TUẦN 6
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2018
Học vần (T47+48)
P - PH - NH
Thời gian: 70 phút
SGK trang 46
I. Mục tiêu:
- Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
II. Phương tiện dạy học: Bảng cài, bộ thực hành .
III. Tiến trình dạy học:
1. Bài cũ: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài và viết bảng con.
2. Bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu : ph , nh
a1. Dạy âm ph : Giáo viên viết bảng âm ph.- Giáo viên hướng dẫn HS phát âm ph -học
sinh phát âm – Cả lớp đồng thanh một lần.
* Học sinh ghép âm : Học sinh đính âm ph - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét.- Giáo viên
đính âm ph lên bộ đồ dùng học tập - Học sinh đọc âm .
* Học sinh ghép tiếng khóa: - Có âm ph muốn có tiếng phố ta thêm âm gì ? Dấu gì Học sinh ghép - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét. - Giáo viên đính tiếng - Học sinh đọc.Gọi học sinh đọc tiếng ( đọc phân tích , đọc đánh vần, đọc trơn ) trên bộ đồ dùng học tập
* Giáo viên cung cấp từ khóa: - Giải thích ngắn gọn – Đính từ khóa lên – HS đọc trơn
a2. Dạy âm nh : tương tự như âm ph
a3. So sánh: ph - nh
* Thư giãn:
b. Đọc từ ứng dụng: giải nghĩa - Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng ( nhận diện âm vừa
học, đánh vần tiếng, đọc trơn từ )
c. Hướng dẫn viết bảng con
Tiết 2
d. Đọc bài trên bảng nội dung của tiết 1: Gọi học sinh đọc các âm, tiếng khóa, từ khóa, từ
ứng dụng. - Cả lớp đồng thanh một lần.
e. Đọc câu ứng dụng:
g. Đọc sách giáo khoa: Gọi học sinh đọc các âm, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng
dụng .
* Thư giãn:
h. Luyện tập: Học sinh làm bài tập.
i. Luyện nói: Phát triển lời nói theo chủ đề - Nhận xét sửa sai.
3. Củng cố – Dặn dị: Đọc lại bài - Tìm thêm tiếng mới. - Nhận xét:
IV. Phần bổ sung:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2018
Toán (T21)
SỐ 10
Thời gian : 35phút
SGK trang 36
I. Mục tiêu:
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi
10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- Bài 1, bài 4, bài 5
II. Phương tiện dạy học: Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại .
III. Tiến trình dạy học:
1. Bài cũ: số 0
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu số 10 : - Lập số 10 tương tự số 9.
- Lúc đầu trên bảng có mấy que tính? ( 9 que tính )
- Thêm mấy que tính nữa? ( 1 que tính )
- 9 que tính thêm 1 que tính nữa là mấy que tính? ( 10 que tính )
=> Học sinh nhắc lại.
* Thực hiện chấm trịnø giống que tính.
b. Giới thiệu số 10 in, số 10 viết: Đây là số 10
- Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại? Đó là những chữ số nào?
=> Số 10 gồm có hai chữ số ghép lại: Chữ số 1 đứng trước, chữ số 0 đứng sau.
c. Nhận diện chữ số 10 trong dãy số 0 -> 10: Học sinh đọc từ 0 đến 10 xuôi, ngược lại
- Số nào đứng liền trước số 10.
c. Thực hành:
Bài 1: viết số 10 ( cá nhân)
Bài 4: viết số thích hợp vào ô trống ( nối tiếp làm bài)
Bài 5: khoanh vào số lớn nhất ( theo mẫu)
3. Củng cố – Dặn dò - Đếm số từ 0 -> 10 xuôi và ngược lại. Viết dãy số từ 0 -> 10
IV. Phần bổ sung:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
TOÁN ( BS) (Tiết 1+2)
SỐ 10
I. Mục tiêu:
- Củng cố biết đếm từ 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh
các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
II. Tiến trình dạy học
Hđ1: Hs đọc lại các số từ 0 đến 10 theo thứ tự xuôi, ngược.
Hđ2: Thực hành: HS làm VBT
Bài 1: viết số thích hợp vào ô trống (cá nhân)
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. (nối tiếp làm bài)
Bài 3: ><= ? ( cá nhân)
Bài 4: khoanh vào số bé nhất ( cá nhân)
Hđ3: Dặn dò – nhận xét
Chiều:
Học vần ( T49+50 )
G - GH
Thời gian : 70 phút
SGK trang 48
I. Mục tiêu:
- Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
II. Phương tiện dạy học: Bảng cài, bộ thực hành .
III. Tiến trình dạy học:
1. Bài cũ: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài và viết bảng con.
2. Bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu : g, gh
a1. Dạy âm g : Giáo viên viết bảng âm g.
