Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.66 KB, 23 trang )

Phần II: kế hoạch chăm sóc sức khoẻ vệ sinh, dinh dỡng
chủ đề: Thế giới động vật( tuần 1 + 2+3)
(Thùc hiƯn tõ ngµy: 15 / 11 - 26 / 11 / 2010)
Nội dung
I. Nuôi dỡng:
1. Ăn uống:
- Trẻ đợc ăn uống đủ
chất để cơ thể lớn lên
có sức khoẻ làm việc
- có 1 số hành vi văn
minh trong ăn uống: (
ăn uống gọn gàng,
nhai kỹ thức ăn...
II. Vệ sinh:
1. Vệ sinh cá nhân:
- Trẻ biết thực hiện tốt
các thao tác vệ sinh
tay, mặt.
- Trẻ biết đánh răng
sau khi ngủ dậy và
sau khi ăn, tự mặc
quần áo vàchải tóc
gọn gàng.
2. Vệ sinh môi trờng:
- Trẻ có thói quen vệ
sinh cá nhân, không
vẽ bẩn lên tờng,
không vứt rác bừa bÃi,
biết tiết kiệm nớc
trong sinh hoạt gia
đình và ở nhà.



3. Vệ sinh đồ dùng
đồ chơi:
- Trẻ biết lao động lau
chùi đồ dùng đồ chơi
sắp xếp vào giá gọn
gàng.
III. Chăm sóc sức
khoẻ:
- Nhắc nhở trẻ đi tất ,
mặc quần áo ấm khi
thời tiết lạnh, đi dép
trong nhà
+ phòng bệnh:
- Phòng bệnh nhiễm
khuẩn hô hấp khi thời
tiết thay đổi
IV. An toàn:

Yêu cầu
- 100% trẻ đợc
ăn đầy đủ các bữa
trong ngày
- 100% trẻ thực hiện
tốt các hành vi văn
minh trong ăn uống

Biện pháp thực hiện
- Cô phân theo tổ sắp xếp bàn
ghế ngay ngắn, gọn gàng

thuận tiện cho việc đi lại
trong giờ tổ chức ăn.
-Thờng xuyên động viên trẻ
ăn hết xuất, ăn gọn gàng
không làm rơi đổ xuống sàn
nhà, biết mời khi có khách.

- 100% nhóm lớp có
đầy đủ chăn gối,
chiếu,chăn, đệm.

- Cô thờng xuyên nhắc nhở
trẻ có thói quen cho trẻ vệ
sinh trớc và sau khi ăn, trò
chuyện cùng trẻ, cho một số
trẻ nhắc lại các thao tác vệ
- Trẻ có ý thức giữ gìn sinh rửa tay rửa mặt,
vệ sinh cá nhân
- Nhắc trẻ lấy đúng khăn, bàn
- Trẻ thực hiện thành
chải của mình, chải đầu tóc
thạo các thao tác
gọn gàng khi ngủ dậy
- Trẻ có đủ đồ dùng vệ
sinh
- 100% trẻ thực hiện
- cô cùng trẻ quét dọn lớp ,
tốt các thao tác vệ
sân sạch sẽ. Cô phân theo tổ
sinh

trực nhật hàng ngày, lau chùi
nhà sạch bằng vim lau sàn
nhà sau bữa ăn, khi bị bẩnvà
- 100% trẻ có ý thức
lau sau vào cuối ngày.
bảo vệ môi trờng biết - Cô luôn giáo dục trẻ có thói
nhặt rác bỏ đúng nơi
quen tiết kiệm điện nớc nhqui định
:khi rửa tay rửa mặt vặn vòi
nhỏ, biết tắt vòi nớc khi vệ
sinh xong,
- 100% trẻ biết tiết
kiệm điện nớc khi sử
dụng.

- Cô tổ chức cho trẻ lau chùi
đồ dùng đồ chơi sắp xếp gọn
gàng đúng nơi qui định. Giáo
dục trẻ mọi lúc mọi nơi.

- Giáo viên thờng xuyên nhắc
nhở trẻ có thói quen măc
quần áo, đi tất, có dép để đi
trong nhà khi trời lạnh...

- 100% trẻ biết tự giữ

- Giáo dục trẻ có thói quen

KÕt qu¶



- Tránh chơi những
gìn bảo vệ sức khoẻ
nơi nguy hiểm, không cho bản thân
chơi với đồ chơi
không đảm bảo an
toàn
- 100% trẻ đợc phòng
và chữa bệnh

- Trẻ đợc đảm bảo an
toàn và giáo dục trẻ
biết tự bảo vệ cho bản
thân, không chơi đồ
chơi nguy hiểm

mặc quần áo ấm, đi tất, mang
khẩu trang khi đi ra ngoài để
phòng tránh các bệnh hô hấp
- Thờng xuyên giáo dục trẻ
không chơi những nơi nguy
hiểm, đặc biệt không nhặt
những kiêm tiêm vứt ở trên đờng để chơi

Chủ đề nhánh
ĐộNG vật nuôI trong gia đình
(Thi gian thc hiện từ ngày: 20/ 12 đến 24/ 12)
YấU CẦU:


1. Kiến thức:
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm nổi bật (hình dáng, nơi sống, cách kiếm mồi…)
- So sánh nhận biết sự giống nhau và khác nhau của các con vật ni và phân loại
phân nhóm theo đặc điểm chung
- Biết được ích lợi của các con vật ni trong gia đình: Vịt, gà, lợn., bị… có nhiều
chất dinh dưỡng cho cơ thể, ăn chín uống sơi thức ăn hợp vệ sinh.
- Biết vẽ nặn, xé dán, cắt dán, chắp dán về các con vật
- Biết hát các bài hát “đàn gà con trong sân, gà trống mèo con v cỳn con, một con
vịt
- Nhận biết chữ n, l,m qua c¸c tõ chØ c¸c con vËt


- Trẻ biết chăm sóc và bảo vệ vật ni.

2. Kỹ năng:
- Luyện cách cầm bút, cầm kéo, xé dán, chắp dán… tạo thành các con vật như: Gà,
vịt, mèo, lợn...
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ thông qua bài thơ, bài hát, câu chuyện…
- Luyện khả năng quan sát và chú ý ghi nhớ có chủ định.
- Phát triển óc tưởng tượng sáng tạo thông qua hoạt động tạo hình

3. Giáo dục:
- Trẻ biết chăm sóc và bảo vệ vật ni trong nhà.
- Trẻ biết ích lợi của vật nuôi đối với con người
- Trẻ biết ăn thịt gà, lợn, bò… cung cấp rất nhiều chất dinh dưỡng cho c th.

