1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ
NẴNG
KHOA HÓA
NGÀNH KỸ THUẬT DẦU KHÍ
ĐỒ ÁN CƠNG NGHỆ 2
Đề tài: MƠ PHỎNG PHÂN XƯỞNG CHƯNG CẤT KHÍ QUYỂN (CDU)
CỦA NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤT BẰNG PHẦN MỀM HYSYS
SVTH : TRẦN NGỌC THUẬN
NGUYỄN KHÁNH HUY
LỚP : 15H5
GVHD: TS.ĐẶNG KIM HOÀNG
Đà Nẵng, 2019
1
NỘI DUNG BÁO CÁO
2
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
I
II
III
IV
V
KHAI THÁC DỮ LIỆU
THIẾT LẬP SƠ ĐỒ MÔ PHỎNG
KẾT QUẢ VÀ ĐÁNH GIÁ
KẾT LUẬN
2
I.TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
3
1. Tổng quan về nhà máy lọc dầu Dung Quất
Vị trí: NMLD Dung Quất thuộc Khu kinh tế Dung Quất, huyện
Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.
3
I.TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
4
Chức năng: xử lý, chế biến dầu thơ thành các sản phẩm có giá trị
cao cung cấp cho thị trường.
Nguyên liệu:
Công suất chế biến: 6,5 triệu tấn dầu thô/năm.
Giai đoạn 1:Chế biến 100% dầu thô Bạch Hổ - Việt Nam (hoặc
dầu thô tương đương).
Giai đoạn 2: Chế biến dầu chua (dầu Bạch Hổ + Dubai)
4
I.TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
5
Các sản phẩm:
5
I.TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
6
2. Tổng quan về phân xưởng CDU
Mục đích: là tách sơ bộ dầu thơ để tạo ra những sản phẩm làm
nguyên liệu cho những phân xưởng chế biến sâu và làm những
cấu tử pha trộn trực tiếp.
Các phân đoạn:
• Full range Naphtha
• Kerosene
• LGO
• HGO
• Residue
6
I.TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
7
3. Sơ đồ chung cụm CDU
7
II.KHAI THÁC DỮ LIỆU MÔ PHỎNG
8
ASSAY DẦU THÔ BẠCH HỔ
API: 39.2
Kw: 12.3
Thành phần Light ends:
Điểm cắt:
Bảng chỉ ra đường cong chưng cất và tỉ trọng
của dầu Bạch Hổ:
8
II.KHAI THÁC DỮ LIỆU MÔ PHỎNG
9
CÂN BẰNG VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG CỦA THÁP
CBVC:
Các dòng STEAM
DUTY SS KERO: 2800 kW
Các Pump Around:
T, P tại đỉnh và đáy tháp:
9
II.KHAI THÁC DỮ LIỆU MÔ PHỎNG
10
TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM
Các tiêu chuẩn
Giá trị tiêu chuẩn
GAP Naphtha-Kero
0 đến 10 (ᵒC)
GAP Kero-LGO
0 đến 15 (ᵒC)
OVERLAP LGO-HGO
-20 đến 0 (ᵒC)
Overflash
3% đến 5% lưu lượng nạp liệu
10
III. THIẾT LẬP SƠ ĐỒ MÔ PHỎNG
11
1. Giới thiệu phần mềm Hysys
a) Khái quát:
Aspen Hysys là bộ phận của Aspen One thuộc công ty
AspenTech của Mỹ.
Hysys là phần mềm chun dụng dùng để tính tốn và mơ
phỏng cơng nghệ được dùng cho chế biến dầu và khí, trong đó
các q trình xử lý và chế biến khí được sử dụng nhiều nhất
Trạng thái mơ phỏng:
• Steady Mode: Trạng thái tĩnh
• Dynamic Mode: Trạng thái động
11
III. THIẾT LẬP SƠ ĐỒ MƠ PHỎNG
12
b) Các bước mơ phỏng bằng hysys
Thiết lập hệ đơn vị sử dụng
Chọn hệ nhiệt động
Chọn hệ nhiệt động
Xây dựng đường cong TBP, thành phần nhẹ, các cấu
tử giả cho dầu thô
Vào môi trường mơ phỏng và mơ phỏng
Trích xuất kết quả mơ phỏng
Thêm các tiêu chuẩn và so sánh với số liệu PFD
12
III. THIẾT LẬP SƠ ĐỒ MƠ PHỎNG
13
2. Mơ phỏng tháp T-1101
- Tháp chưng cất : 48 đĩa
130072(kg/h)
48747(kg/h)
-
Áp suất đỉnh tháp: 1.5 (Kg/cm2).