- Giáo viên hướng dẫn HS phát âm g -học sinh phát âm – Cả lớp đồng thanh một lần.
* Học sinh ghép âm : Học sinh đính âm g - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét.
- Giáo viên đính âm g lên bộ đồ dùng học tập - Học sinh đọc âm .
* Học sinh ghép tiếng khóa: - Có âm g muốn có tiếngâ gà ta thêm âm gì ? Dấu gì Học sinh ghép - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét. - Giáo viên đính tiếng - Học sinh đọc. Gọi học sinh đọc tiếng ( đọc phân tích , đọc đánh vần, đọc trơn ) trên bộ đồ dùng học tập
* Giáo viên cung cấp từ khóa: - Giải thích ngắn gọn – Đính từ khóa lên – HS đọc trơn
a2. Dạy âm gh : tương tự như âm g
a3. So sánh: g, gh
* Thư giãn:
b. Đọc từ ứng dụng: giải nghĩa -Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng ( nhận diện âm vừa học,
đánh vần tiếng, đọc trơn từ )
c. Hướng dẫn viết bảng con
Tiết 2
d. Đọc bài trên bảng nội dung của tiết 1: Gọi học sinh đọc các âm, tiếng khóa, từ khóa, từ
ứng dụng. - Cả lớp đồng thanh một lần.
e. Đọc câu ứng dụng:
g. Đọc sách giáo khoa: Gọi học sinh đọc các âm, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng
dụng .
* Thư giãn:
h. Luyện tập: Học sinh làm bài tập.
i. Luyện nói: Phát triển lời nói theo chủ đề - Nhận xét sửa sai.
3. Củng cố – Dặn dò: Đọc lại bài - Tìm thêm tiếng mới. - Nhận xét:
IV. Phần bổ sung:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tập viết: (BS)
Tuần 6
Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2018
Học vần ( T51+52 )
Q – QU - GI
Thời gian : 75phút
SGK trang 50
I. Mục tiêu:
- Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: quà quê.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng cài, bộ thực hành .
III. Các họat động dạy học:
1. Bài cũ: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài và viết bảng con.
2. Bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu : q- qu, gi
a1. Dạy âm q - qu : Giáo viên viết bảng âm q - qu.
- Giáo viên hướng dẫn HS phát âm q - qu -học sinh phát âm – Cả lớp đồng thanh một lần.
* Học sinh ghép âm : Học sinh đính âm qu - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét.
- Giáo viên đính âm qu lên bộ đồ dùng học tập - Học sinh đọc âm .
* Học sinh ghép tiếng khóa:
- Có âm qu muốn có tiếng q ta thêm âm gì ?
- Học sinh ghép - Kiểm tra sửa sai Nhận xét. - Giáo viên đính tiếng - Học sinh đọc.- Gọi học sinh đọc tiếng ( đọc phân
tích , đọc đánh vần, đọc trơn ) trên bộ đồ dùng học tập
* Giáo viên cung cấp từ khóa: - Giải thích ngắn gọn – Đính từ khóa lên – HS đọc trơn
a2. Dạy âm gi : tương tự như âm qu
a3. So sánh: q, qu - gi
* Thư giãn:
b. Đọc từ ứng dụng: giải nghĩa
-Hướng dẫn học sinh đọc từ ứng dụng ( nhận diện âm vừa học, đánh vần tiếng, đọc trơn từ )
c. Hướng dẫn viết bảng con
Tiết 2
d. Đọc bài trên bảng nội dung của tiết 1: Gọi học sinh đọc các âm, tiếng khóa, từ khóa, từ
ứng dụng. - Cả lớp đồng thanh một lần.
e. Đọc câu ứng dụng:
g. Đọc sách giáo khoa: Gọi học sinh đọc các âm, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng
dụng .
* Thư giãn:
h. Luyện tập: Học sinh làm bài tập.
i. Luyện nói: Phát triển lời nói theo chủ đề - Nhận xét sửa sai.
3. Củng cố – Dặn dò: Đọc lại bài - Tìm thêm tiếng mới. - Nhận xét – Tuyên dương
IV. Phần bổ sung
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Toán (T22)
LUYỆN TẬP
Thời gian : 35phút
SGK trang 38
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm
vi 10, cấu tạo của số 10.
- Bài 1, bài 2, bài 3.
