Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

On tap Chuong III Phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.01 KB, 9 trang )

Tuần 35 – Tiết 106

Ns:

Nd:

ÔN TẬP CHƯƠNG III(T1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng
dụng. So sánh phân số. Các phép tính về phân số và tính chất.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu
thức, tìm x.
Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS.
3. Thái độ: Rèn tính tổng hợp khái qt hóa trong học tập.
II. CHUẨN BỊ :
GV: Giáo án
HS: SGK,SBT , học và làm bài như đã dặn ở tiết trước
Làm các câu hỏi ôn tập chương III và bài tập cho về
III. PHƯƠNG PHÁP:
-Vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề
- Luyện tập và thực hành
- Làm việc với nhóm nhỏ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời của học Điểm
sinh
- Thế nào là phân số. Cho ví dụ một
phân số nhỏ hơn 0, “... = 0” , “... >


a
2
Ta
gọ
i
0”.
b với a,b  Z,b  0 là 1
x
phân số, a tử số, b mẫu số của phân
a
- Cho phân số
với giá trị ngun số.
1
1
0
5
nào của x thì ta có:
VD: - 2 , 3 , 3 .
x
x
x
a )  0; b)  0; c) 0  1
2
x
a
a
a
a) 3 < 0  x < 0
+ Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
x

2
+ GV nhận xét ghi điểm
b) 3 = 0  x = 0.
c) 0 <

x
3

0

x

3

<1 3 < 3 < 3
3
 0 < x < 3 vaø x  Z
 x  { 1;2 }
- Gọi HS nhận xét góp ý- GV nhận xét đánh giá, bổ sung , ghi điểm:
3. Giảng bài mới:
a. Giới thiệu bài : ( 1ph ) Hơm nay ta hệ thống hóa lại kiến thức của chương.
b. Tiến trình bài dạy:
T
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
NỘI DUNG
G


14


Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm phân số - tính chất cơ bản phân số
1) Khái niệm phân số:
1. Ôn tập khái niệm phân
số - tính chất cơ bản phân
2) Tính chất cơ bản về phân số:
số.
- Phát biểu tính chất cơ bản về
- HS.TB phát biểu tính chất
1) Khái niệm phân số:
phân số ? Nêu dạng tổng quát?
cơ bản của phân số, nêu dạng
- Treo bảng phụ đ ưa lên bảng :
tổng quát.
2) Tính chất cơ bản về phâ
“Tính chất cơ bản của phân số”
số:
(trang 10 SGK)
- Vì sao bất kỳ một phân số cĩ
- Cóthể viết một phân số bất
mẫu âm cũng viết được dưới dạng kỳ có mẫu âm thành phân số
phân số cĩ mẫu dương.
bằng nó và có mẫu dương
băng cách nhân cả tử lẫn mẫu
của phân số đó với ( -1 )
H.S giải BT 155 (64-SGK)
Bài tập 155 ( tr 64 SGK)
Điền số thích hợp vào ơ vuơng
Bài tập 155 ( tr 64 SGK)
-6

21
- 12
16 =

= - 12 =

9
21
- 12 - 6
16 = 8 = - 12 =  28

Bài tập 156 ( tr 64 SGK)
Rút gọn :

Bài tập 156 ( tr 64 SGK)

7.25 - 49
a) 7.24 + 21
2.(-13).9.10
b) (-3).4.(-5).26

- Muốn rút gọn phân số ta làm
như thế nào ?
- Ta rút gọn đến khi phân số tối
giản (PSTG).Vậy thế nào là
PSTG?
- Yêu cầu HS thảo luận nhĩm theo
kỉ thuật khăn trãi bàn làm bài tập
trên.
- Yêu cầu 3 nhĩm cĩ kết quả

nhanh trình bày.
- Gọi đại diện các nhĩm cịn lại
nhận xét.
Bài tập 158 ( tr 64-SGK)
So sánh hai phân số
-3
-1
a) 4 và - 4

a)

- Muốn rút gọn phân số , ta
chia cả tử lẫn mẫu cho UC
( ±1) của chúng.
H.S: PSTG là PS mà tử và
mẫu chỉ cĩ ƯC là ± 1.
- Thảo luận nhĩm .
- Đại diện các nhĩm trình bày
- Nhận xét
+ So sánh các tử với nhau.
-3
-1
a) ĐS : 4 < - 4
15
25
b) ĐS : 17 < 27

