Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Dia li 6 Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.59 KB, 1 trang )

PHỊNG GD&ĐT TP BN MA THUỘT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
MƠN: ĐỊA LÍ – LỚP 6 (tiết 33)
THỜI GIAN: 45 PHÚT (KHÔNG KỂ THỜI GIAN GIAO ĐỀ)

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Học sinh chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào bài làm. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 1) Tầng đối lưu dày từ:
A. 0 đến 16 km
B. 0 đến 86 km
C. 0 đến 80 km
D. 0 đến 1600 km
Câu 2) Lượng hơi nước có trong khơng khí khơng phải là nguồn gốc sinh ra:
A. Mây
B. Gió
C. Mưa
D. Sương
Câu 3) Nhiệt độ khơng khí trên mặt đất nóng nhât vào lúc:
A. 11 giờ
B. 13 giờ
C. 12 giờ
D. 14 giờ
Câu 4) Một ngọn núi có độ cao tuyệt đối là 2000 m và nhiệt độ dưới chân núi là 180C .
Vậy nhiệt độ trên đỉnh núi là:
A. 120C
B. 180C
C. 100C
D. 60C
Câu 5) Nguồn cung cấp hơi nước cho khí quyển chủ yếu từ:
A. Vùng núi
B. Vùng đồng bằng


C. Vùng khô hạn
D. Vùng biển và đại dương
Câu 6) Loại gió thổi thường xuyên quanh năm ở khu vực hai cực là:
A. Tín phong
B. Tây ơn đới
C. Đơng cực
D. Gió đất
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1) (3 điểm)
Có mấy khối khí chính trên bề mặt Trái Đất ? Nơi hình thành và tính chất của nó? Vì
sao miền Bắc nước ta nằm trong vùng nhiệt đới nhưng có mùa đơng lạnh ?
Câu 2) (3 điểm)
Em hãy nêu khái niệm về khí áp và gió ? Khi nào Thì gió thổi mạnh ?
Câu 3) (1 điểm)
Em hãy tính lượng mưa trung bình các tháng mùa mưa (5; 6; 7; 8; 9; 10) ở thành phố Hồ
Chí Minh dựa vào bảng sau: (Lưu ý: Bài tốn trình bày có ghi lời giải và đáp số).
Thán
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
g

mm
18
14
16
35
110
160
150
146
158
140
55
25
------------------------------------------------- HẾT ---------------------------------------------Học sinh không được sử dụng bất kì tài liệu nào.
Đề nghị xử giám thị xử lí nghiêm khắc với bất kì hành vi vi phạm luật thi-kiểm tra.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×