K HOCH chủ đề
" Vật nuôi trong gia đình"
Thực hiện từ ngày: 20/12 đến ngày 24/12/2010
HOT

NG

Đón trẻ
tDS

2

3

4

6

- Cho tr xem tranh ảnh về một số vật nuôi trong gia ỡnh
- Tp kt hp bi hỏt Gà gáy vang
PTTC: Bật qua
PTTM
vòng, lăn bóng,
Vẽ con gà
chạy nhanh 10 m trống
số vật nuôi
trong gia đình

Hoạt
PTNT động có
chủ đích KPKH: Một

Hoạt
động
ngoài

trời

5

- Quan sát
- Vẽ tự do về
thêi tiÕt trong động vật trong
ngµy
gia đình.
TC: KÐo co
- TC: Mèo bắt

- Quan sát đàn

- TC: Bắt
chước ting

PTNN:
Thơ: Mèo đi
câu cá

- V g, vt
- TC: Con vt

PTTM: Hát
VĐ: Gà
trống, mèo
con và cún
con
NH: Vật

nuôi
TC:Hát theo
hình vẽ
- Lm con
mốo từ lá
- TC: Mèo
bắt chuột


Hoạt
động
góc

Hoạt
động
chiều

chut
kờu ca cỏc
- Chi t
- Chi t do
con vt
do.
- Gúc phân vai: Cửa hàng bán gia súc, gia cầm, Bác sĩ thú y, nấu ăn
- Góc xây dựng: Xây trại chăn ni.
- Góc nghệ thuật: Vẽ nặn, xếp, in hình, gấp hình, tơ màu về các con vật ni. Làm
các con vật nuôi từ nguyên phế liệu đơn giản.
Hát mùa, sao chép bản nhạc về chủ đề.
- Góc học tập: Phân nhóm vật ni đúng với số lượng, gắn chữ cái cịn thiếu vào
từ chưa đầy đủ, phân nhóm vật ni theo nhóm gia súc, gia cầm.

- Gãc thiªn nhiªn: Chơi với cát ớt, in hình con vật dới nớc
- Làm quen
PTNN:
PTNT: Toán
- Vui vn
BH:
Làm quen
Đếm đến 8, nhận Làm quen bài
ngh phỏt
Gà trống, mèo
chữ: l,n,m
biết các nhóm có thơ:
con và cún con phiu bộ
8 ĐT, Nhận biết Th Mốo đi
ngoan cuối
sè 8
câu cá”
tuần.

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GĨC
NỘI DUNG
1.Góc phân vai.
- Cửa hàng bán gia
súc, gia cầm.
- Bác sĩ thú y.
- Nấu ăn

YÊU CẦU
- Trẻ biết thể hiện vai
chơi của mình

- Biết liên kết các
nhóm chơi với nhau
để tạo ra sản phẩm.

CHUẨN BỊ
Một số vật ni
gà, vịt, trâu, bị…
- Bộ đồ chơi cho
bác sỹ thú y.
- Bộ đồ nấu ăn

2.Góc xây dưng

- Trẻ biết dùng các
nguyên vật liệu như
gạch, đá để xây được
Trại chăn nuôi
- Trẻ biết sáng tạo và

- Khối xây dựng
các lọai, gạch, hột
hạt, sỏi, thảm cỏ,
bồn hoa các loại
cây xanh các con

“Xây trại chăn
ni”

TiÕn hµnh
- Động viên trẻ mạnh

dạn thể hiện các vai
chơi như: Cô bán hang,
bác sỹ thú y, cô cấp
dưỡng.
Bác sỹ thú y khám và
chữa bệnh, tiêm thuốc
cho các con vật nuôi.
Cô cấp dưỡng biết chế
biến các món ăn từ các
thực phẩm như: trứng,
. - Sử dụng vật liệu mới
để cho trẻ tạo ra sản
phẩm, chơi xây dựng
trại chăn nuôi bằng
những viên gạch nhỏ


bố cục mơ hình hợp
lý.

vật đồ chơi.

xây hàng rào bao
quanh, lắp chuồng trại
bằng các hàng rào bằng
nhữa và sau đó đến cửa
hang bán con giống
mua về và nuôi trong
trang trại, thả vào
chuồng...

3.Góc học tập,
- Trẻ biết xếp lơ tơ và - Tranh, bút màu, Trẻ về góc chơi theo ý
sách.
phân nhóm các con
bút chì cho trẻ.
thích của mình và phân
- Phân nhóm vật
vật theo u cầu
- Lơ tơ các con vật thành nhiều nhóm chơi.
ni đúng với số
- Biết gắn chữ cái cịn ni trong gia
+ Nhóm 1: Phân nhóm
lượng.
thiếu trong từ
đình
vật ni đúng với số
- Gắn chữ cái cịn
- Thẻ chữ cái
lượng
thiếu vào từ chưa
- Phát triển ngơn ngữ,
+Nhóm 2: Gắn chữ cái
đầy đủ.
xây dựng vốn từ mới,
còn thiếu vào từ chưa
- Phân nhóm vật
biết tên gọi các con
đầy đủ.
ni theo nhóm gia vật.
+ Nhóm 3: Phân nhóm

vật ni theo nhóm gia
- Cơ theo dõi và hướng
dẫn trẻ cách thực hiện
các bài tập ở góc.
- Trẻ biết thể hiện và - Giấy, bút màu
- Hướng dẫn trẻ sử
4. Góc nghệ thuật. trẻ tự sáng tạo vận
cho trẻ.
dụng kỹ năng tạo hình
- Vẽ nặn, xếp, in
động như hát, múa... - Vỏ hộp
để Vẽ nặn, xếp, in hình,
hình, gấp hình, tơ
- Trẻ biết sử dụng các vinamink, các vỏ gấp hình, tô màu về các
màu về các con vật kỹ năng tạo hình để
hộp thải, kéo, hồ
con vật ni.
ni.
vẽ, nặn, cắt, xé, xếp
dán, băng dính 2
- Sử dụng lá dừa,
- Làm các con vật
hình tạo ra sản phẩm mặt,…
làm mèo , bèo tây, lá
nuôi từ nguyên phế - Trẻ biết sử dụng các
mít làm trâu ...
liệu đơn giản.
hộp thải để làm thành
Khuyến khích trẻ tạo ra
- Hát múa, sao chép các con vật như lợn,