(dạng phần bù nhanh hơn quy

7.25  49 7.  25  7 


7.24  21 7.(24  3)

18 2
 
27 3
2.(-13).9.10
b)
(-3).4.(-5).26
2.10.( 13).(  3).( 3)

4.(  5).(  3).(  13).(  2
3

2


15
25
b) 17 và 27

tắc thơng thường)

14
1. Quy tắc các phép tính về phân
số:
- Phát biểu quy tắc cơng 2 phân
số cùng mẫu, khơng cùng mẫu.
+ Phát biểu quy tắc trừ 2 phân
số , nhân 2 phân số , chia 2 phân

số .
- Đưa bảng phụ, yêu cầu H.S
điền tiếp các cơng thức.
Các phép tính về phân số
a) Cộng 2 PS :
b) Trừ 2 PS :
c) Nhân 2 PS:

a
b
m + m =…
a c
b - d =…
a c
b. d =…
a c
b:d =…

d) Chia 2 PS :
2) Tính chất của phép cộng và
phép nhân phân số
- Đưa bảng phu : “Tính chất của
phép cộng và phép nhân phân số
(trang 63-SGK)
- Yêu cầu H.S phát biểu thành lời
đúng các tính chất đó

Hoạt động 2: Các phép tính về phân số
H.S: Trả lời các câu hỏi.
2. Các phép tính về phân

1) Quy tắc các phép tính v
phân số:

- HS.TB Điền cơng thức.
a+b
KQ: = m

 c
a
 
b
KQ: = +  d 
a.c
KQ: = b.d
ad
KQ: = bc ( c  0)

- Phát biểu tính chất của phép
cộng và phép nhân phân số
thành lời.

Phéptính
Tính chất
Giao hốn

Kết hợp

Cộng với 0
Nhân với 1


a
+
b
a
b
a
c
+
b
d
c
+
d
a
+0=0+
b

2) Tính chất của phép cộn
và phép nhân phân số


a
b

Số đối

+ -

Số nghịch
đảo

Phân phối của
phép nhân đối
với phép cộng
Bài 161 ( tr 64 SGK)
HS.TB Trả lời các câu hỏi.
Tính giá trị của biểu thức
2
3

A= -1,6 : 1 +
15
49

B = 1,4 .

4
5

-

+

2
3

:

1
5


2

- Nêu thứ tự thực hiện các phép
toán trong từng biểu thức A,B
- Yêu cầu H.S nhận xét , bổ sung
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm
giải bài tập:
Bài 151 (27-SBT)
Tìm x  Z :Biết
4

-24
25
5
ĐS : 21

ĐS:

1
3

1
1
6
2
1
1
3
3
2

4

x

2
.
3

Bài 162a (SGK.64)
Tìm x  Z:Biết
(2,8x – 32) :

2
3

- Nhận xét bổ sung lời giải.
- Hoạt động theo nhóm
+ ĐS : -1

4
9

x-

11
18

 x = -1
+ ĐS: x = - 10
- Đại diện nhóm lên bảng trình

bày bài giải của mình

= - 90

-Yêu cầu một nhóm lên bảng
trình bày bài giải của mình.
- Kiểm tra thêm vài nhóm nữa.
8

Hoạt động: Củng cố
Bài tập1 : Khoanh tròn chữ đứng
trước câu trả lời đúng :
1)

-3
=
4

9


. Số thích

hợp trong ơ trống là : A.12 ; B.
16 ; C. -12
2
2)
-5

<



2

. Số thích

hợp trong ơ trống là : A. -1 ;
B.1 ; C. -2
Bài tầp2: Đúng hay sai? Vì sao?

Bài tập1
ĐS: -12. Chọn câu

C

2) ĐS: 1. Chọn câu

B


-11
15
12. 3+1
b)
12
1
c)
+
2


a)

-4
15

=

-7
7

3+ 1
=4
41
3
1
-3
2−
= 2.
2
2
4

=

( )

=3
- Hướng dẫn HS về nhà tiếp tục
ơn tập kiến thức cịn lại của
chương.