II. Phương tiện dạy học: - GV : Bảng phụ - HS : Bảng con, đồ dùng tốn
III. Tiến trình dạy học:
1. Bài cũ: số 10
2. Bài mới:
a. Giới thiệu: Luyện tập
b. Thực hành: học sinh làm bài tập
Bài 1: Học sinh thực hiện theo mẫu nối
Bài 2: học sinh làm bài theo nhóm đôi
Bài 3: Học sinh làm bài và kiểm tra chéo lẫn nhau – Nhận xét:
3. Củng cố - dặn dò.
IV. Phần bổ sung.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
TOÁN ( BS)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Củng cố lại các số từ 0 đến 9
- HS đếm được các số từ 0 -> 9 theo thứ tự xuôi, ngược.
- Điền đúng số thích hợp vào chỗ chấm.
- So sánh được 2 số trong phạm vi 9.
II. Tiến trình dạy học
Hđ1: Hs đọc lại các số từ 0 đến 9 theo thứ tự xuôi, ngược.
Hđ2: Thực hành: HS làm VBT
Bài 1: viết số thích hợp vào ơ trống (cá nhân)
Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống. (nối tiếp làm bài)
Bài 3: ><= ? ( cá nhân)
Bài 4: khoanh vào số bé nhất ( cá nhân)
Hđ3: Dặn dò – nhận xét
Chiều:
TIẾNG VIỆT (BS)
Bài 24: q, qu – gi
I.Mục tiêu: Củng cố lại cách đọc và viết của bài q, qu – gi
II. Tiến trình dạy học:
Hđ1: HS đọc lại âm, tiếng từ có chứa âm q, qu – gi
Hđ2: - HS viết tiếng, từ có chứa âm q, qu – gi
Hđ3: Dặn dò – Nhận xét
Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2018
Học vần (T53 + 54)
NG - NGH
Thời gian : 70phút
SGK trang 52
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
II. Phương tiện dạy học: Bảng cài, bộ thực hành .
III. Tiến trình dạy học:
1. Bài cũ: q – qu - gi
2. Bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu : ng - ngh
a1. Dạy chữ ghi âm ng : Giáo viên viết bảng âm ng
- Giáo viên hướng dẫn HS phát âm -học sinh phát âm – Cả lớp đồng thanh một lần.
* Học sinh ghép âm : Học sinh đính âm ng - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét.
- Giáo viên đính âm ng lên bộ đồ dùng học tập - Học sinh đọc âm .
* Học sinh ghép tiếng khóa: - Có âm ng muốn có tiếng ngừ ta thêm âm gì ? dấu gì? Học sinh ghép - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét. - Giáo viên đính tiếng - Học sinh đọc.Gọi học sinh đọc tiếng ( đọc phân tích , đọc đánh vần, đọc trơn ) trên bộ đồ dùng học tập
* Giáo viên cung cấp từ khóa: - Giải thích ngắn gọn – Đính từ khóa lên – HS đọc trơn
a2. Dạy âm ngh : tương tự như âm ng
a3. So sánh: ng - ngh
* Thư giãn:
b. Đọc từ ứng dụng: giải nghĩa- Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng ( nhận diện âm vừa
học, đánh vần tiếng, đọc trơn từ )
c. Hướng dẫn viết bảng con
Tiết 2
d. Đọc bài trên bảng nội dung của tiết 1: Gọi học sinh đọc các âm, tiếng khóa, từ khóa, từ
ứng dụng. - Cả lớp đồng thanh một lần.
e. Đọc câu ứng dụng:
g. Đọc sách giáo khoa: Gọi học sinh đọc các âm, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng
dụng .
* Thư giãn:
h. Luyện tập: Học sinh làm bài tập.
i. Luyện nói: Phát triển lời nói theo chủ đề - Nhận xét sửa sai.
3. Củng cố – Dặn dò: Đọc lại bài - Tìm thêm tiếng mới. - Nhận xét – Tuyên dương
IV. Phần bổ sung:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Toán ( T23 )
LUYỆN TẬP CHUNG
Thời gian : 35phút
SGK trang 40
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi
10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Bài 1, bài 3, bài 4.
II. Phương tiện dạy học:
GV: Bảng phụ
HS: Bộ đồ dùng toán, bảng con, VBT .
III. Tiến trình dạy học:
1. Bài cũ: luyện tập
- Gọi 3 học sinh lên làm bài tập 4
2. Bài mới: luyện tập chung
* Thực hành: Học sinh làm vở bài tập
Bài 1: Nối ( theo mẫu ) – tổ chức cho học sinh thực hiện theo nhóm 4 - Trình bày trước lớp
– Nhận xét – Tuyên dương
Bài 3: Viết các số từ 0 đến 10 – Cả lớp viết số - Giáo viên quan sát uốn nắn.