sản phẩm sáng tạo và
bản nhạc về chủ đề. gà,…
hồn thành tốt sản
phẩm của mình


Thể dục sáng
Tập kết hợp với bài: " Gà gáy vang"
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức : - Trẻ biết phối hợp chân và tay để tập các động tác thể dục
đều, đẹp.
- Trẻ tập nhịp nhàng theo nhịp điệu của bài hát " Gà gáy vang"
2. Kỹ năng :
- RÌn lun tÝnh nhanh nhĐn vµ khÐo lÐo ë trẻ.
3 thái độ:
- Giáo dục trẻ tính cách nhẹ nhàng, không gây ồn ào trong giờ học.
II. Chuẩn bị :
- Sân bÃi sạch sẽ, thoáng mát.
- Các động tác thể dục của hát" Gà gáy vang"
III. Hớng dẫn
Hoạt động của cô
2. Hot ng 1: Khi ng.
Cho tr đi chạy kt hp các kiu i theo nhạc trng v
chuyn i hình thành 4 hàng ngang d·n c¸ch đều theo
tổ.
3. Hoạt động 3: Trng ng.
Bi tp phát trin chung kết hợp với bài: Gà gáy vang"
- ĐT1: " ò ó o......... xếp hàng"
- ĐT2: " Giơ đều...........chân"
- ĐT3: " Tập cho.............khoẻ"

- ĐT4: "Nào bạn.............bạn ơi'
Cô cho trẻ tập 3-4 lần
4. Hot ng 4: Hồi tĩnh:
- Trẻ đi nhẹ nhàng 2-3 vßng quanh sân tập

Hoạt động của trẻ
- Tr i v hát theo hiệu
lệnh của trống.


Thø 2/ 20/ 12/2010
Đón trẻ - Trị chuyện với trẻ về 2 ngày nghỉ

HOẠT ĐỘNG CĨ CHỦ ĐÍCH
LÜnh vùc PT nhận thức- KPKH

Một số vật nuôi trong gia đình
I. MC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Trẻ biết tên gọi và biết một số đặc điểm rõ nét của một số con vật ni trong nhà.
Nói được một số đặc điểm giống và khác nhau của các con vật nuôi (dáng đi, thức ăn,
nơi sống, vận động…), biết phân nhóm, phân loại theo đặc điểm chung giữa các con
vật nuôi.
2. Kỹ nng:
- Luyện kỹ năng quan sát, nhận xét, kỹ năng so sánh phân nhóm
- Phỏt trin ngụn ng, m rng vn t cho tr.
3.Thái độ: Tr bit yờu quí v chm súc loi vt.
II. CHUN B:
Chuẩn bị phần cô
Tranh mt số con vật ni: chó, mèo, lợn,

gà, vịt, trâu.
Mét sè câu đố vềcon vật
NDTH: Bh: Gà trống mèo con và cún con,
một con vịt
TC: Tạo dáng, Bất chớc....vật

Chuẩn bị phần trẻ
Lô tô một số con vật trong
gia đình đủ cho trỴ

III.TIẾN HÀNH:

Hoạt động của cơ
1. Hoạt động 1: Ổn định, trò chuyện:
- Cho trẻ hát và vận động theo bài “Gà trống, mèo con và
cún con”
- Trò chuyện với trẻ về nội dung bài hát
+ Trong bài hát có những con vật gì?
+ Gà trống, mèo con, cún con là động vật sống ở đâu?
+ Trong gia đình cịn có những con vật gì nữa?
- Cơ gợi ý cho trẻ kể tên một số con vật nuôi mà trẻ biết.

Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát và vận động
- Trẻ kể
- Trong gia đình
- Lợn trâu...


2. Hoạt động 2: Quan sát nêu đặc điểm của cỏc con vt

nuụi
- Cho tr quan sỏt tranh đàn g
+ Đây là con gì?
+ Các con có nhận xét gì về đàn gà này?
+ Vì sao lại gọi là gia đình nhà gà?
+ Các chú gà con kia đang làm gì vậy? gà con như thế nào?
+ Vì sao gọi gà trống là gà cha?

- Con gà.
- Trẻ quan sát nhận xét
- Trẻ trả lời theo suy nghĩ
- Lông vàng, mắt đen,
chân vàng bé xíu…
- Khơng đẻ trứng, đi
dài, chân to cao, đầu có…
- Trẻ nêu nhận xét.
- Lấy thịt, lấy trứng

+ Ai có nhận xét gì về gà mái?
+ Ni gà để làm gì?
- Cho trẻ vận động hát bài “Đàn gà trong sân”
* Cho trẻ quan sát con vịt
+ Đây là con gì? Con vịt có những bộ phận nào? Kiếm ăn ở
đâu? Đẻ trứng hay đẻ con…

- Trẻ hát

+ Gà và vịt thuộc nhóm gì? Vì sao gọi là nhóm gia cầm?
+ Ngồi ra cịn có con vật gì thuộc nhóm gia cầm nữa?
*So sánh: Gà – vịt.

- Gà và vịt giống ( khác) nhau ở điểm no?
* Cô đọc câu đố về con chó
- Cho tr quan sát con chó
- Cơ gợi hỏi trẻ nêu 1 số nhận xét về con chó
+ Đây là con gì? Con chó có những bộ phận nào? Màu
lơng, thức ăn…
* Cụ bắt chớc ting kờu con vt cho trẻ đoán tiếng kêu của
con vật đó và cho tr oỏn tờn con vật cho trẻ quan sát
tranh, cô gợi ý cho trẻ nêu 1 số đặc điểm của các con vật mà
trẻ được quan sát như: Cách vận động, thức ăn của nó, màu
lơng tiếng kêu, lợi ích của nó.
- Cho trẻ kể tên con vật cô đa tranh cho trẻ xem
- Cho trẻ so sánh điểm giống nhau và khác nhau của con
chó, con trâu. Con mèo, con chó
3. Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố
* Trò chơi: Phân nhóm, phân loại
Cho trẻ phân nhóm phân loại theo đặc điểm, cấu tạo.
- Nhóm gia súc – gia cầm.
- Đẻ trứng – đẻ con
- 4 chân – 2 chân
* Trò chơi: “Thi ai nhanh”
- Cơ chia lớp làm 4 nhóm thi đua nhau gạch bỏ những con

- Trẻ so sánh, nhận xét.