Bài tập2
a) Đúng vì:

-11
-4
-15
=
15
15
15
-7
7

= -1 =

b) Sai vì rút gọn ở dạng tổng.
c) Sai thứ tự thực hiện phép
tốn.

4. Dặn dị học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (1’)
- Ôn tập các kiến thức chương III, ơn lại 3 bài tốn cơ bản về phân số
 Ôn tập các kiến thức, các quy tắc và biến đổi quy tắc về tỉ số, tỉ số %, tỉ lệ xích
- Làm BT 157,159,160,162b;163/65 (SGK) ; 152 (27-SBT).
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:


Tuần 35 – Tiết 107

Ns:


Nd:

ÔN TẬP CHƯƠNG III(t2)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích
2. Kỷ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của 2 số.
Luyện ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.
3. Thái độ : HS có ý thức áp dụng kỹ năng về tỉ số, tỉ số % vào giải toán thực tế.

II. CHUẨN BỊ :
GV: Giáo án
HS: SGK,SBT , học và làm bài như đã dặn ở tiết trước
- Ôn tập kiến thức: , quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích
III. PHƯƠNG PHÁP:
-Vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề
- Luyện tập và thực hành
- Làm việc với nhóm nhỏ
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn địnhtình hình lớp :1’

- Điểm danh số học sinh trong lớp
- Chuẩn bị kiểm tra bài cũ.
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút
Câu hỏi

Đáp án

A TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Chọn câu trả lời đúng:

4
2

 1
Câu 1: Tính: 15 10
 16
 14
14
A.
B.
C.
15
15
15
4
9
x 

15 10
Câu 2: Tìm x biết:

7
A. x 
6

22
15

Câu 1: B


 19
D. x 
30

Câu 2: D

B. 12 phút, C. 20 phút, C. 36 phút

Câu 3: A

19
C. x 
30
2
Câu 3: Có bao nhieu phút trong 5 giờ

A. 24 phút,

A TRẮC
NGHIỆM: (4 điểm
)

7
B. x 
6

2
 10
x
21

Câu 4: Tìm x bieát: 3
 5
5
7
A. x 
B. x 
C. x 
7
7
5

D.

20
D. x 
63

Điể
m
1

1

Caâu 4: B

1

1



B. TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Một trường có 1250 học sinh, trong đó 48 % học sinh là
nữ. Tính số học sinh nam

B. TỰ LUẬN: ( 6
điểm )
Số học sinh nữ là:
1250.48% = 600
(học sinh )
Số học sinh nam là
1250 – 600 = 650
(học sinh )

4
2

3- Giảng bài mới :
a. Đặt vấn đề : 1ph
.Vận dụng quy tắc tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích để giải các bài tập có
liên quan như thế nào? Trong tiết học hôm nay sẽ giúp các em ơn tập khắc sâu kiến thức
đó và vận dụng vào bài tập .
b. Tiến trình tiết dạy:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
NỘI DUNG
THẦY
TRO`
10’
Hoạt động 1: Tính tỉ số và tỉ số phần trăm bằng máy tính cầm tay

+ Tính tỉ số của 3 và 12
1. Tính tỉ số và tỉ số phần
- Hướng dẫn HS ấn máy
- Bấm nút theo hướng trăm
tính:
dẫn
bằng máy tính cầm tay
b/c
Aán 3 a 12 =
1
Tính tỉ số phần trăm của
-Yêu cầu HS đọc kết quả
b/c
2
4
- Yêu cầu HS ấn tiếp a
- Đọc kết quả: 4
2
5 với 5
để được kết quả là 1 số
- Aán theo Y/c củøa
thập phân
GV
-Yêu cầu HS đọc kết quả - Đọc kết quả: 0,25
Ấn 2 ab/c 2 ab/c 5  4 ab/c
+Tính tỉ số phần trăm của 3
5
và12
- Hướng dẫn HS ấn theo. - Aán nút theo hướng
SHIFT %

Aán 3 : 12 SHIFT %
dẫn
-Yêu cầu HS đọc kết quả - Đọc kết quả: 25 %
+ Tính tỉ số phần trăm của
2