-
Áp suất đáy tháp: 2 (Kg/cm2).
158679(kg/h)
TOP
KEROSENE
LGO
- Nhiệt độ đỉnh tháp: 124℃
- Nhiệt độ đáy tháp: 349℃
65049(kg/h)
- Nhiệt độ dầu thơ : 358℃
- Nhiệt độ dịng steam : 350℃
HGO
812500(kg/h)
CRUDE
LP STEAM
23670(kg/h)
403303(kg/h)
RESIDUE
13
III. THIẾT LẬP SƠ ĐỒ MƠ PHỎNG
14
Tiến hành mơ phỏng
Xác định số đĩa lý thuyết [4] :
Hiệu suất đĩa mỗi vùng của tháp chưng cất dầu thô thường được chọn
như sau:
Typical Overall
Crude Distillation
Efficiency (%)
Stripping zone
Residue st
30
Flash Zone - 1st draw
Vùng nạp liệu
30
1st draw - 2nd draw
LGO/HGO
45 - 50
2nd draw - 3rd draw
Kerosene/LGO
50 - 55
Top draw - Reflux
Naphtha/Kerosene
60 - 70
[4] Refinery Process Modeling, 1st Edition_Gerald L.Kaes
14
III. THIẾT LẬP SƠ ĐỒ MÔ PHỎNG
15
Vùng trong tháp
Các đĩa trong
vùng
Vùng PA_1
1; 2
Tháp chính
26
Vùng KER_NAPH
3; 4; 5; 6; 7
Stripper Kerosene
5
Vùng PA_2
8; 9
Stripper LGO
2
Vùng LGO_KER
10; 11; 12; 13
Stripper HGO
2
Vùng PA_3
14; 15
Vùng HGO_LGO
16; 17; 18; 19
Vùng PA_4
20; 21
Vùng rửa
22; 23
Vùng nạp liệu
24
vùng đáy tháp
25; 26
Số đĩa lý thuyết
15
IV. KẾT QUẢ VÀ ĐÁNH GIÁ
16
Sơ đồ sau quá trình mô phỏng
16
IV. KẾT QUẢ VÀ ĐÁNH GIÁ
17
Dịng Overflash
Giá trị mơ phỏng
Khoảng cho phép
Overflash %
7.83%
3% đến 5%
Lưu lượng (kg/h)
63700
24375 đến 40625
Kết luận
Không đạt
Chất lượng phân tách
Giá trị mô phỏng(oC)
Trị cho phép
(oC)
Kết luận
GAP KER- Naphtha
-9.71
0÷10
Khơng đạt
GAP LGO- KER
3.09
0÷15
Đạt
OVERLAP HGO- LGO
-10.8
-20÷0
Đạt
Hiệu chỉnh chất lượng phân tách
17
IV. KẾT QUẢ VÀ ĐÁNH GIÁ
18
Thay đổi công suất các PA,
kerosene reboiler
HIỆU CHỈNH
Thay đổi lưu lượng hơi nước ở
các Stripper
Giảm nhiệt độ dòng nguyên liệu
vào tháp
18
IV. KẾT QUẢ VÀ ĐÁNH GIÁ
19
Dịng Overflash
Giá trị mơ phỏng
Overflash %
Lưu lượng (kg/h)
4.47%
36318.75
Khoảng cho
phép
Kết luận
3% đến 5%
24375 đến 40625
Đạt
Chất lượng phân tách
Giá trị mơ phỏng(oC)
Trị cho
phép (oC)
Kết luận
GAP KER- Naphtha
1.44
0÷10
Đạt
GAP LGO- KER
2.84
0÷15
Đạt
OVERLAP HGO- LGO
-12.5
-20÷0
Đạt
19
IV. KẾT QUẢ VÀ ĐÁNH GIÁ
20
Cân bằng vật chất tháp
•
Đánh giá cân bằng vật chất của tháp qua lưu lượng các dịng sản
phẩm.
