Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 theo thơng tư 22
1/ Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5
Số câu,
Số điểm
Mạch kiến thức, kỹ năng
Đọc hiểu văn bản:
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
02
02
01
01
1
1
1
Tổng
- Xác định được hình ảnh, nhân
vật, chi tiết có ý nghĩa trong bài
đọc.
- Hiểu nội dung của bài đọc, hiểu
ý nghĩa của bài đọc.
- giải thích được chi tiết trong bài
bằng suy luận trực tiếp.
Số câu
6
- Nhận biết được hình ảnh, nhân
vật hoặc chi tiết trong bài đọc; biết
liên hệ những điều đọc được với
bản thân và thực tế.
Số điểm 1
04
Kiến thức tiếng Việt:
- Hiểu được nghĩa và sử dụng
được một số từ ngữ thuộc các chủ
điểm đã học.
Số câu
01
01
01
01
04
0,5
0,5
1
1
03
Số câu
03
03
02
02
10
Số điểm
1,5
1,5
02
02
07
- Sử dụng được câu ghép và cách
nối các vế câu ghép.
- Bước đầu cảm nhận được cái hay Số điểm
của những câu văn giàu cảm xúc,
gợi tả, gợi cảm để viết được những
câu văn hay.
Tổng
TT
1
2
Chủ đề
Đọc hiểu
văn bản
Kiến thức
tiếng Việt
Số
câu
Câu
số
Số
câu
Mức 1
TN
TL
02
Mức 2
TN
TL
02
Mức 3
TN
TL
01
Mức 4
TN
TL
01
1- 2
3-4
5
6
01
01
01
1
Tổng
06
04
Câu
số
7
Tổng số câu
03
8
9
10
03
02
02
10
1/ Ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5
Mức 1
Mạch kiến thức,
kĩ năng
1. Kiến thức tiếng
Việt, văn học
a) Đọc
thành
tiếng
2. Đọc
b) Đọc
hiểu
a)
Chính
tả
b)
Đoạn,
bài
(viết
văn)
3. Viết
Số câu
và số
điểm
TN
KQ
T
L
Mức 2
HT
kh
ác
TL
HT
khá
c
T
N
K
Q
TL
Mức 4
HT
khá
c
TN
KQ
TL
Tổng
HT
kh
ác
TN
KQ
TL
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
HT
khác
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Số câu
1
1
Số điểm
3,0
3,0
4.
Nghe -nói
Tổng
TN
KQ
Mức 3
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Số câu
Số
điểm
2
1
4
1
1
2
6
3
2
1,0
2,0
2,0
1,0
3,0
1,0
3,0
4,0
3,0
3. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học mơn Tốn lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số tự nhiên, phân
số, số thập phân và
các phép tính với
chúng.
Đại lượng và đo
đại lượng: độ dài,
khối lượng, thời
gian, diện tích, thể
tích.
Yếu tố hình học:
chu vi, diện tích,
thể tích các hình đã
học.
Giải bài tốn về
chuyển động đều;
bài tốn có liên
quan đến các phép
tính với số đo thời
gian.
Tổng
Mức 1
Mức 2
Số câu
và số
điểm
TN
KQ
Số câu
4
2
Số
điểm
2,0
1,0
TL
TNK
Q
TL
Mức 3
TNK
Q
Mức 4
TL
TNK
Q
TL
2
1
8
1
1,0
1,0
4,0
1,0
TL
TN
KQ
Tổng
Số câu
1
2
2
1
Số
điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Số câu
2
2
Số
điểm
1,0
1,0
Số câu
1
1
Số
điểm
2,0
2,0
Số câu
4
1
6
2
1
1
12
3
Số
điểm
2,0
1,0
3,0
1,0
2,0
1,0
6,0
4,0