Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

ngan hang de kiem tra mon cong nghe 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.09 KB, 17 trang )

TIẾT 17:

KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I; II
Môn: Công nghệ 8
Năm học: 2018 - 2019
1 – MA TRẬN ĐỀ.

Tên chủ đề

Nhận biết
TNKQ

TL

Nhận biết được các hình
chiếu của vật thể trên bản vẽ
kĩ thuật
Số câu
2
Điểm
1
Tỉ lệ
10%
Bản vẽ các Nhận dạng được các khối đa
khối đa
diện thường gặp
diện
Số câu
1
Điểm
0,5


Tỉ lệ
5%
Bản vẽ các
khối trịn
xoay
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
Hình cắt
Biết được khái niệm và cơng
dụng của hình cắt
Số câu
1
Điểm
0,5
Tỉ lệ
5%
Bản vẽ chi

Thơng hiểu
TNKQ

TL

Hình chiếu

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNK TL

TNKQ TL
Q
Biết được ví trí
các hình chiếu ở
trên bản vẽ
1
2
20%

Tổng

3
3
30%

1
0,5
5%
Đọc được bản vẽ vật thể có
dạng hình trụ, hình nón, hình
cầu
1
0,5
5%

1
0,5
5%
1
0,5

5%

Hiểu được nội dung và cộng


tiết
dụng của bản vẽ chi tiết
Số câu
1
Điểm
1
Tỉ lệ
10%
Biểu diễn
Hiểu được quy ước vẽ ren
ren
Số câu
1
Điểm
2
Tỉ lệ
20%
Bản vẽ lắp Biết được nội dung và công
dụng của bản vẽ lắp. Biết
được cách đọc bản vẽ lắp đơn
giản
Số câu
1
Điểm
0,5

Tỉ lệ
5%
Bản vẽ nhà
Hiểu được nội dung của bản vẽ
nhà
Số câu
1
Điểm
2
Tỉ lệ
20%
Tổng số
5
4
1
câu
2,5
5,5
Điểm
25%
55%
Tỉ lệ

1
1
10%
1
2
20%


1
0,5
5%
1
2
20%
10
2
20%

10
100%


2 – NỘI DUNG ĐỀ
A- Trắc nghiệm (8 điểm).
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng nhất
Câu 1 Bản vẽ nào liên quan đến thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sử dụng các máy và thiết bị.
A.Bản vẽ chi tiết.
B. Bản vẽ lắp.
C. Bản vẽ cơ khí.
D. Bản vẽ xây dựng.
Câu 2 Bản vẽ nào liên quan đến thiết kế, thi cơng các cơng trình kiến trúc và xây dựng.
A.Bản vẽ chi tiết.
B. Bản vẽ lắp.
C. Bản vẽ cơ khí.
D. Bản vẽ xây dựng.
Câu 3 Nội dung của bản vẽ nào gồm hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên?
A.Bản vẽ chi tiết.
B. Bản vẽ lắp.

C. Bản vẽ cơ khí.
D. Bản vẽ xây dựng.
Câu 4 Nội dung của bản vẽ nào gồm hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên?
A.Bản vẽ chi tiết.
B. Bản vẽ lắp.
C. Bản vẽ cơ khí.
D. Bản vẽ xây dựng.
Câu 5 Nội dung nào của bản vẽ nhà là hình cắt mặt bằng của ngơi nhà, nhằm diễn tả vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi…
A.Mặt đứng.
B. Mặt cắt.
C. Mặt bằng.
D. Mặt cạnh.
Câu 6 Trình tự đọc một bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên  kích thước  hình biễu diễn  u cầu kĩ thuật  tổng hợp.
B. Khung tên  yêu cầu kĩ thuật  hình biễu diễn  kích thước  tổng hợp.
C. Khung tên  hình biễu diễn  kích thước  yêu cấu kĩ thuật  tổng hợp.
D. Hình biễu diễn  khung tên  kích thước  yêu cầu kĩ thuật  tổng hợp
Câu 7 Nội dung nào của bản vẽ nhà là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu đứng, nhằm diễn tả chiều cao của
ngôi nhà.
A.Mặt đứng.
B. Mặt cắt.
C. Mặt bằng.
D. Mặt cạnh.
Câu 8Tìm nét vẽ áp dụng với cạnh thấy, đường bao thấy trong trình bày bản vẽ ?
A.
B.- - - - - - - C .  . . . . . . .
D. 
Câu 9 Tìm nét vẽ áp dụng với cạnh khuất, đường bao khuất trong trình bày bản vẽ ?
A.
B.- - - - - - - - - C .  . . . . . . .