-Trẻ quan sát và trả lời câu
hỏi, nêu nhận xét của
mình về các con vật
- Trẻ trả lời


- TrỴ trẻ lời câu đố
- Con chó, có 4 chân...
- Tr chú ý lắng nghe và
trả lời câu hỏi

- TrỴ xem tranh
- Trẻ so sánh

- Trẻ chơi phân nhóm,
phân loại
- Trẻ chơi thi đua nhau.


vật khơng cùng nhóm.
Nhóm gia súc, nhóm gia cầm.
Ví dụ: Trong bức tranh nhóm gia cầm có các con vật nhóm gia
súc lộn vào trẻ phải gạch bỏ những con vt khụng cựng nhúm.
- Trẻ hát và thu dọn đồ
Kt thỳc: Cho trẻ hát bài" Một con vịt" và thu dn dựng dùng
HOạT Động ngoài trời
Quan sỏt thi tit trong ngày
- Trị chơi: Chuyền bóng
- Chơi tự do.
I. U CẦU:
- Trẻ quan sát và nhận biết được thời tiết trong ngày như: nóng, lạnh, hanh
khơ…
- Hiểu luật chơi và hứng thú tham gia chơi trò chơi.
- Giáo dục trẻ mặc quần áo ấm, uống nhiều nước.
II. CHuÈn BỊ:
- Bóng nha to, 4 qu. Chỗ đứng cho trẻ quan sát

III. TIẾN HÀNH:
1. Hoạt động 1: Quan sát thời tiết.
Cho trẻ ra sân quan sát thời tiết cô gợi hỏi:
+ Các con thấy thời tiết hôm nay thế nào?
- Nắng, lạnh
+Tại sao trời nắng mà thời tiết lại lạnh?
- Trời mùa đông, khô hanh.
- Rụng nhiều lá vàng, cây
trụi lá
- Trẻ nhận xét
+ Nắng mùa này có gì khác so với nắng mùa hè?
-Mùa đơng khơ hanh nên ít nắng, nắng mùa Đơng
vàng dịu, khơng chói chang như nắng mùa hè.
- Giáo dục trẻ mặc ấm cho cơ thể khoẻ mạnh.
2. Hoạt động 2: Trị chơi: “Chuyền bóng”
- Trẻ chơi 3-4 ln
3. Hot ng 3: Chi t do

Hoạt động góc
- Góc phân vai: Gia đình náu các món ăn từ vạt nuôi,Cửa hàng bán thực phẩm sạch
- Góc xây dựng: Xây doanh trại chăn nuôi
- Góc học tập: Chọn và phân loại lô tô

HOT NG CHIU

lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
Làm quen chữ n, l, m
I: Yêu cầu:
1: Kiến thức:
- Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái : l, n, m. biết nhận xét về cấu tạo chữ cái

- Trẻ hứng thú chơi trò chơi


2 : Kỹ năng:
- Luyện kỹ năng tri giác , phát âm, phân biệt đợc điểm giống và khác nhau giữa các
chữ cái .
3: Thái độ:
- Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học , biết giữ gìn đồ dùng học tập
II: Chuẩn bị:
* Đồ dùng của cô:
* Đồ dùng của trẻ:
- Tranh và từ: Con mèo, con lợn
- Thẻ chữ n,m ,l
- Thẻ chữ n,m l in thờng đợc phóng to
Và chữ: n, m,l viết thờng
- 2 lọ hoa và các bông hoa rời có chữ: n,m,l
và 1 số chữ khác
- Bài hát : Gà trống, mèo con và cún con,
- câu đố: con lợn
III: Tiến hành:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
* Hoạt động 1: ổn định và giới thiệu
- Trẻ hát
- Cô cho trẻ hát bài:Gà trèng, mÌo con, cón con
- MÌo, cón ,gµ trèng, sèng
- Trong bài hát có con vật gì? sống ở đâu?
trong gia đình
- Ngoài ra trong gia đình còn có con vật gì?
- Trẻ kể

- Cô giáo dục trẻ
* Hoạt động 2: Làm quen chữ n, m, l
a) Làm quen chữ n:
- Trẻ quan sát
- Cô cho trẻ xem tranh vẽ : Con mèo
- Trẻ đọc
- Cho trẻ đọc từ : " con mèo"
- Trẻ quan sát
- Cho trẻ quan sát từ (con mèo) ghép bằng thẻ chữ rời
- trẻ lên rút chữ đà học
- Tìm chữ đà học
- Trẻ lắng nghe
- Cô giới thiệu chữ n trong từ (con mèo)
- Trẻ phát âm
- Cô phát âm mẫu 2 lần
- Trẻ nhận xét
- Mời trẻ phát âm 2 lần ( sửa sai cho trẻ)
- Hỏi trẻ ai có nhận xét gì về chữ n
- Trẻ phát âm
- Cô nhấn mạnh lại cấu tạo chữ
- Tổ phát âm
- Cho cả lớp phát ©m n, n, n ( khen vµ sưa sai )
- 3-5 trẻ phát âm
- Cho tổ phát âm, nhóm phát âm.
- Cả lớp phát âm
- Cho cá nhân phát âm ( khen và sửa sai)
- Cho trẻ phát âm lại lần nữa.
b) Làm quen chữ m:
- Trẻ quan sát
- Cô cho trẻ xem tranh (con mèo ) và giới thiệu trong từ

- Trẻ lắng nghe
con mèo còn có chữ: m
- Cô giới thiệu chữ m
- Trẻ phát âm
- Cô phát âm mẫu 2 lần
- Mời trẻ phát âm theo tổ, nhóm, cá nhân ( sửa sai cho trẻ
và khen trẻ)
- Trẻ nhận xét
- Ai có nhận xét gì về chữ m
- Trẻ lắng nghe
- Cô nhắc lại cấu tạo chữ
- Trẻ phát âm
- Mời tổ phát âm - nhóm phát âm - cá nhân phát âm
c ) Làm quen với chữ l
- Trẻ quan sát
- Cô đọc câu đố về con lợn
- Cô giới thiệu tranh: con lợn
- Các bớc tiến hành tơng tự chữ n, m
- Trẻ so sánh và nhận xét
d ) So sánh chữ
- So sánh chữ n và m
- So sánh chữ n và l
- Trẻ hát
* Hoạt động 3 : Trò chơi luyện tập
- Cho trẻ hát bài một con vịt và lấy rổ đồ dïng .


* Trò chơi : Tìm và đọc nhanh chữ cái theo hiệu lệnh của
cô của cô
* Trò chơi : gắn hoa tặng chú bộ đội

- Cô hớng dẫn trò chơi
- Chia trẻ thành 2 đội cùng chơi
- Kiểm tra kết quả 2 đội
- Trò chơi: tìm chữ n, m, l trong từ
* Kết thúc : Trẻ chơi trò chơi: Tạo dáng các con vật

- Trẻ chơi
- Trẻ chú ý nghe
- Trẻ chơi .

