Mức độ
Nhận biết
Các chủ đề
TN
Thông hiểu
TL
TN
Vận dụng
TL
TN
TL
- Nêu được một số đặc
điểm về dân tộc, nguồn
lao động, chất lượng cuộc
sống
Địa lý dân cư
- Chỉ ra được tình hình
phân bố dân cư nước ta.
- Phân biệt được các
loại hình quần cư
thành thị và nơng
thơn theo chức năng
và hình thái quần cư.
- Dựa vào
bảng số liệu
2.3: Tính tỉ lệ
% gia tăng
dân số qua
các năm.
6 câu
1.5 điểm
- Biết được tình hình phát
triển và phân bố của sản
xuất nông nghiệp.
- Liệt kê các loại hình giao
thơng vận tải.
- Nêu thực trạng phân bố
ngành lâm nghiệp,thủy sản
Địa lý kinh tế
của nước ta.
- Nêu được các nhân tố tự
nhiên, kinh tế - xã hội ảnh
hưởng đến sự phát triển và
phân bố công nghiệp,lâm
nghiệp.
2câu
0.5 điểm
- Phân biệt tài
nguyên du lịch tự
nhiên và tài nguyên
du lịch nhân văn.
1 câu
2 điểm
15 câu
6,5 điểm
Tổng:
22 câu
10 điểm
100 %
10câu
2.5 điểm
Tổng
Số câu: 9
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
- Dựa vào hình
6.1,hãy phân
tích xu hướng
chuyển dịch cơ
cấu ngành kinh
tế.
Số câu: 13
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
2 câu
0.5 điểm
16 câu
4 điểm
40 %
Vận dụng
cao
TN TL
1 câu
3 điểm
5 câu
4 điểm
40 %
1 câu
2 điểm
20 %
Tổng:
22 câu
10 điểm
100 %
BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 8 MỤC I/1.CÂY LƯƠNG THỰC
Nhận biết:
Câu 1: Loại cây trồng nào là cây lương thực chính của nước ta ?
A.Lúa
B.Khoai
C.Sắn
D.Ngơ
Câu 2 : Các vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất ở nước ta là
A.ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long.
B.ĐB sông Hồng và ĐB duyên hải Bắc Trung Bộ.
C.ĐB duyên hải Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ.
D.Duyên hải Nam Trung Bộ và ĐB sông Cửu Long.
Câu 3 . Dựa vào bảng số liệu 8.2;
Năm
Tiêu chí
1980
1990
2002
Diện tích(nghìn ha)
Năng suất lúa cả năm (tạ/ha)
Sản lượng lúa cả năm(triệu tấn)
Sản lượng lúa BQ đầu người(kg)
5600
20,8
11,6
217
6043
31,8
19,2
291
7504
45,9
34,4
432
Sản lượng lúa cả năm của nước ta có sự thay đổi như thế nào trong giai đoạn 1980-2002 ?
A.Giảm nhẹ
B.Không thay đổi
C.Tăng chậm
D.Tăng nhanh
Thông hiểu:
Câu 4 : Thuận lợi nào sau đây không phải là của ĐB sông Hồng đối với phát triển cây lương thực ?
A. Đất phù sa màu mỡ
B. Nguồn lao động dồi dào
C. Áp dụng KHKT tiên tiến
D. Có mùa đơng lạnh
Câu 5: Sản lượng lúa bình qn đầu người nước ta tăng là do
A. sản lượng lúa tăng nhanh hơn tốc độ tăng của dân số.
B. do dân số không tăng trong những năm gần đây
C. do diện tích lúa được mở rộng
D. do sản lượng lúa nước ta tăng nhanh
Câu 6: Cho bảng số liệu diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm giai đoạn 2000-2007 thuộc dạng biểu đồ nào ?
A.Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ cột kết hợp biểu đồ đường
Vận dụng thấp
Câu 7: Dựa vào bảng số liệu 8.1,
Năm
Các nhóm cây
Cây lương thực
Cây cơng nghiệp
Cây ăn quả,rau,đậu...
1990
2002
67,1
13,5
19,4
67,8
23,7
16,5
Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt là
A. cột
B. đường
C. tròn
D. . Biểu đồ miền
Câu 8: Dựa vào Atlat (trang 19) Sự thay đổi của diện tích và sản lượng lúa cả nước qua giai đoạn (2000-2007) thể hiện ở
A. diện tích tăng,sản lượng giảm
B. diện tích giảm và sản lượng tăng
C. diện tích và sản lượng đều giảm
D.diện tích và sản lượng đều tăng
Vận dụng cao
Câu 9: Dựa vào Atlat giá trị tuyệt đối của cây lương thực và cây khác năm 2000là....( tỷ đồng )
A. Cây lương thực 55150,8 ; cây khác 35707,2
B. Cây lương thực 40000 ; cây khác 30000
C. Cây lương thực 45300 ; cây khác 364000
D. Cây lương thực 34070 ; cây khác 56200
1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng sinh sống
A. 54
B. 64
C. 74
D. 84
2. Dân tộc có số dân đông nhất.
A. Thái
B. Việt (Kinh)
C. Tầy
D. Mông
3.