D. 
Câu 10 Tìm nét vẽ áp dụng với đường tâm , đường trục đói xứng trong trình bày bản vẽ ?
A.
B.- - - - - - - - - - C .  . . . . . . .
D. 
Câu 11 Tìm nét vẽ áp dụng với đường gạch gạch, đường dóng trong trình bày bản vẽ ?
A.
B.- - - - - - - - - C .  . . . . . . .
D. 
Câu 12 Tìm nét vẽ áp dụng với đường giới hạn một phần hình cắt trong trình bày bản vẽ ?
A.
B.- - - - - - - - - C .  .  .  .  .  .  .  .  D.


Câu 13 Đường nào của ren được quy ước vẽ bằng nét liền mảnh?


A.Đường đỉnh ren. B. Đường chân ren. C. Đường giới hạn ren. D. Vịng đỉnh ren.
Câu 14Khi quay 1 hình tam giác vng một vịng quanh một cạnh góc vng cố định ta được hình.
A. Hình trụ
B. Hình nón
C. Hình cầu
D. Hình lăng trụ
Câu 15 Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ,hình chiếu cạnh của hình nón là:
A. Ba hình tam giác
B. Ba hình trịn
C.Hai hình trịn, một hình tam giác
D. Hai hình tam giác , một hình
trịn.
Câu 16 Hình cắt là hình biễu diễn phần vật thể:

A. Trước mặt phẳng cắt
B. Trong mặt phẳng cắt .
C. Sau mặt phẳng cắt .
D. Trên mặt phẳng cắt .


B- Tự luận (2 điểm).
Câu 1: Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau: (theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ).

Câu 2: Cho vật thể và bản vẽ hình chiếu của nó. Hãy đánh dấu (x) vào bảng để chỉ sự tương quan giữa các mặt A, B, C, D của vật
thể với các hình chiếu 1, 2, 3, 4, 5 của các mặt
Mặt
Hình chiếu
1
2
3
4
5

A

B

C

D


3 – ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A- Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,5 điểm

Câu
1
Đáp án C

2
D

3
A

4
B

5
C

6
C

7
B

B- Tự luận (2 điểm).
Câu 1 (0,75 điểm):
Mỗi hình vẽ đúng được (0,25đ).

9 10 11 12 13 14 15 16
B C D D B B D C

Câu 2 (1,25 điểm):

Mỗi hình vẽ đúng được (0,25đ).
Mặt A B C D
Hình chiếu
1
2
3
4
5

TIẾT 35:

8
A

x
x
x
x
x

KIỂM TRA HỌC KỲ I


Môn: Công nghệ 8
Năm học: 2018 – 2019
Thời gian làm bài 45 phút
A – MA TRẬN ĐỀ.
Nhận biết

Tên chủ đề

TNKQ
Gia cơng cơ khí
Số câu
Điểm

TNKQ

TL

1
0,5

Tỉ lệ

Số câu
Điểm

TL

1
1

6.7%

Tổng

3
0,5
6,7%


6,7%

2
20%

Biết được cấu tạo, đặc điểm và Hiểu được một số mối ghép và
ứng dụng của mối ghép thường công dụng của mối ghép tháo
gặp
được
2

2
1

Tỉ lệ

4
1

13,3%

2
26,7%

13,3%

Truyền và biến
đổi chuyển động

Biết được ứng dụng của một số

cơ cấu biến đổi chuyển động

Nêu nguyên lí và viết công thức tỉ
Hiểu được tại sao cần truyền
số truyền động ăn khớp. Ứng dụng
chuyển động
của truyền động xích và truyền động
đai để tính tỉ số truyền