23


2
4
5 với 5

- Thực hành trên máy
-Yêu cầu HS thực hành
trên máy tính. GV theo dõi - Kết quả 300 %
hướng dẫn
-Yêu cầu HS đọc kết quả
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 144 SGK
- Gọi HS đọc đề bài
- HS.Y đọc đề bài
- Bài toán này thuộc dạng - Đây là dạng bài toán

2. Luyện tập
Bài 144 SGK
Lượng nước trong 4 kg dưa


nào ?


tìm giá trị phân số của
một số cho trước.
- Muốn tìm giá trị
- Nêu cách tìm giá trị phân phân số của một số
cho trước, ta lấy số
số của một số cho trước
- Yêu cầu HS cả lớp cùng cho trước nhân với
phân số.
làm .một HS lên bảng
- Cả lớp cùng làm1 HS
- Gọi vài HS nhận xét
lên bảng làm
- Nhận xét
Bài 145 SGK
- Gọi HS đọc đề bài tập
- Gọi HS nêu khái niệm tỉ - HS.TB đọc bài tập
- Tỉ lệ xích T của một
lệ xích
bảng vẽ là tỉ số khoảng
cách a giữa hai điểm
trên bản vẽ và khoảng
- Yêu cầu HS áp dụng khái cách b giữa hai điểm
tương ứng trên thực tế:
niệm làm bài tập trên
a
- Chú ý đổi ra cùng đơn vị
trước khi thực hiện tỉ lệ
T= b
xích

- Gọi HS lên bảng làm
Bài 147 SGK
- HS.TB lên bảng giải- Yêu cầu HS quan sát
Cả lớp làm bài tập
hình 12 bài tập 147 SGK
- Giới thiệu cầu Bắc Mỹ
Thuận
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- HS quan sát hình 12
và nêu tóm tắc đề bài
bài tập 147/26 SGK
- Gọi HS nêu cách giải
- Đọc đề và nêu tóm
- Yêu cầu HS cả lớp cùng tắc
làm
B = 1535 ; T =
1
- Gọi HS lên bảng làm
- Gọi vài HS nhận xét
20000
Bài 147 tr26 SBT
Tính a ( cm )
Lớp 6C có 48 HS giỏi bằng - HS.TB lên bảng giải
18,75 % số HS cả lớp. Số
HS trung bình bằng 300%
số HS giỏi. Cịn lại HS khá.
a) Tính số HS mỗi loại của
lớp 6C
- HS.TB đọc đề bài
b) Tính số phần trăm số HS - Thảo luận nhóm

mỗi loại so với cả lớp ?
- Đại diện 3 nhóm trình
- Yêu cầu HS đọc đề bài
bày kết quả
- Yêu cầu HS thảo luận

chuột.
4.97, 2 % 4.

972
3,888 kg
1000

Bài 145 SGK
80 km = 8000000 cm
Tỉ lệ xích của bản đồ
4
1

T = 8000000 2000000

Bài 147 tr 59 SGK
a
T   a b .T
b
1
a 1535.
20000
a 0, 07675 ( m)
a 7, 675(cm)


Bài 147 tr26 SBT
a) Số HS giỏi của lớp 6C
48.18,75% = 9 (HS)
Số HS trung bình của lớp 6C
9.300% = 27 (HS)
Số HS khá của lớp 6C
48 – ( 9 + 27 ) = 12 (HS)
b) Tỉ số phần trăm số HS
trung bình so với số HS cả
lớp
27.100
% 56 / 25 %
48

Tỉ số phần trăm số HS khá so
với số HS cả lớp


nhóm
- Gọi đại diện nhóm có
kết quả nhanh nhất trình
bày
- Gọi đại điện các nhóm
cịn lại nhận xét
- Nhận xét bổ xung hướng
dẫn lại

- Nhận xét, bổ sung


12.100
% 25%
48

.4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph
a. Bài tập về nhà:
- Làm các bài : 145 ; 148 SGK  137 ; 141 ; 142 ; 146 ; 147 148 SBT
- Nghiên cứu các bài tập đã làm
b. Chuẩn bị bài mới
- Tiết sau tiếp tục ôn tập cuối năm.
 Chú ý mang theo máy tính bỏ túi
IV RÚT KINH NGHIỆM,BỔ SUNG



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×