Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Hinh hoc 9 Tuan 11 tiet 21 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.47 KB, 9 trang )

Tuần: 11
Tiết PPCT: 21
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- Nhắc lại được định nghĩa đường tròn, các cách xác định một đường tròn.
- Phân biệt đường tròn và hình trịn
2. Kĩ năng:
- Vẽ được hình và vận dụng các kiến thức trên để được bài tập.
- Vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn, đơn giản
như tìm tâm của một vật hình trịn, nhận biết các biển báo giao thơng hình trịn
có tâm đối xứng, có trục đối xứng, biết xác định tâm của đường trịn.
3. Thái độ:
- Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong
tính tốn, vẽ được hình. Giúp các em thấy được ứng dụng thực tế của mơn tốn
để từ đó u thích mơn học hơn.
4. Hình thành năng lực cho HS:
- Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao
tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN
1. Giáo viên: Thước thẳng, compa, SGK, ê ke, phấn màu.
2. Học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Họat động khởi động (5 phút).
Hoạt động kiểm tra bài cũ (4 phút)
- Đường trịn tâm O bán kính R (R>0)
Mục tiêu: Nhắc lại được định nghĩa là hình gồm tất cả các điểm cách O
đường tròn, các cách xác định một một khoảng bằng R
đường tròn.


- Các cách xác định đường tròn: Một
Hỏi: Hãy nêu định nghĩa đường tròn, đường tròn được xác định khi biết tâm
các cách xác định một đường trịn.
và bán kính của đường trịn đó, hoặc
Hoạt động giới thiệu bài mới
khi biết một đoạn thẳng là đường kính
(1 phút)
của đường trịn.
Các em đã biết định nghĩa đường trịn,
biết đường trịn là hình có tâm đối
xứng, có trục đối xứng, biết cách xác
định một đường trịn. Hơm nay, thầy
trị chúng ta sẽ cùng vận dụng các
kiến thức này làm một số bài tập sau.
47


Hoạt động luyện tập - củng cố (40 phút).
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài 3 Bài tập 2 (sgk/100)
1 5
(sgk/100) (5 phút).
Mục tiêu: Xác định được tâm của các 2  6
đường tròn ngoại tiếp tam giác.
3 4
* Hoạt động của thầy:
- Chiếu hình lên bảng
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ
* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ: Xác định tâm của các
đường tròn ngoại tiếp.

- Phương thức hoạt động: Cá nhân.
- Phương tiện: TV, máy tính, sgk.
- Sản phẩm: Xác định được tâm của
các đường tròn ngoại tiếp.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài 3 Bài tập 3 (sgk/100)
(sgk/100) (19 phút).
A
Mục tiêu: Chứng minh được tâm của
đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông
là trung điểm của cạnh huyền và
ngược lại.
C
B
O
* Hoạt động của thầy:
- Chiếu hình lên bảng
a) Xét tam giác ABC vuông tại A. Gọi
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ
O là trung điểm của BC. Ta có AO là
* Hoạt động của trị:
đường trung tuyến ứng với cạnh
- Nhiệm vụ: Chứng minh tâm của huyền nên OA = OB = OC. Vậy tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông đường trong ngaọi tiếp tam giác ABC
là trung điểm của cạnh huyền và là trung điểm của BC.
ngược lại.
A
- Phương thức hoạt động: Cặp đôi.
- Phương tiện: Compa, thước, máy
tính, sgk.
C

B
O
- Sản phẩm: Chứng minh được tâm
của đường trịn ngoại tiếp tam giác
vng là trung điểm của cạnh huyền
và ngược lại.
b) Xét tam giác nội tiếp đường trịn
(O) đường kính BC. Ta có OA = OB
= OC. Tam giác ABC có đường trung
tuyến AO bằng nửa cạnh BC nên góc
BAC bằng 900. Vậy tam giác ABC
vng tại A.
48


Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài 7 Bài tập 7 (sgk/101)
1 4
(sgk/100) (5 phút).
Mục tiêu: Phân biệt được đường trịn 2  6
và hình trịn
3 5
* Hoạt động của thầy:
- Chiếu hình lên bảng
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ
* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ: Phân biệt đường trịn và
hình trịn.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân.
- Phương tiện: TV, máy tính, sgk.
- Sản phẩm: Phân biệt được đường

trịn và hình trịn.
Hoạt động 4: Hướng dẫn làm bài 7 Bài tập 8 (sgk/101)
(sgk/100) (10 phút).
Mục tiêu: Dựng được đường tròn đi
y
qua 2 điểm thỏa mãn điều kiện cho
trước.
O
A
* Hoạt động của thầy:
B
- Chiếu đề lên bảng
C
x
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ
* Hoạt động của trò:
Tâm của đường tròn (O) là giao điểm
- Nhiệm vụ: Dựng đường tròn đi qua của đường trung trực của đoạn thẳng
2 điểm thỏa mãn điều kiện cho trước. BC với tia Ay.
- Phương thức hoạt động: Cặp đôi.
- Phương tiện: Compa, thước, sgk.
- Sản phẩm: Dựng được đường tròn đi
qua 2 điểm thỏa mãn điều kiện cho
trước.
Hoạt động tìm tịi, mở rộng ( 5 phút).
Mục tiêu: Vẽ được hoa bốn cánh và Bài tập 9 (sgk/101)
lọ hoa bằng compa.
1
* Hoạt động của thầy:
a) Vẽ 4 đường tròn tâm A, B, C, D

- Chiếu hình lên bảng, u cầu HS vẽ có cùng bán kính là cạnh hình vng
lại.
ABCD.
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ: Vẽ hoa bốn cánh và lọ
hoa bằng compa.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân.
- Phương tiện: Compa, thước, sgk,
49


TV, máy tính.
- Sản phẩm: Vẽ được hoa bốn cánh và
lọ hoa bằng compa.

1
b) Vẽ 4 đường tròn tâm B, C, D, E và
3
4 đường trịn tâm A có cùng bán kính
là đường chéo hình vng cạnh 1 ơ.

IV. RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

50



Tuần: 11
Tiết PPCT: 22
§2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- Thơng qua bài tốn rút ra được đường kính là dây cung lớn nhất trong các
dây của đường tròn, phát biểu được hai định lí về quan hệ vng góc giữa đường
kính và dây.
2. Kĩ năng:
- Vẽ được hình và chứng minh được các định lí. Tính được độ dài của dây.
3. Thái độ:
- Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong
tính tốn, tinh thần hợp tác.
4. Hình thành năng lực cho HS:
- Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao
tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính toán.
II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN
1. Giáo viên: Thước thẳng, compa, SGK, ê ke, phấn màu.
2. Học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Họat động khởi động (5 phút).
Hoạt động kiểm tra bài cũ (4 phút)
Mục tiêu: Tìm được dây lớn nhất
A
B
trong đường trịn là đường kính.
* Hoạt động của thầy:
C

D
- Chiếu hình lên bảng
O
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ
* Hoạt động của trị:
E
- Nhiệm vụ: Thơng qua hình vẽ trực
F
quan hãy cho biết dây nào lớn nhất.
Trong đường trịn (O) có CD là đường
- Phương thức hoạt động: Cá nhân.
- Phương tiện: Thước, compa, máy kính. Do đó dây CD lớn nhất.
CD > AB > EF
vi tính, TV.
- Sản phẩm: Tìm được dây lớn nhất
trong đường trịn là đường kính.
Hoạt động giới thiệu bài mới (1
phút)
Các em đã biết được đường tròn,
51


đường kính của đường trịn. Vậy
trong đường trịn dây nào lớn nhất,
mối quan hệ giữa đường kính và dây
như thế nào? Để biết được điều này,
thầy trị chúng ta tìm hiểu bài học
hơm nay.
Hoạt động hình thành kiến thức (30 phút).
Hoạt động 1: Tìm hiểu về các dây 1. So sánh độ dài của đường kính và

trong đường trịn ( 10 phút).
dây.
Mục tiêu: So sánh được các dây
trong một đường trịn.
R
* Hoạt động của thầy:
A
B
O
- Chiếu hình lên bảng
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ
* Hoạt động của trị:
Hình 64
- Nhiệm vụ: So sánh dây không đi
qua tâm và đường kính.
* AB là đường kính của đường trịn.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân.
- Phương tiện: Thước, compa, máy
(H.64). Ta có : AB = OA + OB = 2R.
vi tính, TV.
A
B
- Sản phẩm: So sánh được dây không
* Trường hợp AB
đi qua tâm và đường kính.