Bài 4: Học sinh tự làm
3. Củng cố – Dặn dò- Đếm số từ 0 đến 10 xi , ngược.
IV. Phần bổ sung:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
TỐN (BS)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Củng cố lại các số từ 0 đến 10
- HS đếm được các số từ 0 -> 10 theo thứ tự xuôi, ngược.
- Điền đúng số thích hợp vào chỗ chấm.
- So sánh được 2 số trong phạm vi 10
II. Tiến trình dạy học
Hđ1: Hs đọc lại các số từ 0 đến 10 theo thứ tự xuôi, ngược.
Hđ2: Thực hành: HS làm VBT bài 21/23
Bài 1: viết số thích hợp vào ơ trống (cá nhân)
Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống. (nối tiếp làm bài)
Bài 3: ><= ? ( cá nhân)
Bài 4: khoanh vào số bé nhất ( cá nhân)
Hđ3: Dặn dò – nhận xét
Chiều:
TIẾNG VIỆT (BS)
Bài 25: ng – ngh
I.Mục tiêu: Củng cố lại cách đọc và viết của bài ng – ngh
II. Tiến trình dạy học:
Hđ1: HS đọc lại âm, tiếng từ có chứa ng – ngh
Hđ2: - HS viết tiếng có âm ng – ngh vào vở
Hđ3: Dặn dò – Nhận xét
Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2018
Học vần (T55 + 56)
Y - TR
Thời gian : 70phút
SGK trang 54
I. Mục tiêu:
- Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
II. Phương tiện dạy học: Bảng cài, bộ thực hành .
III. Tiến trình dạy học:
1. Bài cũ: Bài 25.
2. Bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu : y - tr
a1. Dạy chữ ghi âm y : Giáo viên viết bảng âm y
- Giáo viên hướng dẫn HS phát âm -học sinh phát âm – Cả lớp đồng thanh một lần.
* Học sinh ghép âm : Học sinh đính âm y - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét.
- Giáo viên đính âm y lên bộ đồ dùng học tập - Học sinh đọc âm .
* Học sinh ghép tiếng khóa: - Học sinh ghép - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét. - Giáo viên
đính tiếng - Học sinh đọc.- Gọi học sinh đọc tiếng ( đọc phân tích , đọc đánh vần, đọc
trơn) trên bộ đồ dùng học tập
* Giáo viên cung cấp từ khóa: - Giải thích ngắn gọn – Đính từ khóa lên – HS đọc trơn
a2.Dạy âm tr : tương tự như âm y
a3. So sánh: y - tr
* Thư giãn:
b. Đọc từ ứng dụng: giải nghĩa-Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng ( nhận diện âm vừa học,
đánh vần tiếng, đọc trơn từ )
c. Hướng dẫn viết bảng con:
Tiết 2
d. Đọc bài nội dung của tiết 1: Gọi học sinh đọc các âm, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng.
- Cả lớp đồng thanh một lần.
e. Đọc câu ứng dụng:
g. Đọc sách giáo khoa: Gọi học sinh đọc các âm, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng
dụng .
* Thư giãn:
h. Luyện tập: Học sinh làm bài tập.
i. Luyện nói: Phát triển lời nói theo chủ đề - Nhận xét sửa sai.
3. Củng cố – Dặn dị: Đọc lại bài - Tìm thêm tiếng mới. - Nhận xét – Tuyên dương
IV. Phần bổ sung:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Toán (T24)
LUYỆN TẬP CHUNG
Thời gian: 35phút
SGK trang 42
I. Mục tiêu:
- So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã
xác định trong phạm vi 10.
- Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
II. Phương tiện dạy học:- GV: bảng phụ - HS: bảng con,VBT
III. Tiến trình dạy học:
1. Bài cũ: luyện tập chung
2. Bài mới
* GV giới thiệu bài – ghi bảng
* Thực hành
Bài 1: Điền số thích hợp vào ơ trống (HS làm cá nhân, HS đọc kết quả – HS trao đổi vở)
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ơ trống (HS làm cá nhân, HS làm bảng phụ)
Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống ( HS tự làm, đổi vở chấm bài)
Bài 4: Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ( ngược lại) – (HS tự làm – đánh giá kết quả)
3. Củng cố – dặn dò
IV. Phần bổ sung:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Chiều:
TOÁN (BS)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Củng cố lại các số từ 0 đến 10
- HS đếm được các số từ 0 -> 10 theo thứ tự xuôi, ngược.
- Điền đúng số thích hợp vào chỗ chấm.
- So sánh được 2 số trong phạm vi 10
II. Tiến trình dạy học
Hđ1: Hs đọc lại các số từ 0 đến 10 theo thứ tự xuôi, ngược.
