Tiết 37
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phân thức đại số, tính chất cơ bản, rút
gọn, QĐMT, cộng trừ nhân chia phân thức đại số. Biến đổi biểu thức hữu tỉ.
2. Kĩ năng:
+ Vận dụng KT đã học để tính tốn và trình bày lời giải.
3. Thái độ:
+ GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
1. Định nghĩa,
tính chất cơ
bản, rút gọn
phân thức, quy
đồng mẫu thức
nhiều phân
thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Cộng và trừ
các phân thức
đại số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Nhân và chia
các phân thức
đại số. Biến đổi
các biểu thức
hữu tỉ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
T.số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết
Thông hiểu
TNKQ TL
Hiểu các định
nghĩa phân
thức đại số, hai
phân thức
bằng nhau.
TNKQ
TL
Vận dụng được ĐN
để kiểm tra hai phân
thức bằng nhau trong
những hợp đơn giản.
2
1
10%
Viết được
phân thức đối
của một phân
thức.
1
0,5
1
0,5
5%
Vận dụng được các
quy tắc để thực hiện
phép cộng, trừ phân
thức.
2
2
20%
Tìm được phân Thực hiện được phép
thức nghịch
nhân, chia phân thức
đảo của một
cho phân thức.
phân thức khác
0.
4
1
2
0,5
0,5
2
4
6
2
5
3
30%
Tìm ĐKXĐ khi biến
đổi biểu thức hữu tỉ,
tìm giá trị của phân
thức.
1
0,5
2
1
3
50%
Tổng
3
2,5
25%
5
5
20%
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Rút gọn được những
phân thức mà tử và
mẫu có dạng tích chứa
nhân tử chung. Vận
dụng được tính chất cơ
bản của phân thức để
quy đồng mẫu thức
nhiều phân thức.
2
1,5
15%
30%
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 8
7
4,5
45%
15
10
100%
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3đ):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
2
Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức ( x 1) là một phân thức là:
A. x 1;
B. x = 1;
C. x 0
1 x
Câu 2: Phân thức bằng với phân thức y x là:
x 1
A. y x
1 x
B. x y
x 1
C. x y
3x
Câu 3: Phân thức đối của phân thức x y là:
3x
x y
x
y
A.
B. 3x
C.
D. x = 0
y x
D. 1 x
3x
x y
3x
D. x y
2
Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức
3 y2
A. 2 x
B.
2x2
3y
Câu 5 : Mẫu thức chung của 2 phân thức
A. x2 – 4
Câu 6 : Phân thức
3y
2 x là:
2x
2
C. 3 y
5
6
∧ 2
3 x −6 x −4
B. 3( x + 2 )(x-2)
3 x −6
x −2
A. 3
II. TỰ LUẬN (7đ):
D.
2x
3y2
C. 3( x -2 )
D. 3( x + 2 )
C. 3( x- 2 )
D. 3x
được rút gọn là :
B. 6
Bài 1: (2 điểm). Rút gọn phân thức:
a)
6 x2 y 2
8 xy 5
b)
x 2 xy
5 xy 5 y 2
Bài 2: (2,5 điểm). Thực hiện các phép tính:
6 x 3 (2 y 1)
15
3
5y
2 x (2 y 1)
b)
4
x
Bài 3: (2 điểm). Cho biểu thức: A = 3 x −6 − 2
x −4
y 2y
a) 3x 3x
4x - 1 7x - 1
2
2
c) 3x y 3x y
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức.
b) Tính A
c) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 1
Bài 4: (0,5đ) Thực hiện phép tính.
1
1
1
1
......
( x 2013)( x 2014)
B = x( x 1) ( x 1)( x 2) ( x 2)( x 3)
(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Mỗi câu 0,5 đ
Câu
1
Đáp án
A
II. TỰ LUẬN (7đ):
Bài 1: (2đ) Rút gọn phân Thức
a)
6 x 2 y 2 3x
3
8 xy 5
4y
2
C
3
C
4
D
5
B
6
A
(1đ)
2
b)
x xy
x( x y )
x
2
5 xy 5 y
5 y( x y) 5 y
(1đ)
Bài 2:( 2,5đ) Thực hiện phép tính
y 2 y 3y y
a) 3 x 3 3x 3x x
6 x (2 y 1)
15
6 x 3 (2 y 1) 15 9
3
5y
2 x (2 y 1) 5 y 2 x3 (2 y 1) = y
b)
4x - 1 7x - 1
4x - 1 7x - 1 4x - 1 - 7x + 1
-3x
1
=
=
=2
2
2
2
2
2
3x y = 3x y
3x y
3x y
3x y
xy
c) 3x y
(0,5đ)
(1đ)
(1đ)
Bài 3 :(2đ) ). Cho biểu thức:
a) ĐKXĐ : x 2; x 2
(0,5đ)
4
x
−
b) A =
3 x −6 x 2 − 4
4
x
= 3( x 2) ( x 2)( x 2)
4( x 2)
3x
= 3( x 2)( x 2) 3( x 2)( x 2)
x 8
= 3( x 2)( x 2)
1 8
c) Khi x = 1 thì A = 3(1 2)(1 2) = -1
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,5)
Bài 4: (0,5đ)
1
1
1
1
......
( x 2013)( x 2014)
B = x( x 1) ( x 1)( x 2) ( x 2)( x 3)
1
1
1
1
1
1
1
1
¿ −
+
−
+
−
+. .. .+
−
x x +1 x +1 x+ 2 x+ 2 x+3
x+2013 x+2014
1
¿
x
0,5đ