Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Lâm Sàng Giải phẫu bệnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.98 KB, 14 trang )

Câu hỏi 1
Phần vạch trắng trong cục huyết khối hỗn hợp là cấu tạo của:
a. Bạch cầu
b. Hồng cầu
c. Tiểu cầu
d. Tơ huyết
Câu hỏi 2
Nhuộm H&E vùng tổn thương có dạng những sợi, hạt, bắt mầu hồng thuần nhất.
Là hình ảnh gặp trong:
a. Hoại tử đông
b. Hoại tử bã đậu
c. Hoại tử tơ huyết
d. Hoại tử lỏng
Câu hỏi 3
Vùng hoại tử có màu xám đục, quánh đặc, sau đó nhanh chóng hố lỏng do tác
dụng của các enzym thuỷ phân từ nội bào. Hiển vi quang học cho thấy cấu trúc của
mô cũ bị tiêu biến trong đám vô cấu trúc, kém bắt màu phẩm nhuộm, có nhiều đại
thực bào xuất nguồn từ tế bào thần kinh đệm, ăn các mảnh vụn hoại tử. Là hình
ảnh:
a. Hoại tử lỏng
b. Hoại tử đông
c. Hoại tử bã đậu
d. Hoại tử tơ huyết
Câu hỏi 4
Hiện tượng hoại tử mơ do bít tắc động mạch được gọi là hiện tượng:
a. Tắc mạch
b. Xuất huyết
c. Nhồi máu
d. Huyết khối
Câu hỏi 5
Hiện tượng thay đổi về hình thái và chức năng của một loại tế bào của mô này sang


một loại tế bào hoặc mô khác được gọi là hiện tượng:


a. Loạn sản
b. Giảm sản
c. Dị sản
d. Quá sản
Câu hỏi 6
Hình thái nào thường gặp trong ung thư biểu mơ có độ ác tính cao?
a. Dị sản
b. Loạn sản
c. Thối sản
d. Quá sản
Câu hỏi 7
Vùng tổn thương có ranh giới rõ, màu trắng đục, khơ, mật độ chắc hoặc bình
thường. Về vi thể vẫn còn nhận được cấu trúc của mơ cũ, hình dạng, cách xếp đặt
các tế bào, với những mảnh bào tương toan tính, rải rác bên trong có những mảnh
nhân. Là hình ảnh:
a. Hoại tử bã đậu
b. Hoại tử lỏng
c. Hoại tử tơ huyết
d. Hoại tử đông
Câu hỏi 8
Tế bào ứ nước trương to, trong bào tương tế bào xuất hiện các hạt nhỏ, bắt màu đỏ
khi nhuộm hematoxylin-eosin là hình ảnh gặp trong:
a. Thối hóa mỡ
b. Thối hóa kính
c. Hoại tử bã đậu
d. Thối hóa hạt
Câu hỏi 9

Cục máu đông gồm mạng lưới tơ huyết chứa hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu được
gọi là huyết khối gì?
a. Huyết khối đỏ
b. Huyết khối thành


c. Huyết khối trắng
d. Huyết khối động mạch
Câu hỏi 10
Hình ảnh gan ở người nghiện rượu thường gặp hình ảnh:
a. Hoại tử bã đậu
b. Thối hóa hạt
c. Thối hóa kính
d. Thối hóa mỡ
Câu hỏi 1
Thành phần khơng thể thiếu của một nang lao là:
A. Tế bào khổng lồ Langhans
B. Hoại tử bã đậu
C. Lympho
D. Tế bào bán liên
Câu hỏi 2
Bệnh nhân nam, 30 tuổi. Đau họng kèm theo sốt, rét run 4 ngày nay. Khám
họng thấy 2 Amydal sưng to, chảy mủ. Phết tế bào, trên tiêu bản thấy nhiều
bạch cầu đa nhân trung tính thối hóa. Tổn thương viêm nào có thể nhất ở
trường hợp này?
a. Viêm hạt
b. Viêm mạn tính
c. Áp xe
d. Viêm cấp tính
Câu hỏi 3

Trong viêm cấp tính, hiện tượng bạch cầu di chuyển theo 1 hướng nhất định
về phía mơ bị tổn thương được gọi là:
A. Thực bào
B. Hóa ứng động