Hđ2: Thực hành: HS làm VBT
Bài 1: viết số thích hợp vào ơ trống (cá nhân)
Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống. (nối tiếp làm bài)
Bài 3: ><= ? ( cá nhân)
Bài 4: khoanh vào số bé nhất ( cá nhân)
Hđ3: Dặn dò – nhận xét
TIẾNG IỆT (=BS)
Bài 26: y – tr
I.Mục tiêu: Củng cố lại cách đọc và viết của bài y- tr
II. Tiến trình dạy học:
Hđ1: HS đọc lại âm, tiếng từ có chứa y – tr
Hđ2: - HS viết tiếng y tá, tre ngà vào vở.
Hđ3: Dặn dò – Nhận xét
Sinh hoạt tập thể
TỔNG KẾT CUỐI TUẦN
I. Mục tiêu:
- ổn định nề nếp của lớp và khắc phục những sai sót trong tuần.
- Học sinh tự biết những khuyết điểm của mình.
- Giáo dục các em sửa chữa sai sót.
II. Các họat động:
* Nhận xét tình hình chung:- Học tập: Các em đọc viết chậm: Trang, Tấn Vương, Văn
Vương, Bảo, Hưng,….
- Quần áo chưa gọn gàng như: Tấn, Phú, Lực, Nguyên, Khánh Đạt….
- Xếp hàng còn ồn ào vào lớp chậm phải nhắc nhở nhiều như: Thạch, Khánh Đạt, Phát….
* Kế hoạch tuần tới:
- Khắc phục những hạn chế đã nêu trên.
TUẦN 7
Thứ hai ngày 08 tháng 10 năm 2018
Học vần (T57+58)
ÔN TẬP
Thời gian : 70 phút
SGK trang 56
I. Mục tiêu:
Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22
đến 27.- Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr các từ ngữ ứng dụng.- Nghe
hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà.
II. Phương tiệndạy học: Bảng ôn
III. Tiến trình dạy học:
1. Bài cũ: Bài 26 gọi học sinh đọc, viết từ đã học
2. Bài mới: ôn tập
Tiết 1
a. Hình thành bảng ơn:
a1. Bảng ơn thứ nhất: Giáo viên kẻ sẵn bảng ôn nhưng không điền âm .
- Học sinh những âm đã học trong tuần, GV ghi vào bảng ôn theo thứ tự như SGK.
- Hướng dẫn học sinh ghép âm ở hàng dọc với âm ở hàng ngang để tạo thành tiếng.
- Gọi học sinh luyện đọc bảng ôn - Cả lớp đồng thanh một lần.
a2. Bảng ôn thứ hai: Giáo viên kẻ sẵn bảng ôn như SGK.
+ Hướng dẫn học sinh ghép tiếng ở hàng dọc với thanh ở hàng ngang để tạo thành tiếng.
- Gọi học sinh luyện đọc bảng ôn - Cả lớp đồng thanh một lần.
* Thư giãn:
b. Đọc từ ứng dụng: Gọi học sinh đọc
c. Hướng dẫn viết bảng con: tre già, quả nho
Tiết 2 - 35phút
d. Đọc bài ở bảng nội dung tiết 1.
đ. Đọc câu ứng dụng
e. Đọc sách giáo khoa: từ ứng dụng và câu ứng dụng
* Thư giãn:
g. Luyện tập: Học sinh làm bài tập – Nhận xét.
h. Kể chuyện: + Giáo viên kể lần thứ nhất cho học sinh nghe
+ Học sinh mở sách giáo khoa, xem tranh phần kể chuyện, nghe Giáo viên kể lần thứ hai
dựa vào từng tranh.
+ Rút ra ý nghĩa, bài học câu chuyện
3. Củng cố: Chơi trò chơi : tìm âm, tiếng , từ - Nhận xét.
4. Nhận xét dặn dị: Về nhà ơn lại bài - chuẩn bị bài sau.
IV. Phần bổ sung
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 09 tháng 10 năm 2018
Toán (T25)
KIỂM TRA
Thời gian : 35phút
I. Mục tiêu:
Tập trung vào đánh giá: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết các số, nhận biết thứ
tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác.
II. : Noi dung kiem tra
*
Bài 1 :Số ?
•
•
•••
•••
•••
•••
•
• •
• •
• •
• •
•
• •
• •
• •
Bài 2: : Số ?
0
5
Bài 3:
5
>
<
=
?
Bài 4: Nối
2 >
5
1
3
4
5
8
8
với số thích hợp:
3 >
1
6
6
8
3
10
9
6
4 >
2
3
Bài 5: Số ?
Có ………..hình vng.
Có ………. hình tam giác.