- Trẻ chơi và cất đồ dùng

* Vệ sinh Nêu gơng
Thứ 3/ 21/ 12/ 2010
Trò chuỵện trong ngày: Trò chuyện về con vật nuôi trong gia đình
Hoạt ®éng cã chđ ®Ých
LÜnh vùc ph¸t triĨn thĨ chÊt
BËt qua vòng, lăn bóng, chạy nhanh 10 m
I. MC CH YÊU CẦU
1.Kiến thức:
- Dạy trẻ biÕt bËt qua vßng, biÕt cách lăn bóng và chy nhanh 15m. Biết dùng sức của
đôi chân để bật, khi chạy nâng cao đùi và xác định đợc hớng chạy.
2. K nng:
- Rèn kỹ năng bật , sự khéo léo của đôi bàn tay. Kỹ năng nhấc cao đùi chy.
- Rốn luyn v phỏt trin cả tay, chân, toàn thân. Khả năng nhanh nhẹn và khộo lộo
tr.
3. Thái độ: Giáo dục trẻ có ý thøc tÝnh kü luËt. cã tinh thần tập thể.
II. CHUẨN B:
- Vòng thể dục 10 vòng, 10 quả bóng nhựa


Tâm thế trẻ thoải mái

c ớch.
- Sõn tp thoỏng mỏt, sch s, bng phng
- Đầu đĩa bng nhc.
III. TIN HÀNH
Hoạt động cô
1. Hoạt động1: Khởi động: cho trẻ đi vòng tròn, đi
thường kết hợp với đi tư thế các kiểu: đi nhón gót, kiễng
chân, khom lưng, chạy chậm, chạy nhanh.
- Trẻ về đội hình hàng TD
2. Hoạt động 2: Trọng động
* B ài t ập ph át triển chung
- Tr tp các động tác bài tập PTC
+ ng tỏc tay 2: tay ra trước vµ lên cao.
+ Chân 2: Ngồi khụy gối, lưng thẳng, không kiễng chân,
tay đưa ra trước.

Hoạt động của trẻ
-Trẻ đi kết hợp với các
kiểu
- Trẻ thc hin
- Tập 2 lần x 8 nhịp
- Tập 4 lần x 8 nhịp
- Tập 2 lần x 8 nhịp


+Bụng 1: Chân rộng bằng vai, tay đưa cao, nghiêng
người sang hai bên.
+Bật 1: Bật tại chỗ.

* Vận động cơ bn
- Gii thiu tờn vn ng: Bật qua vòng, lăn bãng, ch¹y
nhanh 10 m”.
- Thực hiện mẫu:
Lần 1: đứng chân rng bng 2 vai, chõn nghiêm, 2 tay thả
lỏng khuỷu gối bật qua các vòng, lấy bóng dùng 2 tay lăn
bóng không cho bóng rơi, sau ú chy nhanh v phía đích
rồi chạy nhanh về cuối hàng.
- Hỏi trẻ tên vận động
- Mời 1 trẻ lên làm mẫu lần 2.
- Cho trẻ nêu lại c¸c bíc
+ Khi thực hiện vận động con đứng chân như thế nào?
+ BËt nh thÕ nµo?
- Cơ cho trẻ thực hiện
Lần lượt từng nhóm trẻ lên thực hiện. Cô cho trẻ thực
hiện khoảng 3 lần.
Cô bao quỏt nhc tr thực hiện đúng yêu cầu của cô.
Khi tr thc hin chy, trc nht nht vòng cất ®i
* Hồi tĩnh: Trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng.

- TËp 2 lần x 8 nhịp

- Tr quan sỏt xem cụ làm
mẫu
- Trẻ trả lời.
- Trẻ lên làm mẫu
- Chân rộng bằng vai.
- Trẻ thực hiện.

- Trẻ đi nhẹ nhàng 1-2

vòng quanh sân tập

HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI.
Vẽ tự do
- Trị chơi: Mèo đuổi chuột
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Trẻ sử dụng các kỹ năng đã học để vẽ con vËt theo ý thích của trẻ. Trẻ biết
chơi hứng thú trị chơi “Mèo đuổi chuột.
- Luyện kỹ năng vẽ phối hợp các nét để tạo ra sản phẩm sáng tạo của trẻ..
- Gi¸o dục trẻ tinh thần tập thể trong khi chơi.
II. CHUẨN BỊ: - Phấn vẽ, sân bại sạch.
- Khăn bịt mắt
III. TIẾN HÀNH:

Hoạt động của cô
1. Hoạt đéng 1: Vẽ tự do
- Cho trẻ kể những ý tưởng của trẻ về đề tài mình thích
- Trẻ vẽ : Cơ bao quát trẻ và hướng dẫn gợi ý cho những
trẻ còn lúng túng, khuyến khích trẻ khá vẽ sáng tạo.
- Nhận xét Sản phẩm
2. Hoạt động 2: Trò chơi “Mèo đuổi chuột”
3. Hoạt động 3: Chơi tự do

Hoạt động của trẻ
- Trẻ nêu những ý tưởng
của trẻ
- Trẻ vẽ.
- Cho trẻ tự nhận xét sản
phẩm của mình, của bạn.
- Trẻ chơi trò chơi



Cơ bao qt trẻ chơi đảm bảo an tồn cho tr.
Hoạt động góc
- Góc phân vai:Cửa hàng ăn uống
- Góc học tập: Nối con vật đúng môi trờng sống
- Góc thiên nhiên: in hình con vật trên cát
Hoạt Động chiều
Lĩnh vực phát triển nhậnthức
Đếm đến 8, nhận biết các nhóm có 8 đối tợng,nhận biết số 8.
I. MC CH yêu CẦU:
1. Kiến thức: Trẻ biết đếm đến 8, nhận biết các nhóm có 8 đối tượng, nhận biết chữ
số 8.biÕt thêm 1 số con vật sống trong gia đình
2.- K năng: Luyện kỹ năng đếm và tạo nhóm trong phạm vi 8cho trẻ.
- Phát triĨn tư duy, so s¸nh nhËn xét
3, Thái độ: tr bit yêu quí bảo vệ các con vËt, biết sử dụng đồ dïng gọn gàng.
II. CHuÈnBỊ:
ChuÈn bị phần cô
Chuẩn bị phần trẻ
8 con mèo, 8 con cá
- Đồ dùng của trẻ giống của cô nhng
- Chữ sè tõ 1- 8( 2 ch÷ sè 8)
cã kÝch thíc nhỏ hơn
- 1 số đồ dùng có số lợng có số lợng - chữ số từ 1- 7(2 chữ số 7)
ít hơn 8
- Vở bài tập toán, bút chì, bút màu
- 2 tranh , bút dạ
- Bài hát: Gà trống, mèo con và cún
con, ai cũng yêu chú mèo
III. TIN HÀNH:

