D


a/ 2 × 9 × 5

b/ 600 : 8 : 6

..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
1

6. (2đ) Ở một cửa hàng có 452m vải xanh và số mét vải đỏ bằng 4 số mét vải xanh. Hỏi cửa hàng
đó có tất cả bao nhiêu mét vải xanh và vải đỏ?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
7. Trong các số 24,51,62,77 số chia cho 5 có số dư lớn nhất là số nào?

…………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 7.Câu 1. Tính nhẩm: (1 điểm)
6 x 7 =

24 : 6 =

9 x 8 =

48 : 8 =

4 x 6 =

72 : 9 =

8 x 8 =

56 : 7 =

Câu 2. Đặt tính rồi tính. (1 điểm)
93 x 8

402 x 2

810 : 9

643 : 8

...................

...................


.................

...................

...................

...................

.................

...................

...................

...................

.................

...................

...................

...................

.................

...................

Câu 3. Viết số thích hợp vào ô trống: (2 điểm)


Số lớn

36

46

70

55

Số bé

4

2

7

5

Số lớn gấp mấy lần số bé
Số bé bằng một phần mấy số lớn
Câu 4 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm ) a/ Số liền trước của 150 là:
A. 151
b/ Cho: 3m5cm

B. 140
=


? cm

C. 149
A. 305

B. 350

D. 160
C. 530

D. 503


c/ Đồng hồ chỉ :
A. 10 giờ 10 phút
B. 10 giờ 19 phút
C. 2 giờ 10 phút
D. 10 giờ 2 phút
d/ Chu vi hình vng có cạnh 5cm là :
A. 5cm

B. 10cm

C. 15cm

D. 20cm

Câu 5. Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
210 + 39 : 3 = ……………….


123 x ( 42 – 40) = ……………

= ………………

= …………...

Câu 6. Tìm x (1 điểm)
x - 346

=

525

675

:

x

=

5

.........................................................

................................................

.........................................................

................................................


Câu 7. Bài toán: (2 điểm)
Mẹ có 1kg đường, mẹ dùng làm bánh hết 400g. Sau đó mẹ chia đều số đường cịn lại vào 3 túi
nhỏ. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam đường ?
Câu 8. Số a là số bé nhất mà (88 – a) ta được số chia hết cho 5 vậy a là số nào?
………………………………………………………………………………………………….
ĐỀ 8.A.Phần I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. Kết quả của phép cộng 403 + 57 là:
A. 640

B. 460

C. 406

Bài 2. Kết quả của phép trừ 426 - 34 là: A. 239

D. 463
B. 932

C. 392

D. 293

Bài 3. Kết quả phép nhân 16 x 8 là:
A. 128

B. 138

C. 182


Bài 4. Kết quả phép chia 575 : 5 là:
Bài 5.

B. 215

C. 511

D. 115

6dm 5cm = ...cm
A.605

Bài 6.

A. 125

D. 218

1
5

B. 65
của 20 m =….m

C.56
A. 4

Bài 7. Kết quả của biểu thức: 9 x 8 + 21

D.65cm


B. 40m
A. 93

C. 4m
B. 103

D. 100m
C. 113

D. 83


Bài 8. Hình bên có…góc vng
A. 4

B. 5

C. 8

D. 6

B.Phần II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính và tính:

a) 763 + 54

b) 107 x 8

…………………………………………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………………………………………
………………………...……………………………………………………………
Bài 2. Tính:

a) 48 : 8 x 9

b) 40 : 8 + 317

…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………
………………………...
……………………………………………………………………………………
Bài 3. Tìm x:
a) X : 7 = 128

b) 8 x X = 640

…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………...…………………………………
1

Bài 4. Một cuộn dây điện dài 605m, người ta lấy ra 5 cuộn dây điện đó. Hỏi cịn lại bao nhiêu
mét dây điện?
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………...
…………………………………………………………
Bài 5. Cho biểu thức: 3 x 25 + 30 : 5 + 4. Hãy điền dấu ngoặc đơn thích hợp để biểu thức có giá trị
là 37.

……………………………...
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………...


………………………………………………………………………...
……………………………………………………
ĐỀ 9.Câu 1: (2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính: 694 – 237
b) Tính nhẩm: 7 x 5 =

487 + 104
42 : 6 =

8x6=

259 + 128

352 – 118
6x9=

6x7=

36 : 6 =

Câu 2: (1 điểm). a. Tính:
12
7



24
6


30
6


28
7


15
5


b. Tính rồi viết:

Câu 3: (0,5 điểm) . Tìm x :
a)

x ×7=49

x × 6=84

…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………...
………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………

1

Câu 4: (0,5 điểm). Vẽ bao quanh 6

Câu 5: (1 điểm)Số ?

số ngôi sao trong hình sau:


1km = ………. dam

9dam = ………. m

8cm = ………. mm

1000m = ………. km

3hm = ………. dam

10hm = ………. dam

5m 8cm = ………. cm

6hm = ………. m

9dm 3mm = ………. mm

120cm = ………. m ………. cm

Câu 6: (1 điểm)


Câu 7: (2 điểm)
a) Trong thùng có 54kg đường. Sau khi sử dụng, số kilôgam đường trong thùng đã giảm đi 6 lần.
Hỏi trong thùng cịn bao nhiêu kilơgam đường?
b) Trong vườn có 125 cây cam và 160 cây bưởi. Hỏi số cây bưởi nhiều hơn số cây cam là bao
nhiêu cây?
…………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………
……………...…………………………………….........................................
Câu 8: (1 điểm). Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời gian đúng.

Câu 9: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số góc vng trong hình bên là:
A. 3
B. 5
C. 4


D. 2
ĐỀ 10. Câu 1: (1 điểm). Nối phép tính với kết quả thích hợp:
627 –

484

143
293 +


600

541
150 +

834

450
821 –

592

716
367 +

105

225
Câu 2: (1 điểm)
a) Tính:
24
5


46
3


88
2



53
6


18
7


b) Tính rồi viết:

Câu 3: (1 điểm)

Câu 4: (1 điểm)Viết số thích hợp vào ơ trống:
a)

Số đã cho

8

6

4

7

9

60


18

Nhiều hơn 4
Gấp 4 lần

b)

Số đã cho

36

12

54


Ít hơn 6
Giảm đi 6 lần
Câu 5: (1 điểm)Số ?
7m 9 cm = ………. cm

4hm = ………. dam

5cm = ………. mm

80dam = ………. m

43km x 2 = ………. km


15hm : 5 = ………. hm

Câu 6: (2 điểm)
a) Một cửa hàng buổi sáng bán được 56 hộp bánh, buổi chiều bán được gấp 2 lần buổi sáng.
Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu hộp bánh?
1

b) Trong rổ có 28 quả trứng, mẹ lấy một số quả để làm bánh, trong rổ còn lại 7 số quả
trứng. Hỏi trong rổ cịn bao nhiêu quả trứng?
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………...
………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………
…………...……………………………………………………………………………
1

Câu 7: (1 điểm) Tơ màu 7 số ơ vng của mỗi hình.
a)
b)

Câu 8: (1điểm)
Dùng êke kiểm tra rồi điền vào chỗ chấm.
Trong hình bên có:
a) Các góc vng có đỉnh là: ..........
b) Các góc khơng vng có đỉnh là: ……….
Câu 9:(1 điểm)


Câu 10. Đoàn khách gồm 28 người đi thăm chùa Hương biết mỗi xe chỉ chở được 7 người kể cả bác

lái xe.Hỏi họ cần chuẩn bị ít nhất bao nhiêu xe để chở hết người trong đoàn?.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×