TỐN ( BS)
KIỂM KIỂM TRA
I. Mục tiêu: Củng cố lại các số từ 0 đến 10
- HS đếm được các số từ 0 -> 10 theo thứ tự xuôi, ngược.
- Điền đúng số thích hợp vào chỗ chấm.
- So sánh được 2 số trong phạm vi 10.
-Sữa bài kiêm tra.
II. Tiến trình dạy học
Hđ1: Hs đọc lại các số từ 0 đến 10 theo thứ tự xuôi, ngược.
Hđ2: Thực hành: HS làm VBT bài 21/23
Bài 1: viết số thích hợp vào ơ trống (cá nhân)
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. (nối tiếp làm bài)
Bài 3: ><= ? ( cá nhân)
Bài 4: khoanh vào số bé nhất ( cá nhân)
Hđ3:Sữa bài kiểm tra.
Hđ4: Dặn dò – nhận xét
--------------------------------------------------------------CHIỀU
Học vần (T59+60)
ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
LUYỆN VIẾT
Tập viết (BS)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 10 tháng10 năm 2018
Học vần (T61+62)
CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA
Thời gian : 70 phút SGK trang 58
I.Mục tiêu:
- Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.
- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ba Vì.
II. Phương tiện dạy học:
III. Tiến trình dạy học:
1. Bài cũ: y - tr
2. Bài mới: chữ thường, chữ viết hoa
TIẾT 1
a. Nhận diện chữ hoa:
- Giáo viên chỉ bảng đâu là chữ thường, chữ hoa- Hỏi: đâu là chữ thường, chữ hoa? ( Học
sinh lên chỉ )- Những chữ in hoa nào gần giống chữ thường? (C, E, Ê, K, L, O, Ô, Ơ, P, S,
T, U, Ư, X,Y )- Những chữ in hoa nào không giống chữ thường? ( A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H,
M, N, Q, R )
* Hướng dẫn học sinh nhận diện:- Gọi học sinh chỉ bảng giáo viên đọc và ngược lại học
sinh với học sinh.- Nhận xét tuyên dương.
TIẾT 2
a. Luyện đọc:
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh đọc lại + Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Giáo viên nhận xét ( gv chỉ bất kì học sinh đọc)- Giáo viên đưa tranh yêu cầu học sinh
quan sát, nhận xét rút ra câu đọc + Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa + Hs đọc cá
nhân, lớp
Hỏi: Trong câu những chữ từ nào in hoa? + Bố, Kha, Sa Pa
- Giới thiệu: “ Bố” đứng đầu câu vì vậy viết bằng chữ hoa.
“ Kha” tên riêng; “Sapa” tên riêng nên cũng được viết hoa.
b. Luyện nói:- Gv yêu cầu h/s đọc tên chủ đề luyện nói.+ Ba vì
- u cầu học sinh quan sát tranh - Thảo luận nhóm về nội dung bức tranh và chủ đề luyện
nói.
3. Củng cố, dặn dò:Học sinh đọc lại chữ in hoa, viết hoa ( cả lớp) - Chuẩn bị bài 29
IV. Phần bổ sung.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Toán (T26)
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
Thời gian:35phút
SGK trang 44
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
- Bài 1, bài 2, bài 3
II. Phương tiện dạy học: Que tính, xe, gà, chấm trịn, bảng phụ
III. Tiến trình dạy học:
1. Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra:
2. Bài mới: Phép cộng trong phạm vi 3
a. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3:
* Phép cộng 1 + 1 = 2
- Giáo viên cho học sinh quan sát mơ hình con gà:
+ Hỏi: Có 1 con gà, thêm 1 con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà? ( 2 con gà )
=> Một thêm một bằng hai - Ghi bảng: 1 + 1 = 2 - Học sinh nhắc lại
* Phép cộng 2 + 1 = 3
- Giáo viên cho học sinh quan sát mô hình và nêu bài tốn: Có 2 ơ tơ, thêm 1 ơ tơ. Hỏi có tất
cả mấy ơ tơ ? ( 3 ô tô )
=> 2 + 1 = 3
- Học sinh nhắc lại
* Tương tự Phép cộng 1 + 2 = 3 ; Mơ hình chấm trịn
* Bảng cộng trong phạm vi 3: 1 + 1 = 2
2+1=3
1+2=3
b. Thực hành:
- Bài 1: Số? (Cả lớp làm cá nhân - Nêu kết quả miệng.)
- Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (Làm bảng phụ theo nhóm 4 - Nhận xét)
- Bài 3: Nối phép cộng với số thích hợp (Cả lớp làm cá nhân - Chữa bài ở bảng.)