Hoạt động của c«
Hoạt động của trẻ
1. Hoạt động 1: Nhận biết số lượng trong phạm vi 7.
- Trẻ h¸t
- Cho tr hát bài: Gà trống mèo con, cún con
- Gà trống....
- Hi tr tên bài hát
- Trong gia đình.
- Các con vật trong bài hát sống ở đâu?
- Trẻ kể
- Ngoài ra còn có những con vật gì sống trong gia
đình?
- Cho trẻ lên tìm nhóm con vật sống trong gia đình để - 3 trẻ lên lấy thêm nhóm
con vật để có số lợng 7
có đủ số lợng 7
- Cho trẻ kiểm tra kết quả và mời 3 trẻ lên tìm số tơng
- trẻ đếm và kiểm tra kết
ứng đặt vào
quả.
- Cho tr đọc bài thơ: Mèo đi câu cá v ly r v ch
ngi.
2. Hoat động 2:Nhn biết nhóm có số lượng 8- đếm
đến 8 -Nhận biết ch s 8
- Cô cho trẻ xếp số mèo thành hàng ngang từ trái sang
phải
- Cho trẻ xếp 7con cá thành hàng ngang tơng ứng 1-1

- Tr đọc thơ v lấy rổ về
chỗ ngồi.


- Trẻ kể.
- Trẻ xếp tất cả sè mÌo ra


- Cho trẻ nhận xét 2 nhóm.
- Đếm số lợng 2 nhãm
+ Số mÌo và số c¸ như thÕ nào với nhau? Số nào
nhiÒu hơn? tại sao nhiÒu hơn? Số nào ít hơn? ít hơn là
mấy?
+ Có bao nhiªu con mèo bao nhiêu con cá
- Để 2 nhóm bằng nhau ta phải làm gì?
- 7 thêm 1 l my?
- Cụ khỏi quỏt: 7 con cá thêm 1 con cá bàng 8 con cá
7 thêm 1 là 8
- Cho tr m 2 nhãm
+ Hai nhóm này như thế nào với nhau? đều bằng mấy?
- Yêu cầu trẻ đặt số tương ứng vi nhúm vt.
- Cô giới thiệu chữ số 8
- Cho tr nhn xét số 8
- Cô cho trẻ đọc số 8
- Cho trẻ đếm và bớt dần số cá,trẻ gắn số tơng ứng sau
mỗi lần bớt
- Cho trẻ đếm và bớt dần số mèo
3. Hot ng 3: Luyn tp
*Trũ chi: To nhúm.
Tr to nhóm theo yêu càu của cô
- Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần.
* TC: t×m nhãm con vật có số lợng là 8
- Trò chơi: Gắn nhanh nhóm con vật có số lợng là 8
- Cô hớng dẫn cách chơi.


thnh hng ngang.
- Tr a 7 con c¸, đặt
tương ứng 1-1
- Trẻ nêu nhận xét và trả li
cõu hi.
- 7 cái đĩa, 6 cái bát
- Tre t xut cỏch gii
quyt.
- thêm 1 là 8

- Bằng nhau lµ 8
- Trẻ đặt số tương ứng
- Trẻ nêu nhận xột
- trẻ đọc theo tổ , cá nhân
- Trẻ đếm và bớt dần số cá
và số mèo
- Tr chi thi ua nhau.
- 3 trẻ lên chơi
- Trẻ 2 đội thi đua chơi
- Trẻ về góc làm bài tập

Kết thúc: Cả lớp về góc làm bài tập trong vở toán
Chơi tự do
-Vệ sinh - nêu gơng

đánh giá cuối ngày
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Thứ 4 / 22 / 12/ 2010
Trò chuyện trong ngày: cho trẻ kẻ tên con vật sống trong gia đình mà trẻ biết
Hoạt ®éng cã chđ ®Ých
LÜnh vùc ph¸t triĨn thÈm mü

VÏ con gµ trèng

I. MỤC ĐÍCH U CẦU:


1.kiến thức: trẻ biết thể hiện con gà trống qua nét vẽ có : đầu, mình chân đuôi, và các
chi tiết phụ nh: mắt mỏ, mào, cánh, ...
- Biết vẽ sáng tạo theo cách riêng của trẻ
2 K nng: Rốn kỹ năng vẽ nét cong tròn, nét xiên, nét thẳng, nét ngang, cách phối
hợp màu sắc hợp lý và bố cc tranh cõn i.
3. Thái độ: biết chăm sóc bảo vệ con vật nuôi
II. CHUN B:
Phần chuẩn bị của cô
- Tranh mẫu 1 tranh gà trống
- Đàn ghi âm bài hát “Con gà trống, tiếng
chú gà trống gọi”
III. TIẾN HÀNH:

PhÇn chuẩn bị của trẻ
- Vở tạo hình, bút màu

Hot ng của cô
1. Hoạt động 1: Ổn định, giới thiệu bài

- Cho trẻ chơi trị chơi “Mẹ đi chợ" C¶ líp đọc bài đồng dao:
" Đi cầu đi quán"
+ M i chợ mua được những con gì ?
+ Những con vật ấy ni ở đâu? Nhà con ni những con
vật gì ? có ni gà khơng ? gà trống gáy như th no ?
- Các con có yêuquí con vật nuôi trong gia đình mình
không? Con sẽ làm gì?
- Hôm nay cô sẽ mở hội thi : Vẽ con gà trống" để làm tập
tranh về các chú gà trống thật đáng yªu nhÐ.
2. Hoạt động 2: Quan sát mẫu
+ Cơ có bức tranh vẽ về gì?
+ Ai có nhận xét gì về con gà trống?
+ Gà trống có những bộ phận nào?
+ Đầu gà là những nét gì?
+ Cổ, đi, chân như thế nào?
+ Con gà trống này đang làm gì?
+ Khi gáy tư thế của gà như thế nào?
+ Ngoài tư thế gáy cịn có tư thế gì nữa?

Hoạt động ca tr
- Tr đọc đồng dao
- Cá, tôm gà..
- Tr trả lời

- Gà trống
- Trẻ nêu nhận xét.

- Đang gáy
- Cổ vươn dài, miệng
há to.