Số câu
Điểm

1

1
0,5

Tỉ lệ

Cấp độ cao
TNKQ
TL

Biết được tính chất của vật liệu
Hiểu được cơng dụng của vật Phân biệt được vật liệu kim loại, vật
cơ khí và quy tắc an tồn khi cưa
liệu cơ khí
liệu phi kim loại
hoặc dũa
1


Chi tiết máy và
lắp ghép

Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
TL

Thông hiểu

2
0,5

6,7%

6,7%
Hiểu được quá trình biến đổi
Biết được chức năng của đường điện năng. Hiểu được nguyên
Kĩ thuật điện
dây dẫn điện
nhân gây ra tại nạn điện và biện
pháp an toàn điện
Số câu
1
1
1
Điểm
0,5
0,5

1
Tỉ lệ
6,7%
6,7%
6,7%
Tổng số câu
6
5
4
Điểm
3,5
3
Tỉ lệ
40%
33,3%

B - ĐỀ KIỂM TRA

1

5

1
13,3%

2

4
33,3%


6,7%

3
2
20%
15
3,5
26,7%

10
100%


I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Tại sao cần truyền chuyển động?
A. Vì các bộ phận của máy thường đặt xa nhau.
C. Có tốc độ quay khơng giống
B. Đều được dẫn động từ một chuyển động ban
nhau.
đầu.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Cơng thức tính tỉ số truyền của truyền động ăn khớp là?
n

Z

n

Z


n

Z

n

Z

2
2
1
2
2
1
1
1
A. i= n = Z
B. i= n = Z
C. i= n = Z
D. i= n = Z
1
1
2
1
1
2
2
2
Câu 3. Mối ghép nào sau đây không phải là mối ghép bằng ren?
A. Mối ghép

B. Mối ghép vít
C. Mối ghép bằng D. Mối ghép đinh
bulơng
cấy
hàn
vít
Câu 4. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?
A. Tính cứng
B. Tính dẫn điện C. Tính dẫn nhiệt D. Tính chịu axit
Câu 5. Công dụng của mối ghép tháo được là:
A. Ghép nhiều chi tiết đơn giản thành kết cấu
C. Các chi tiết khơng có chuyển
phức tạp.
động
B. Các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi
tương đối với nhau.
ghép.
D. Mối ghép dễ bị nứt và giòn.
Câu 6. Mối ghép bằng đinh tán được dùng khi:
A. Mối ghép phải chịu được nhiệt độ cao.
C. Chịu lực kém.
B. Chịu được chấn động nhẹ.
D. Dễ tháo lắp.
Câu 7 Bản lề cửa là ứng dụng của khớp gì?
A. khớp vít
B. khớp tịnh tiến C. khớp cầu
D. khớp quay
Câu 8. Đường dây dẫn điện có chức năng gì?
A. Biến đổi các dạng năng lượng thành
C. Biến đổi điện năng thành quang năng.

điện năng.
D. Truyền tải điện năng từ nhà máy đến nơi
B. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
tiêu thụ.
Câu 9. Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu?
A. Cưa
B. Đục
C. Dũa
D. Búa

Câu 10. Đĩa xích xe đạp có 75 răng, vành líp có 15 răng. Xe đạp có tỉ số truyền là:
A. I = 3
B. I = 5
C. I = 15
D. I = 75
Câu 11. Biện pháp nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện?


A. Sử dụng đồ dùng điện bị rò rỉ.
B. Đứng gần lưới điện cao áp.
Câu 12. Nhôm là vật liệu:
A. Phi kim loại

B. Kim loại màu

C. Cắt aptomat tổng khi dùng điện.
D. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện.
C. Kim koại đen

D. Chất dẻo nhiệt

rắn

II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Để đảm bảo an toàn khi cưa và dũa em cần chú ý những điểm gì?
Câu 2 (1 điểm): Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào?
Câu 3 (2 điểm): Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng và đĩa dẫn có tốc độ quay 40 (vịng/phút) thì
đĩa bị dẫn quay nhanh gấp 3 lần đĩa dẫn.
a) Hãy tính tỉ số truyền của chuyển động i
b) Tính số răng của đĩa bị dẫn và cho biết hệ thống truyền động này tăng tốc hay giảm tốc?


C - ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng 0.25 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN

1
D

2
C

3
C

4
A

5
B


6
A

7
D

8
D

9
C

10 11 12
B
D B

I. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1/ An toàn khi cưa và dũa
- Kẹp vật đủ chặt.
(0.25đ)
- Khơng dùng cưa, dũa ko có tay nắm hoặc tay nắm bị vỡ.
(0.25đ)
- Không dùng tay gạt hoặc thổi vào mạt cưa hoặc phoi để tránh bắn vào mắt. (0.5đ)
Câu 2/ - Tai nạn điện thường xảy ra khi:
+ Vơ ý chạm vào vật có điện. (0.5đ)
+ Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp. (25đ)
+ Do đến gần dây điện bị đứt rơi xuống đất. (0.25đ)
Câu 3
- Số vòng quay của n2 là: n2 = 3. n1 = 3.40 = 120 (vòng/phút) (0,5đ)

n 2 120

3
n
40
1
- Tỉ số truyền i là:
i=
(0,5đ)
z1 60
 20
i
3
- Số răng của đĩa bị dẫn là:
(răng)
(0,5đ)
- Vì số răng Z1> Z2 do đó hệ thống truyền động tăng tốc.
(0,5đ)
z2 


TIẾT 44:

KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Công nghệ 8
Năm học: 2018 - 2019
A – MA TRẬN ĐỀ.

Cấp độ


Vận dụng
Nhận biết

Chủ đề
Bàn là điện
Số câu 2
Số điểm 1= 10%
Động cơ điện
Số câu 2
Số điểm 2= 20%
Máy biến áp một
pha
Số câu 2
Số điểm 3,5 = 35%
Sử dụng hợp lí và
tiết kiệm điện năng
Số câu 2
Số điểm 3,5 = 35%
Tổng câu: 8
Tổng điểm: 10
Tỉ lệ 100%

Thông hiểu

Biết được cấu tạo của bàn Hiểu số liệu kĩ thuật của đồ
là điện
dùng điện
1
1
0,5

0,5
Biết cấu tạo của động cơ
Hiểu nguyên lí làm việc
điện
của động cơ điện
1
1
0,5
1,5
Hiểu nguyên lí làm việc,
1
0,5
Biết sử dụng điện hợp lí
trong giờ cao điểm
1
0,5
4
2đ = 20%

2
2đ = 20%

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Cộng

.
2

1=10%
2
2đ=20%
vận dụng vào tính tốn về
máy biến áp một pha trong
thực tế
1
2
3
3,5đ=35%
vận dụng vào trong thực tế
trong việc sử dụng điện và tiết
kiệm điện năng
1
2
3
3,5đ=35%
2
8
6đ=60%
10


B - ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng sau đây:
1. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì ?
a. Vonfram.
b. Vonfram phủ bari oxit.
c. Niken-crom.

d. Fero-crom.
2. Trên bàn là điện có ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
a. Cường độ dòng điện định mức của bàn là điện. b. Điện áp định mức của bàn là điện.
c. Công suất định mức của bàn là điện.
d. Số liệu chất lượng của bàn là điện.
3. Động cơ điện 1 pha có cấu tạo gồm:
a. Rơto và dây quấn.
b. Stato và lõi thép.
c. Dây quấn và lõi thép.
d. Stato và rôto.
4. Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ?
a. Khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đủ.
b. Để tránh điện áp mạng điện giảm xuống.
c. Ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của các đồ dùng điện.
d. Cả a, b và c.
5. Khi dòng điện vào dây quấn sơ cấp, thì dây quấn thứ cấp sẽ có điện áp. Đó là hiện tượng gì ?
a. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
b. Hiện tượng ma sát.
c. Hiện tượng nhiễm điện.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2: Chọn các từ hoặc cụm từ trong khung điền vào chỗ chấm (....), để được câu trả lời đúng.
Nhiệt từ

cơ năng

điện năng

nhiệt năngjjj

Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng .................................... của dòng

điện, biến đổi .......................................... thành ...........................................
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: Máy biến áp 1 pha có U1 = 110V; U2 = 12V; Số vòng dây N1 = 220 vòng.
a. Hãy xác định số vòng dây của N2.
b. Máy biến áp trên là tăng áp hay giảm áp ? Tại sao ?
c. Khi điện áp U1 = 220V. Nếu khơng điều chỉnh số vịng dây thì điện áp thứ cấp (U 2) bằng bao
nhiêu?
Câu 2: Em hãy nêu các biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng ? Cho ví dụ minh hoạ?

C - ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu1: (2,5điểm) Mỗi câu chọn đúng và nối đúng 0,5 điểm.
1/ c. Niken-crom.
2/ c. Công suất định mức của bàn là điện.
3/ d. Stato và rôto.
4/ d. Cả a, b và c.
5/ a. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu2: (1,5điểm) chỗ điền đúng được 0,5 điểm.
Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng ....... từ ....... của dòng điện, biến đổi
............điện năng.......... thành ......cơ năng.....
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu1: (3,0 điểm)
U1 N1

U 2 N2 

U 2 .N1 12.220


24
110
N2 = U 1
(vòng).

a. Ta có tỉ số điện áp là:
b. - Máy biến áp trên là máy biến áp giảm áp.
- Vì có U2 < U1.
U1 N1

U 2 N2 

N 2 .U1 24.220

24
N
220
1
U2 =
(V)

c. Dựa vào tỉ số điện áp:
Câu2: (3,0 điểm)
- Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm
Ví dụ: Khơng bơm nước, khơng là quần áo, tắt bóng điện khơng cần thiết...
- Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng.
Ví dụ: Thay đèn huỳnh quang bằng đèn sợi đốt để chiếu sáng...
- Không sử dụng lãng phí điện năng.
Ví dụ: Khơng bật đèn suốt ngày đêm, ra khỏi lớp học phải tắt quạt...


1,0
0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 -2019
Mơn: Công nghệ 8 - Thời gian: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nhận biết

Chủ đề kiến thức

1. Đờ dùng điện
gia đình

KQ

Thơng hiểu
TL

- Biết được vật liệu cách điện, dẫn

điện, dẫn từ
- Biết cấu tạo, chức năng một số đồ
đùng điện như: bàn là điện, quạt
điện, máy bơm nước, máy biến áp 1
pha
- Sử dụng điện năng họp lí
2

Số câu

1

Số điểm

2. Mạng điện
trong nhà

- Đặc điểm cấu tạo, chức năng 1 số
phần tử mạng điện nhà
- Biết cách thiết kế mạch điện đơn
giản

Số câu

3
Số điểm

TS câu hỏi
TS điểm


1,5

KQ

TL

- Hiểu đc đặc tính và công dụng của mỗi
loại vật liệu
- Hiểu đc cấu tạo, nguyên lí làm việc, đặc
điểm của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.
- Ưu nhược điểm các loại đèn
- Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện
nhiệt, điện cơ
- Cấu tạo, nguyên lí làm việc, chức năng
máy biến áp 1 pha
1
0,5

KQ

Vận dụng
TL

TỞNG

- Sử dụng tốt các đồ dùng
điện
- Tính tốn được điện năng
tiêu thụ của đồ dùng điện.
- Sử dụng được máy biến áp

đúng yêu cầu.
- Có ý thức tiết kiệm điện
năng.
2

5
3,5

- Hiểu đc công dụng, cấu tạo và nguyên lí
làm việc của thiết bị đóng, cắt, lấy điện và
bảo vệ của mạng điện nhà
- Đọc đc sơ đồ mạch điện cơ
- hiểu đc khái niệm sơ đồ điện nguyên lí,
bản của mạng điện nhà
sơ đồ lắp đặt của mạng điện, các bước thiết
kế mạch điện
2
1
1

5

6

2,5

5

2


4

2,5

1,5

6

5
11
10


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2018 -2019
Mơn: Cơng nghệ 8
Thời gian: 45 phút
A/ Trắc nghiệm khách quan: chọn đáp án em ch là đúng nhất (4.0 điểm)
1. Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà
A. Bóng điện: 220V – 40W
C. Quạt điện:
110V – 30W
B. Bàn là điện: 110V– 1000W
D. Nồi cơm điện: 127V – 500W
2. Cấu tạo công tắc điện gồm:
A. Vỏ, cực động
B. Cực động, cực tĩnh
C. Cực tĩnh, vỏ
D. Cực động, cực tĩnh, vỏ
3. Nguyên tắc mắc cầu chì là

