Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Phan so va phep chia so tu nhien tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.84 KB, 12 trang )


* Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có
mẫu số bằng 1:
7=… ;

23 = … ;

1= ….


Tốn
Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng
nhau. Vân ăn 1 quả cam và 1 quả cam. Viết phân số chỉ số
4
phần quả cam Vân đã ăn.
Vân ăn tất cả 5 phần hay

5
4
1 quả

1 quả
4


Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam
của mỗi người.
N

Vậy 5 : 4 =



Mỗi người được 5 quả cam
4

5 (quả cam)
4


* So sánh năm phần tư quả cam với một quả cam.

5 quả cam.
4

1 quả cam.

5
4

Một phân số lớn hơn 1 khi nào?

> 1


* So sánh bốn phần tư quả cam với một quả cam.

4
quả cam
4
4
4

Một phân số bằng 1 khi nào?

1 quả
cam.

= 1


* So sánh một phần tư quả cam với một quả cam.

1
4

quả cam

* Một phân số nhỏ hơn 1 khi nào?

1
4

1 quả cam

<1


*Luyện tập:
Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
9:7;

8:5;


19 : 11 ;

3 : 3 ; 2 : 15.


Bài 2 : Có hai phân số 7 và 7 , phân số nào chỉ phần
6
12
tơ màu của hình 1 ? Phân số nào chỉ phân số đã tô màu
của hình 2.
7
6
Hình 1

7
12
Hình 2


Bài 3
V

3
4

Trong các phân số:
;

9

14

;

7
5

;

6
10

;

19
24
;
17
24

9
6
a) Phân
a) Phân
số nàosốbébéhơn
hơn11? là: 3 ;
;

14
4

24
b) Phân
số nàosốbằng
b) Phân
bằng11? là:
24
c) Phân số nào lớn hơn 1 ? 7
19
;
c) Phân số lớn hơn 1 là:
5
17

10





×