O

khơng là đường


kính (hình 65)
Xét OAB có:
AB < OA+OB
 AB < 2R
Hoạt động 2: Tìm hiểu mối quan
AB 2R
hệ vng góc giữa đường kính và Vậy
dây ( 20 phút).
* ĐỊNH LÍ 1:
Mục tiêu: Chứng minh được trong 1
đường trịn, đường kính vng góc
Trong các dây của đường trịn dây
với dây thì đi qua trung điểm của
dây ấy và ngược lại. Tính được dây
lớn nhất là đường kính.
độ dài của dây.
2. Quan hệ vng góc giữa đường
* Hoạt động của thầy:
kính và dây
- Chiếu hình lên bảng
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ
* ĐỊNH LÍ 2: (sgk/103)
* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ: Chứng minh trong 1

52


đường trịn, đường kính vng góc
với dây thì đi qua trung điểm của

dây ấy và ngược lại.
- Phương thức hoạt động: Cặp đơi.
- Phương tiện: Máy vi tính, Sgk, TV,
compa, thước thẳng.
- Sản phẩm: Chứng minh được trong
1 đường tròn, đường kính vng góc
với dây thì đi qua trung điểm của
dây ấy và ngược lại. Tính được dây
AB.

O

C

I

D

Hình 66

A

- Nếu CD là đường kính suy ra AB đi
qua trung điểm O của CD là hiển nhiên.
- Nếu CD không là đường kính của (O)
gọi I làgiao điểm của AB và CD. Tam
giác OCD có OC = OD ( bán kính).
Suy ra tam giác OCD cân tại O. Mà OI
là đường cao nên cũng là trung tuyến.
Do đó IC = ID.

?1
D

B

O
C

A

Ta có đường kính AB đi qua trung
điểm của CD (CD là đường kính)
nhưng AB khơng vng góc với CD.
* ĐỊNH LÍ 3 (sgk/103)

A
_

O
_
C
_

D
_

I_
_B

- Nếu CD khơng là đường kính của (O).

Gọi I làgiao điểm của AB và CD. Tam
53


giác OCD có OC = OD ( bán kính).
Suy ra tam giác OCD cân tại O. OI là
trung tuyến nên cũng là đường cao.
Do đó AB  CD tại I.
?2

O

A

M

B

Hình 64

* OM đi trung điểm M của dây AB
(AB không đi qua O) nên OM  AB
* Theo định lí Pitago ta coù:
AM2 = OA2 – OM2 = 132 – 52 =144.
Suy ra AM = 12cm. Vậy AB = 24 cm.
Hoạt động luyện tập - củng cố (10 phút).
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
Bài 10 tập (sgk/104)
tập 10 (sgk/104) (8 phút).
A

Mục tiêu: Chứng minh được 4 điểm
D
nằm trên 1 đường tròn và so sánh
E
được hai dây.
* Hoạt động của thầy:
- Chiếu hình lên bảng
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ
B
C
M
* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ: Chứng minh 4 điểm
nằm trên 1 đường tròn và so sánh hai
dây.
- Phương thức hoạt động: Cặp đôi.
a) Gọi M là trung điểm của BC.
- Phương tiện: Compa, thước, máy
1
1
tính, sgk.
- Sản phẩm: Chứng minh được 4 Ta có EM = 2 BC; DM = 2 BC.
điểm nằm trên 1 đường tròn và so Suy ra ME = MB = MC = MD,
Do đó B, E, D, C cùng thuộc đường
sánh được hai dây.
trịn tâm M đường kính BC.
* Hướng dẫn dặn dị: (2 phút)
- Về nhà học ba định lí và xem các
b) Trong đường trịn nói trên DE là
bài tập đã chữa.

54


- Bài tập về nhà: Cả lớp làm bài 11.
- Hướng dẫn: Sử dụng định lí 3 về dây, BC là đường kính nên DE < BC.
đường kính vng góc với dây, định
lí 3 về đường trung bình của hình
thang.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Ngày … tháng … năm 2017
Lãnh đạo trường kí duyệt

55



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×