Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Bài giảng môn Quản trị sản xuất - Chương 1: Tổng quan về quản trị sản xuất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (818.75 KB, 39 trang )

BÀI GIẢNG HỌC PHẦN

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT


NHỮNG QUI ĐỊNH
Điểm số:
- Điểm tại lớp: 30%
+ 10%: điểm chuyên cần
+ 20% điểm kiểm tra, thảo luận nhóm
- Điểm thi cuối kz: 70%, tự luận được sử dụng tài
liệu.
Sinh viên vắng học không phép:
- Trừ 0,25 điểm/buổi
- Từ 5 buổi trở lên bị cấm thi
2


GiỚI THIỆU ĐỀ CƢƠNG CHI TiẾT
1. Mục tiêu của môn học
2. Nội dung môn học
3. Qui định, phương pháp đánh giá

3


MỤC TIÊU MƠN HỌC
• Xây dựng nhận thức, hiểu biết về vai trị quản
trị sản xuất-tác nghiệp trong tổ chức.
• Cung cấp kiến thức cơ bản về thiết kế và vận
hành hệ thống sản xuất.


• Luyện kỹ năng phân tích định tính và định
lượng cần cho quản trị sản xuất.
• Cung cấp các { niệm, phương pháp cơ bản về
mô hình hố các hoạt động, giúp người học có
thể vận dụng để giải quyết các bài toán cụ thể.
4


Nội dung môn học
Chương 1: Tổng quan về QTSX
Chương 2: Lựa chọn q trình SX, HĐ cơng
suất
Chương 3: Định vị doanh nghiệp

Chương 4: Thiết kế mặt bằng


Nội dung môn học
Chương 5: Hoạch định tổng hợp
Chương 6: Quản trị hàng tồn kho

Chương 7: Hoạch định NC vật tư
Chương 8: Điều độ sản xuất


Tài liệu tham khảo
1. Trương Đoàn Thể và các tác giả. Quản trị sản xuất và
tác nghiệp: Giáo trình. Hà Nội: Thống Kê, 2002. 359tr.
2. Đồng Thị Thanh Phương. Quản trị sản xuất và dịch vụ.
Hà Nội: Thống Kê, 2002. 291 tr.

3. Đặng Minh Trang. Quản trị sản xuất và tác nghiệp. Hà
Nội: Thống Kê, 2003. 306tr.

4. Tạ Thị Kiều An và các tác giả. Quản l{ chất lượng
trong các tổ chức. Hà Nội: Thống Kê, 2004. 474 tr.

7


Chương 1
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT

1.
2.
3.
4.

Một số khái niệm
Vai trò và mối quan hệ giữa
QTSX với lĩnh vực QT khác
Sơ lược lịch sử phát triển lý
thuyết QTSX
Nội dung của môn học


Khái niệm sản xuất
• Là q trình tạo ra sản phẩm hoặc
dịch vụ
• Q trình chuyển hóa các đầu vào,
biến chúng thành các đầu ra dưới

dạng sản phẩm hoặc dịch vụ.


Khái niệm về QTSX và DV
• Là tất cả các hoạt động liên quan đến việc
quản trị các yếu tố đầu vào, hoạch định, tổ
chức, điều hành và kiểm soát các yếu tố đó
nhằm chuyển hóa thành các kết quả ở đầu ra
là SP vật chất hoặc dịch vụ với hiệu quả cao
nhất
• Là q trình thiết kế, hoạch định, tổ chức,
điều hành, kiểm soát hệ thống sản xuất nhằm
thực hiện mục tiêu sản xuất đề ra.


Mục tiêu quản trị sản xuất
• Tổng quát: bảo đảm thỏa mãn tối đa nhu cầu
của khách hàng trên cơ sở sử dụng hiệu quả
tối ưu các yếu tố sản xuất.
• Cụ thể:
Bảo đảm chất lượng SP và DV theo đúng yêu cầu
của KH.

Giảm chi phí SX trên 1 đơn vị đầu ra thấp nhất.
Rút ngắn thời gian SX SPDV.
Xây dựng hệ thống sản xuất linh hoạt, hiệu quả


Vai trị QTSX
• Là hoạt động quyết định tạo ra sản phẩm

và giá trị gia tăng

• Quản trị tốt góp phần tiết kiệm các nguồn
lực, tăng năng suất, giảm giá thành.
• Giải pháp hữu hiệu tăng khả năng cạnh
tranh


Mối quan hệ giữa QTSX với
lĩnh vực QT khác

Tài chính

Marketing

Sản xuất


Mối quan hệ giữa QTSX với
lĩnh vực QT khác
• Marketing cung cấp thông tin thị trường cho
hoạch định sản xuất. Sản xuất tạo ra hàng hóa
và dịch vụ cho marketing.
• Tài chính cung cấp vốn cho sản xuất, hỗ trợ sx
đánh giá phương án đầu tư mua sắm công
nghệ, máy móc. Sản xuất hiệu quả làm tăng
vốn và đạt các chỉ tiêu tài chính.


Lịch sử phát triển của các lý thuyết QTSX

• Phát triển nhanh nhất sau 1776 bởi lý thuyết của Adam
Smith

• 1800 Eli Whitney – khái niệm chất lượng SP.
• 1881 Frederick W.Taylor – phân cơng lao động
• 1913 Henrry Ford – lý thuyết về dây chuyền SX

• 1924 Whalter Schewhart – các PP kiểm tra chất lượng SP
• 1938 - ứng dụng máy tính đầu tiên vào SX


Lịch sử phát triển của các lý thuyết QTSX
• 1957 Ứng dụng sơ đồ Gantt – sơ đồ mạng lưới vào SX

• 1970 Hoạch định nhu cầu vật tư bằng máy tính (MRP – Material
Requirement Planning)
• 1975 Ứng dụng máy tính vào hệ thống thiết kế

• 1980 Ứng dụng máy tính vào hệ thống sản xuất tự động hóa
(MAP – Implemented Manufacturing Automation Protocol)
• 1985 hệ thống sản xuất liên hợp bằng computer đã được thực
hiện


Sự khác biệt giữa hoạt động
sản xuất và dịch vụ

17



ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
CỦA SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ

Năng suất: Tổng sản lượng sản phẩm đầu ra/ số lượng đơn vị đầu
vào

W=

Năng suất của lao động

Năng suất của vốn

Q
WK 
K
Hàm sản xuất Cobb=Douglass

Y = A.K.L

18


Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất

19


BÀI TẬP NHĨM
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất
của 1 ngành nghề bất kz



BÀI TẬP NHĨM
Nghiên cứu các q trình sản xuất.


Chương 2
Lựa chọn q trình sản xuất
và hoạch định cơng suất
1. Lựa chọn q trình sản xuất.
2. Hoạch định cơng suất
3. Một số công cụ ra quyết định


Q trình sản xuất là gì?
• Là một bộ phận của quản trị SX thực hiện chức
năng điều khiển quá trình
• Là tổng thể các giải pháp XĐ KHSX trong từng
thời kì và điều khiển quá trình kết hợp các
nguồn lực theo KH đã XĐ nhằm đảm bảo cho
DN phát triển trong môi trường biến động với
hiệu quả KD cao nhất


Các loại quá trình sản xuất
Căn cứ vào khả năng liên tục của quá
trình sản xuất
Căn cứ vào kết cấu và đặc điểm chế
tạo sản phẩm


Căn cứ vào số lượng SP được SX và
tính chất lặp lại


Các loại quá trình sản xuất
Căn cứ vào khả năng liên tục của quá trình SX

Quá trình SX liên tục
Quá trình SX gián đoạn
SX theo dự án


×