TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẶNG XÁ
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC
THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
4
5
2
1
3
Câu 1: 2 tấn = ……yến
Đáp án: 2 tấn = 200 yến
Câu 2: 3 tạ = ……..kg
Đáp án: 3 tạ = 300kg
Câu 3: 7 yến 6kg = …….kg
Đáp án: 7 yến 6kg = 76kg
Câu 4: 8 tạ 4kg = …..? Số điền vào
chỗ chấm là:
A.84 yến
B.840 kg
C.804 kg
Câu 4: 8 tạ 4kg = …..?
A.84 yến
B. 840 kg
C. 804 kg
Câu 5: 5 tấn 30kg = …….kg?
Số điền vào chỗ chấm là
A.5300
B. 5030
C. 5003
Câu 5: 5 tấn 30kg = …….kg?
Số điền vào chỗ chấm là
A.5300
B. 5030
C. 5003
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
LỚN HƠN KI – LÔ – GAM
KI-LÔ-GAM
BÉ HƠN KI – LÔ - GAM
kg
dag
Yến
g
Tạ
hg
Tấn
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
LỚN HƠN KI – LÔ – GAM
KI-LÔ-GAM
BÉ HƠN KI – LÔ - GAM
Tấn
Tạ
Yến
kg
hg
dag
1dag
10 = yến
= tạ
= dag
10
10
10
= kg
= hg
10
10
= g
1tấn 1tạ 1yến
1000 = kg
= kg
100
1kg
1hg
100
1000 = g
= g
g
1g
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 dag = 10 g
10g = 1 dag
b) 4dag = 40 g
8hg = 80 dag
2kg 300g =
2kg 30g =
1hg = 10 dag
10dag = 1 hg
3kg = 30 hg
7kg = 7000 g
2300 g
2030 g