- Mổ thóc, đi, chạy,
chọi nhau…

-Gà trống có cái đầu là 1 nét cong trịn, mào to và đỏ, cổ cao
là 2 nét thẳng xiên, mình tròn to, chân to, cao hơn chân gà
mái và đang cất tiếng gáy vang đánh thức mọi người dậy
sớm đi làm các con đến lớp.
+ Bức tranh gà trống được bố cục như thế nào?
- Cân đối...
* Cô hỏi ý định trẻ: cô gợi ý để trẻ nêu kỹ năng vẽ gà trống - Trẻ nêu ý định của
+ Con sẽ vẽ gà trống như thế nào?
mình.
3. Hoạt động 3: Trẻ thực hiện:


- Cô bao quát trẻ gợi ý giúp đỡ những trẻ cịn yếu về kỹ
năng tạo hình để trẻ thực hiện tốt sản phẩm của mình.
Khuyến khích trẻ vẽ sáng tạo
4. Hoạt động 4: Nhận xét sản phẩm
- Tùy vào sản phẩm của trẻ nhận xét.
+ Các con có nhận xét gì về con gà trống của bạn?
+ Con thích bức tranh nào? Vì sao lại thích?
- Cho trẻ lên giới thiệu sản phẩm của mình
- Cơ nhận xét chung
- Cho trẻ hát bài: “Tiếng chú gà trống gọi”

- Trẻ thực hiện

- Trẻ treo sản phẩm của
mình lên giá.

- Trẻ nhận xét sản
phẩm của mình của
bạn.
- Trẻ hát vµ ra chơi

HOT NG NGOI TRI.
Vẽ con vật nuôi trên sân trờng
- Trị chơi: Mèo đuổi chuột.
- Chơi tự do.

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Trẻ sử dụng các kỹ năng đã học để vẽ theo ý thích của trẻ về các vật ni
trong gia đình như: Mèo, lợn, gà, vịt,... Nắm được luật chơi và cách chơi “Mèo đuổi
chuột”.
- Luyện kỹ năng vẽ phối hợp các nét để tạo ra sản phẩm sáng tạo của trẻ..
- Giaó dục trẻ tinh thần tập thể trong khi chơi.
II. CHUẨN BỊ: - Phấn vẽ, sân bại sạch.
- Khăn bịt mắt.
III. TIẾN HÀNH:

Hoạt động của cô
1. Hoạt động 1: Vẽ tự do các động vật trong gia đình
trên sân
- Cho trẻ kể những ý tưởng của trẻ về vật ni mà mình
thích
- Cơ vẽ mẫu các con vật cho trẻ xem như: con mèo, con
lợn, con gà,…
- Trẻ vẽ : Cô bao quát trẻ và hướng dẫn gợi ý cho những
trẻ cịn lúng túng, khuyến khích trẻ khá vẽ sáng tạo.
- Nhận xét Sản phẩm

2. Hoạt động 2: Trò chơi: “Mèo đuổi chuột”
- Cho trẻ nhắc lại luật chơi và cách chơi.
- Trẻ chơi: Cô bao quát trẻ

Hoạt động của trẻ
- Trẻ nêu những ý tưởng
của trẻ
- Trẻ vẽ.
- Cho trẻ tự nhận xét sản
phẩm của mình, của bạn.
- Trẻ chơi trị chơi 3-4 lần

3. Hoạt ng 3: Chi t do
Cụ bao quỏt tr chi
Hoạt động gãc


-Góc phân vai: Phòng khám bác sỹ thú y
- Góc nghệthuật: Vẽ con vật nuôi mà trẻ thích
- Góc học tập: Xép hình con vật từ khối
Hoạt động chiều
1. Làm quen bài thơ: Mèo đi câu cá
a.Yêu cầu:- Trẻ đợc làm quen bài thơ , nhớ tên bài thơ, tên tác giả
Biết đọc theo cô cả bài
- Luyện kỹ năng ghi nhớ, đọc diễn cảm ở trẻ
- Giáo dục trẻ yêu quí con vật
b. Chuẩn bị
- Tranh thơ: mò đi câu cá
- Cô đọc thuộc bài thơ
c. Tiến hành

- Cô giới thiệu tên bài thơ, tên tác giả
- đọc trẻ nghe 2 lần( Lần 2 kết hợp xem tranh)
- Dạy trẻ đọc từng câu theo cô
- Đọc theo cô cả bài
- đọc theo tổ nhóm, cá nhân
- Hỏi trẻ tên bài thơ tên tác giả
- Cả lớp đọc lại 1 lần nữa
2. Hoạt động góc: Trẻ về góc hoàn thiệnbài tập buổi sáng
3. vệ sinh- nêu gơng
Đánh giá cuối ngày
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Thứ 5 / 23 / 12 / 2010
Đón trẻ - Trị chuyện với trẻ về nhóm gia súc

HOẠT ĐỘNG CĨ CHỦ CH
lĩnh vực phát triển ngôn ngữ

Thơ: Mèo đi câu cá
( Thái Hoàng Linh)

I. MC CH YấU CU:
1Kin thc: - Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả, biết đọc rõ ràng, mạch lạc.
-Tr cm nhn c nhp iu ca bi thơ, hiểu nội dung bài thơ “Anh em nhà mèo
không chịu câu cá, người này ỉ vào người kia cuối cùnẩoc hai khơng có cá để ăn và
nhịn đói”
Trẻ thể hiện được âm điệu vui tươi nhịp nhàng khi đọc thơ

2 Kỹ năng: Luyện kỹ năng đọc thơ diễn cảm, thể hiện được âm điệu vui tươi , hóm
hỉnh khi đọc bài thơ.
phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ.
3 Thái độ: Giáo dục trẻ chăm chỉ lao động, không lêi biÕng
II. CHUẨN BỊ:


Chuẩn bị của cô
- Tranh minh ha ni dung bi thơ
- 2 mũ mèo, 2 cái giỏ, 2 cái cần câu, mũ thỏ.
- Đàn ghi âm bài hát “, thương con mốo
NDTH: m nhc, MTXQ.

Chuẩn bị của trẻ
- Trẻ đợc làm quen bài thơ trớc

III. TIN HNH:
Hot ng ca cô
1. Hoạt động 1: Ổn định - Giới thiệu.
- Cho trẻ hát bài “thương con mèo”
+ Bài hát nói về con gì?
+ Con mèo là vật ni ở đâu?
+ Thức ăn của chúng là gì?
-Có anh em mèo trắng rủ nhau đi câu cá ăn, liệu 2 anh em
có câu được hay không các con nghe cô đọc bài thơ “Mèo
đi câu cá” của tác giả Thái Hoàng Linh.
2. Hoạt động 2: Đọc diễn cảm bài thơ
- Lần 1 đọc din cm
- Các con thấy bài thơ nh thế nào?
- Ln 2 c th qua tranh

3. Hoạt động 3: Trích dẫn- Đàm thoại
+ Cụ va c cỏc con nghe bi thơ gì? Tác giả là ai?
+ Hai anh em nhà mèo rủ nhau đi đâu?
+ Mèo em câu ở đâu, mèo anh câu ở đâu?
*Trích “Anh em mèo trắng
……….anh ra sơng cái”
+ Mèo anh có câu cá khơng? Vì sao?
+ Mèo anh đã nghĩ gì?
*rích
“ Hiu hiu gió thổi
Buồn ngủ quá chừng
….đã có em rồi”
+ Các con có nhận xét gì về mèo anh?
+ Thế cịn mèo em câu cá ở đâu?
+ Mèo em có câu cá khơng?
+ Mèo em nghĩ gì?
+ Mèo em đã làm gì?
*Trích
“ Mèo em đang ngồi
Thấy bầy thỏ bạn
Đùa chơi múa lượn
….nhập bọn vui chơi”
+ Mải vui chơi trời đã tối 2 anh em nhà mèo làm gì?
+ 2 anh em mèo trắng có gì để ăn khơng? Vì sao?

Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát
- con mèo
- Trong gia đình
- Chuột, cơm, cá...


- Trẻ nghe cô đọc thơ
- Hay, vui nhén
- Trẻ trả lời
- Đi câu cá
- Em ngồi bờ ao, anh ra
sông cái.
- Mèo anh khơng câu cá.
Vì ngủ.
- Đã có em rồi

- Lười lao động
- Mèo em câu ở bờ ao
- Không câu
- Đã có anh rồi
- vui chơi với bầy thỏ.

- “Đơi mèo….lều tranh”
- V× lêi biÕng


Trích dẫn: đoi mèo hối hả
Quay v lu tranh
..meo meo
- Hối hả là thế nào?
- Các con có nhận xét gì về 2 anh em nhà mèo?
- Nếu con là mèo anh (mèo em) con sẽ làm gì?
-Phải chăm chỉ lao động nên mới có ăn, hai anh em mèo
trắng người này ỷ cho người kia không chịu lao động cho
nên bị đói khơng có gì để ăn cả.

4. Hoạt động 4: Dạy trẻ đọc thơ
- Cho cả lớp đọc thơ cùng cơ.
- Tổ đọc nối tiếp nhau
- Nhóm đọc thi đua nhau
- Cá nhân
* Cơ cho trẻ đóng kịch “Mèo đi câu cá”
*Kết thúc: Trẻ hát bài “Ai còng yªu chó mÌo"

- Trẻ trả lời
- Lười lao động, ỷ vào
nhau…
- Trẻ trả lời theo suy nghĩ

- Cả lớp đọc 3-4 lần
- Tổ đọc ln phiên
- Nhóm đọc nối đi nhau
- Cá nhân
- Trẻ đóng kịch
- Trẻ hát đi ra ngoi.

HOT NG NGOI TRI.
Vẽ gà vịt
- Trũ chi: Con vt.
- Chơi tự do.
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Trẻ sử dụng các kỹ năng đã học để vẽ con gà, vịt,... Nắm được luật chơi và
cách chơi trò chơi “Con vịt”.
- Luyện kỹ năng vẽ phối hợp các nét để tạo ra sản phẩm sáng tạo của trẻ..
- Giaó dục trẻ chăm sóc và bảo vệ gà, vịt.
II. CHUẨN BỊ: - Phấn vẽ, sân bại sạch.

III. TIẾN HÀNH:

Hoạt động của cô
1. Hoạt động 1: Trò chơi: “Con vịt”
- Trẻ chơi theo cơ 4-5 lần
- Chia nhóm cho trẻ chơi
2. Hoạt động 2: Vẽ con gà, con vịt trên sân
- Vịt là vật ni ở đâu?
- Ngồi vịt ra cịn có con vật nào ni trong gia đình nữa?
- Cho trẻ nêu cách vẽ gà, vịt
- Cô vẽ mẫu các con vật cho trẻ xem như:con gà, con vịt…
- Trẻ vẽ : Cô bao quát trẻ và hướng dẫn gợi ý cho những
trẻ cịn lúng túng, khuyến khích trẻ khá vẽ sáng tạo.
- Nhận xét Sản phẩm

Hoạt động của trẻ
- Trẻ chơi trò chơi
- Trẻ trả lời
- Trẻ nêu những ý tưởng
của trẻ- Trẻ vẽ.
- Cho trẻ tự nhận xét sản
phẩm của mỡnh, ca bn.
- Trẻ chơi tự do cô quan sát
trẻ


3. Hoạt động 3: Chơi tự do

Hoạt động góc


- Gãc phân vai:Cửa hàng ăn uống
- Góc học tập: Nối con vật đúng môi trờng sống
- Góc thiên nhiên: in hình con vật trên cát

HOT NG CHIu

1. Làm quen bài hát:Gà trống mèo con và cún con
*yêu cầu: Trẻ đợc làm quen bài hát, nhớtên bài hát tên tác giả
Biết hát theo cô cả bài
- Luyện kỹ năng hát đúng nhạc, hát rõ lời
- Giáo dục trẻ yêu quí và bảo vệ vật nuôi
* Chuẩn bị: Đàn ghi âm bài hát, cô hát thuộc bài hát
*Tiến hành

Hoạt động của cô
- Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả
- Hát trẻ nghe2lần
- Tập cho trẻ từng câu đến hết bài
- Cho cả lớp hát theo cô cả bài
- Hát theo tổ, nhóm cá nhân
Cho cả lớp hát kết hợp vận động 1 lần cùng cô

Hoạt động của trẻ
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ hát theo cô từng câu đến hết bài
- Hát theo cô cả bài
- Hát theo nhóm, tổ, cá nhân
- Hát vận động cùng cô

* Vệ sinh - nêu gơng


Thứ 6 / 24 /12 / 2010
Đón trẻ - Trị chuyện vi tr về thức ăn của các con vạt trong gia đình

HOT NG Cể CH CH
Lĩnh vực phát triển thẫm mỹ

Hát vận động theo nhạc: Gà trống mèo con và cún con
Nghe hát: " vật nuôi"
TC: Hát theo hình vẽ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Kiến thức:
-Trẻ hát thuộc bài hát, hỏt din cm. Bit vận động theo nhạc, vận động sáng tạo theo
ý thích của trẻ. Biết chơi trò chơi và biết hởng ứng cùng cô
2. K nng:
- Rốn tr phong cách ca hát, hát to, rõ thể hiện sắc thái vui tươi, tình cảm trong sáng,
mạnh dạn tự tin và cảm hứng theo giai điệu bài hát.
Phát triển khả nng cm th õm nhc cho tr.
3. Thái độ:
- Tr biết chăm sóc và bảo vệ cho gia cầm ăn, chỉ ăn những thức ăn rõ nguồn gốc.
II. CHUẨN BỊ:
ChuÈn bị của cô
- Đàn ghi âm bài hát; Gà trống mèo con
cún con

Chuẩn bị của trẻ
- Trẻ đợc làm quen bài hát trớc




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×