A. mắc trên dây pha, trước cơng tắc và ổ lấy điện B. lắp trên dây trung tính
C. mắc trên cả hai dây
D. tuỳ người sử dụng
4. Hành vi tiết kiệm điện năng là
A. để đèn sáng suốt ngày đêm
B. làm việc xong không tắt máy vi tính
C. khi ra khỏi nhà tắt đèn các phịng
D. tan học khơng tắt đèn phịng học
5. Thiết bị lấy điện là
A. Cầu dao
B. Cơng tắc
C. Cầu chì
D. Phích cắm điện
6. Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện - nhiệt là
A. Cơ năng
B. Điện năng
C. Nhiệt năng
D. Điện năng và
nhiệt năng
7. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là
A. dây chì
B. dây đồng
C. dây nhơm
D. các cực tiếp điện
8. Áptomát là thiết bị có chức năng
A. thay cho cầu dao.
B. thay cho cầu chì.
C. phối hợp cả chức năng cầu dao và cầu chì
D. thay cho một thiết bị khác.
B/ TỰ LUẬN: (6.0 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm) Theo em, sử dụng đèn Sợi đốt hay đèn Huỳnh quang để thắp sáng là có lợi
hơn? Giải thích?
Câu 2: (2,5 điểm)
a/ Trình bày đặc điểm của mạng điện trong nhà?
b/ Tại sao người ta thường dùng các thiết bị đóng – cắt, lấy điện trong các mạng điện?
Câu 3: (2,0 điểm) Một bóng đèn có cơng suất là 40W được sử dụng với nguồn điện có điện áp là
220V.
a) Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong một tháng (30 ngày), biết rằng mỗi ngày thắp
sáng 4 giờ.
b) Tính tiền điện phải trả trong một tháng của bóng đèn này biết 1KWh có giá là 1100 đồng.


ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A/ Trắc nghiệm khách quan: (4.0 điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
Đáp án

1
A

2
D

3
A

4
C

5

D

6
C

7
A

8
C

B/ TỰ LUẬN: (6.0 điểm)
Câu
Nội dung
Khi sử dụng để thắp sáng thì sử dụng đèn huỳnh quang là có lợi hơn. Vì:
- Đèn huỳnh quang có tuổi thọ lớn hơn đèn sợi đốt: tuổi thọ của đèn huỳnh
quang là khoảng 8000 giờ còn của đèn sợi đốt khoảng 1000 giờ.
1/
- Dùng đèn huỳnh quang tiết kiệm điện hơn: hiệu suất phát quang của đèn
sợi đốt là 4 – 5%, còn của đèn huỳnh quang là 20 - 25%.

2/

3/

a/ Đặc điểm của mạng điện trong nhà:
- Có điện áp định mức 220V.
- Đồ dùng của mạng điện trong nhà rất đa dạng: có nhiều loại đồ dùng điện
và công suất của các đồ dùng điện rất khác nhau.
- Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp

mạng điện.
b/ Phải sử dụng thiết bị đóng – cắt và lấy điện trong gia đình vì:
- Thiết bị đóng – cắt điện gồm: cầu chì, cầu dao, aptomat … có tác dụng
bảo vệ mạch điện, thiết bị điện khi xảy ra sự cố quá tải, ngắn mạch.
- Thiết bị lấy điện gồm: cơng tắc, ổ lấy điện có tác dụng lấy điện cung cấp
cho đồ dùng điện một cách an toàn.
a) - Thời gian sử dụng trong 1 tháng: t = 4.30 = 120h
- Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1 tháng:
A = P.t = 40.120 = 4800 Wh = 4,8 KWh
b) Tiền điện phải trả: 4,8 . 1100 = 5280 đồng.

Điểm
0.5
0.5
0.5

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

0.5
0.75
0.75



×