Lưu lượng các
Mơ phỏng (kg/h)
dịng
Theo PFD
Sai số (%)
Kết luận
(kg/h)
Naphtha
131700
130072
1.23
Đạt
Kerosene
48750
48747
0
Đạt
LGO
158700
158679
0.013
Đạt
HGO
65050
65049
0
Đạt
Residue
431900
403303
6.6
Đạt
20
IV. KẾT QUẢ VÀ ĐÁNH GIÁ
21
Đánh giá phần trăm cất giữa các phân đoạn
% cất thu được từ MP
% cất thu được từ file PFD
NAPHTHA
KEROSENE
LGO
HGO
RESIDUE
ASTM D86
(ᵒC)
(ᵒC)
(ᵒC)
(ᵒC)
(ᵒC)
5%
59.3
168.6
214.8
305.6
10%
68.6
170.9
224.2
30%
96.9
178.5
50%
110.9
70%
NAPHTHA
KEROSENE
LGO
HGO
RESIDUE
ASTM D86
(ᵒC)
(ᵒC)
(ᵒC)
(ᵒC)
(ᵒC)
347.7
5%
70.6
166.3
213.6
304.5
348.3
318.1
369.7
10%
81.7
171
231.5
330.6
379.6
243.6
335.9
413.3
30%
95.2
177.8
248.7
346
433.7
185.2
261
347.6
447.4
50%
118.9
183.1
267
355.9
470.1
129.1
192.6
280.4
361.1
520
70%
132.3
189.5
287.1
368.7
547.1
90%
144.3
203.8
307.1
385.9
666.6
90%
145.9
198.8
313.2
393.9
685.1
95%
149.6
209.4
313.3
392.8
681.4
95%
152
204.6
320.3
402.9
730.5
FBP
174.3
243.2
347.3
439.2
786.2
FBP
163.5
215.6
333.6
419.9
770.3
21
IV. KẾT QUẢ VÀ ĐÁNH GIÁ
22
200
300
180
250
160
140
200
120
100
NAPHTHA MP
80
NAPHTHA PFD
60
KEROSENE MP
150
KEROSENE PFD
100
40
50
20
0
0
5%
10%
30%
50%
70%
90%
95%
5% 10% 30% 50% 70% 90% 95% FBP
FBP
Phần trăm cất của dòng Naphtha
Phần trăm cất của dòng Kerosene
400
350
300
250
200
LGO MP
150
LGO PFD
100
50
0
5%
10% 30% 50% 70% 90% 95%
FBP
Phần trăm cất của dòng LGO
22
IV. KẾT QUẢ VÀ ĐÁNH GIÁ
23
900
500
800
450
700
400
600
350
300
500
400
300
RESIDUE MP
250
HGO MP
RESIDUE
200
HGO PFD
150
200
100
100
50
0
0
5%
10%
30%
50%
70%
90%
95%
FBP
Phần trăm cất của dòng Residue
5%
10%
30%
50%
70%
90%
95%
FBP
Phần trăm cất của dòng HGO
Như vậy qua q trình tìm hiểu và mơ phỏng được chúng em thấy kết quả mơ phỏng
có độ tin cậy cao và đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật theo sơ đồ PFD của nhà
máy.
23
V. KẾT LUẬN
24
1.
2.
3.
Về mặt kiến thức:
Tổng quan về nhà máy lọc dầu Dung Quất
Biết đọc, khai thác dữ liệu từ bản vẽ PFD
Sử dụng phần mềm Hysys cho quá trình mô phỏng nhà máy
1.
2.
3.
4.
Về mặt kĩ năng:
Biết lập kế hoạch, phân bố thời gian và phân chia công việc hợp lý
Nâng cao kĩ năng sử dụng phần mềm Hysys, tin học văn phịng
Tìm kiếm phân tích, lựa chọn thơng tin thích hợp cho đề tài
Kỹ năng thuyết trình rồi làm việc nhóm
24
25
25