3. Củng cố – Dặn dò:- Nêu lại bảng cộng trng phạm vi 3 - Chuẩn bị bài: Luyện tập
IV. Phần bổ sung.
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
TOÁN ( BS)
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I. Mục tiêu:
- Củng cố lại bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
II. Tiến trình dạy học
Hđ1: Hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3.
Hđ2: Thực hành: HS làm bài tập
Bài 1: viết số thích hợp vào ơ trống (cá nhân)
Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống. (nối tiếp làm bài)
Bài 3: ><= ? ( cá nhân)
Bài 4: khoanh vào số bé nhất ( cá nhân)
Hđ3: Dặn dò – nhận xét
-----------------------------------------------------------CHIỀU:
CHIỀU
TIẾNG VIỆT ( BS)
CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA
I.Mục tiêu: Củng cố lại cách đọc và viết các chữ cai thương va chữ cái hoa
II. Tiến trình dạy học:
Hđ1: HS đọc lại viết các chữ cai thương va chữ cái hoa
Hđ2: - HS nhìn bảng viết các chừ cái thường va hoa.
- GV thu vở chấm và sửa sai cho HS.
Hđ3: Dặn dò – Nhận xét
---------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2018
Học vần (T63+64)
IA
Thời gian: 70 phút
SGK trang 60
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ia, lá tía tơ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ia, lá tía tơ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà.
II. Phương tiện dạy học: Bảng cài, bộ thực hành, lá tía tơ
III. Tiến trình dạy học:
1. Bài cũ: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài và viết bảng con bài 28.
2. Bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu : ia
a1. Dạy vần ia: Giáo viên viết bảng vần ia.- Giáo viên hỏi: Vần ia được tạo bởi những âm
nào?- Giáo viên yêu cầu học sinh phát âm – Cả lớp đồng thanh một lần.
* Học sinh ghép vần : Học sinh đính vần ia - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét.- Giáo viên
đính vần ia lên bộ đồ dùng học tập - Học sinh đọc vần .
* Học sinh ghép tiếng khóa: - Có vần ia muốn có tiếng tía ta thêm âm gì ? dấu gì? Học sinh ghép - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét. - Giáo viên đính tiếng - Học sinh đọc.Gọi học sinh đọc tiếng ( đọc phân tích , đọc đánh vần, đọc trơn ) trên bộ đồ dùng học tập
* Giáo viên cung cấp từ khóa: - Giải thích ngắn gọn – Đính từ khóa lên – HS đọc trơn
b. Đọc từ ứng dụng: giải nghĩa-Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng ( nhận diện vần vừa học,
đánh vần tiếng, đọc trơn từ )
c. Hướng dẫn viết bảng con
Tiết 2
: Học sinh quan sát tranh nêu lên ý của mình - Nhận xét sửa sai.
3. Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dị: Đọc lại bài - Tìm thêm tiếng mới. - Nhận xét:
IV. Phần bổ sung:
..................................................................................................................................................
Toán (T 27)
LUYỆN TẬP
Thời gian: 35 phút
SGK trang 45
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng
- Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 5 (a)
II. Phương tiện dạy học: Bảng phụ
III. Tiến trình dạy học:
1. Bài cũ: Gọi 4 học sinh làm bài tập
2. Bài mới: Luyện tập
* Thực hành:
- Bài 1: Điền số vào phép tính ( Làm việc nhóm đơi )
+ Giáo viên HDHS nhìn tranh vẽ rồi viết 2 phép tính cộng ứng với tình huống trong tranh:
Vịng bên trái có mấy con thỏ? Vịng bên phải có mấy con thỏ? Cả hai vịng có tất cả mấy
con thỏ?
1+
+ 2
=
3
2
+
1
=
3
- Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (Cả lớp làm bài cá nhân - Kiểm tra nhận xét)
- Bài 3: Điền số (Làm bảng phụ nhóm 4 - Chữa bài ở bảng lớp)
- Bài 5: HS nhìn mơ hình điền được số thích hợp vào ơ trống
3. Củng cố – Dặn dò: - Tổ chức cho học sinh thi làm toán chạy.- Chuẩn bị bài: Phép cộng
trong phạm vi 4
IV. Phần bổ sung
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
TOÁN (BS)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Củng cố lại phép cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính
cộng II. Tiến trình dạy học
Hđ1: Hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3.
