Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 28 t59

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87 KB, 2 trang )

Tuần: 28
Tiết: 59

Ngày soạn: 10 / 03 / 2018
Ngày dạy: 12 / 03 / 2018

LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: – Củng cố các tính liên hệ giữa thứ tự và phép cộng; phép nhân; tính chất
bắc cầu của thứ tự.
2. Kỹ năng: – Vận dụng các kiến thức trên vào hoạt động giải tốn.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc làm bài tập .
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng
- HS: SGK, thước thẳng
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1……………………………………………….……………
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Phát biểu t/ c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân – Sửa BT 6, 10 trang 39, 41 SBT.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 1: (5’)
- GV: Lần lượt gọi 4 em lên
- HS: Trả lời giống nội dung
trả lời miệng BT 9/40 - Có
bên.
giải thích.
Hoạt động 2:(10’)
- GV: Cho lên bảng 4 em sửa - HS: 4 HS lên bảng thực


BT 11 / 40 SGK.
hiện , HS còn lại làm vào vở
- GV: Cho HS nhận xét bài
.
làm của bạn và nhận xét
- HS: Chú ý theo dõi và ghi
chung sửa sai cho HS
vở .

GHI BẢNG
Bài tập 9: (sgk)

Bài tập 11:
Cho a < b .
a) cm: 3a + 1 < 3b + 1
Ta có: a < b (gt) nên 3a < 3b.
Suy ra: 3a + 1 < 3b + 1. (đpcm)
b) cm: – 2a – 5 > - 2b – 5
Ta có: a < b (gt) nên – 2a > - 2b.
Suy ra: – 2a + (– 5) > - 2b + (– 5)
Hoạt động 3:(10’)
Hay : – 2a – 5 > - 2b – 5 (đpcm)
- GV: Vận dụng các t/c đã
Bài tập 12:
học.
a) cm: 4.(- 2) + 14 < 4.(- 1) + 14
- GV: Gọi 2 em lên bảng sửa - HS: 2 HS lên bảng thực
Ta có: (-2) < (-1)
BT 12/40 SGK.
. nên 4.(- 2) < 4.(- 1)

hiện HS còn lại làm vào vở
- GV: Cho HS nhận xét bài
- HS: Chú ý theo dõi và ghi Do đó:4.(-2) +14< 4.(-1)+14(đpcm)
làm của bạn và nhận xét
b) cm: (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
vở .
chung sửa sai cho HS
Ta có: 2 > - 5 nên (-3).2 < (-3).(-5)
- GV: Chốt ý cho HS
Do đó:(-3).2+5<(-3).(-5) + 5(đpcm)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 4: (8’)
Bài tập 14:
Cho a < b . So sánh:
a) 2a + 1 với 2b + 1


- GV: Cho HS thảo luận
nhóm nhỏ bài tập 14
Sau đó gọi đại diện các nhóm
lên bảng trình bày
- GV: HS còn lại chú ý theo
dõi và nhận xét
- GV: Nhận xét sửa sai cho
HS.

- HS: Thảo luận nhóm
Ta có: a < b nên 2a < 2b
- HS: Đại diện nhóm lên Do đó: 2a + 1 < 2b + 1

(đpcm)
bảng trình bày
b) 2a + 1 với 2b + 3
Theo câu a) ta có: 2a + 1 < 2b + 1
- HS: Nhận xét chú ý theo Mà 1< 3 nên: 2b + 1 < 2b + 3
Suy ra: 2a + 1 < 2b + 3 (đpcm)
dõi

4. Củng Cố: (2’)
GVcho HS xem các BT đã sửa
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà : (2’)
– Làm ác BT 17, 18, 23, 26, 27 trang 43 SBT.
– Xem trước bài : Bất phương trình 1 ẩn.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×