Hđ2: Thực hành: HS làm VBT bài 23/25
Bài 1: tính (cá nhân)
Bài 2: tính tiếp làm bài)
Bài 3: nối phép tính với số thích hợp. ( cá nhân)
Hđ3: Dặn dị – nhận xét
-------------------------------------------------------------------CHIỀU:
TIẾNG VIỆT ( BS)
IA
I.Mục tiêu: Củng cố lại cách đọc và viết các vần, tiếng, từ, câu của các vần: ia
II. Tiến trình dạy học:
Hđ1: HS đọc lại âm, tiếng từ, câu có chứa ia
Hđ2: - HS bảng viết
- GV nhận xét
Hđ3: Dặn dò – Nhận xét
Thứ sáu ngày 12 tháng10 năm 2018
Tập viết (T5+6)
CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ
NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ
Thời gian: 70 phút
SGK trang 13, 15
I. Mục tiêu:
Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa
theo vở Tập viết 1, tập một.
II. Tiến trình dạy học: Bảng chữ mẫu
III. Phương tiện dạy học:
1. Bài cũ: viết lại các chữ viết sai ở tiết trước.
2. Bài mới: Tiết 1
a. Giáo viên giới thiệu chữ viết mẫu
- Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết. - Giáo viên yêu cầu học sinh phân tích.
- Học sinh nêu lại khoảng cách các con chữ.
b. Viết bảng con : Học sinh viết bảng con - nhận xét
* Thư giãn :
3. Luyện viết: Tiết 2
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết từng bài - Giáo viên theo dõi sửa tư thế ngồi và cầm bút
cho các em.
4. Củng cố – dặn dò- Nhận xét bài viết : các nét viết, khoảng cách các con chữ .
IV. Phần bổ sung:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Toán (T28)
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
Thời gian:35phút
SGK trang 47
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4
- Bài 1, bài 2, bài 4
II. Phương tiện dạy học: Que tính, vật mẫu
III. Tiến trình dạy học:
1. Bài cũ: Gọi 4 học sinh lên bảng làm bài tập
2. Bài mới: Phép cộng trong phạm vi 4
a. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3:
* Phép cộng 3 + 1 = 4
- Giáo viên cho học sinh quan sát mơ hình bơng hoa
+ Hỏi: Có 3 bơng hoa, thêm1 bơng hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bơng hoa ?( 4 bông hoa)
=> Ba cộng một bằng 4 - Ghi bảng: 3 + 1 = 4 - Học sinh nhắc lại
* Phép cộng 2 + 2 = 4 và 1 + 3 = 4 hình thành tương tự như Phép cộng 3 + 1 = 4
* Bảng cộng trong phạm vi 4:
3+1=4
2+2=4
1+ 3=4
b. Tính chất giao hốn của phép cộng
- Bài tốn 1: Có 3 chấm trịn, thêm 1 chấm trịn. Hói có tất cả mấy chấm trịn?
- Bài tốn 2: Có 1 chấm trịn, thêm 3 chấm trịn. Hói có tất cả mấy chấm trịn?
Hai phép tính của 2 bài toán: 3 + 1 = 4
1 + 3 = 4
=> 3 + 1 = 1 + 3
c. Thực hành:
- Bài 1: Tính ( làm cá nhân - Nêu kết quả miệng ).
- Bài 2: Tính (làm cá nhân - Kiểm tra chéo - Nhận xét )
- Bài 4: Viết phép tính thích hợp (Làm nhóm 4 - Chữa bài ở bảng.)
3. Củng cố – Dặn dò:- Nêu lại bảng cộng trng phạm vi 4 - Chuẩn bị bài: Luyện tập
IV. Phần bổ sung.
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
----------------------------------------------------------------------------CHIỀU:
TOÁN (BS)
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I. Mục tiêu: Củng cố lại phép cộng trong phạm vi 4
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính
cộng
II. Tiến trình dạy học
Hđ1: Hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4.
Hđ2: Thực hành: HS làm VBT bài 23/25
Bài 1: tính (cá nhân)
Bài 2: tính tiếp làm bài)
Bài 3: nối phép tính với số thích hợp. ( cá nhân)
Hđ3: Dặn dò – nhận xét
TIẾNG VIỆT ( BS)
LUYỆN VIẾT
Sinh hoạt tập thể
TỔNG KẾT CUỐI TUẦN
I. Mục tiêu- ổn định nề nếp của lớp và khắc phục những sai sót trong tuần.
- Học sinh tự biết những khuyết điểm của mình.
- Giáo dục các em sửa chữa sai sót.
II. Các họat động:
* Nhận xét tình hình chung:
- Học tập: Các em đọc viết chậm: Mộng Tuyền, Hùng Ngọc, Duy Tân…
- Quần áo chưa gọn gàng như: Minh Quân, Minh Long,...
- Xếp hàng còn ồn ào và chậm phải nhắc nhở nhiều như: Tường Vi, Trọng Hiếu,...
* Kế hoạch tuần tới:
- Khắc phục những hạn chế đã nêu trên.