C. Xuyên mạch bạch cầu
D. Vách tụ bạch cầu
Câu hỏi 4
Bệnh nhân nữ, 40 tuổi. Cách đây 2 năm có phẫu thuật thẩm mỹ, đặt túi
xilicon ở hai bên vú. Hiện tại, bên vú trái biến dạng. Bệnh nhân được phẫu
thuật lấy bỏ túi xilicon. Bên trái có dấu hiệu rị rỉ chất xilicon ra ngồi.
Trường hợp này, tế bào viêm nào có khả năng xuất hiện nhất:
a. Tương bào
b. Lympho bào
c. Bạch cầu đa nhân ái toan
d. Tế bào khổng lồ di vật
Câu hỏi 5
Biểu hiện nóng đỏ của ổ viêm cấp tính là do
A. Phù viêm
B. Sung huyết tĩnh
C. Sung huyết động
D. Thâm nhiễm bạch cầu đa nhân
Câu hỏi 6
Huyết khối có thể hình thành trong mạch máu tại ổ viêm chủ yếu do:
A. Độ quánh của máu tăng
B. Dòng máu chảy chậm
C. Ngưng kết tiểu cầu
D. Tổn thương tế bào nội mô
Câu hỏi 7

Đặc điểm mô học nào khơng phải của viêm mạn tính:
A. Tăng sinh mạch máu


B. Thâm nhập bạch cầu đa nhân
C. Thâm nhập bạch cầu đơn nhân
D. Tăng sinh mô liên kết
Câu hỏi 8
Bệnh nhân nam, 45 tuổi. vào viện vì chảy mũi, khó thở. Tiền sử: viêm mũi dị
ứng nhiều năm. Khám tai mũi họng được chẩn đốn: polip mũi. Bệnh nhân có
chỉ định cắt khối polyp làm mô bệnh học. Tế bào viêm nào có khả năng xuất
hiện nhất:
a. Lympho bào
b. Tế bào khổng lồ di vật
c. Tương bào
d. Bạch cầu đa nhân ái toan
Câu hỏi 9
Hình ảnh trên vi thể gồm: Tơ huyết, bạch cầu đa nhân trung tính, tế bào xơ,
lympho bào, mạch máu tân tạo. Tổn thương này phù hợp với:
A. Viêm mủ
B. Viêm mạn tính đợt cấp
C. Viêm mạn tính
D. Viêm cấp
Câu hỏi 10
Phân biệt viêm lao và bệnh Sarcoidose chủ yếu dựa vào:
A. Hoại tử bã đậu
B. Tế bào bán liên
C. Lympho bào
D. Tế bào khổng lồ
Câu hỏi 1



Các tế bào u khi xâm nhập vào mạch bạch huyết thường di căn đến tổ chức
nào?
a. Hạch bạch huyết
b. Tủy xương
c. Nang bạch huyết
d. Xoang bạch huyết
Câu hỏi 2
Bệnh nhân nam, 72 tuổi. Vào viện được chẩn đoán ung thư gan nguyên phát.
Kích thước khối u 3cm. Sau khi chụp mạch máu khối u, bệnh nhân có chỉ
định nút mạch. Sau nút mạch, tổn thương khối u phù hợp nhất là:
a. Hoại tử
b. Thối sản
c. Thối hóa
d. Loạn sản
Câu hỏi 3
U có thể được sinh ra từ bất kỳ thành phần nào của cơ thể. Mô nào sau đây
hiếm khi phát sinh u:
a. Lách
b. Thần kinh
c. Thận
d. Gan
Câu hỏi 4
Đặc điểm vi thể dễ quan sát thấy để phân biệt giữa tế bào lành tính và ác tính
là sự biến đổi của:
a. Nhân
b. Màng tế bào



c. Bào tương
d. Hạt nhân
Câu hỏi 5
Bệnh nhân nữ, 45 tuổi. Vào viện vì khối u ở đùi, khối u to nhanh, đường kính
lớn nhất 6cm, mật độ mềm, ranh giới không rõ. Kết quả xét nghiệm Giải phẫu
bệnh là u mỡ ác tính. Chẩn đốn nên ghi là:
a. Cancer mỡ
b. Carcinosarcoma mỡ
c. Sarcoma mỡ
d. Carcinoma mỡ
Câu hỏi 6
Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa loạn sản và quá sản là:
a. Sự sắp xếp tế bào
b. Số lượng tế bào
c. Hình thái tế bào
d. Số lượng nhân chia
Câu hỏi 7
U có hình thái và cấu trúc cịn tương đối nhiều vùng giống với mơ ngun ủy
được xếp vào nhóm:
a. Biệt hóa kém
b. Khơng biệt hóa
c. Biệt hóa vừa
d. Biệt hóa cao
Câu hỏi 8
Đặc điểm cơ bản để phân biệt u với viêm là:


a. Thoái sản
b. Dị sản
c. Loạn sản

d. Quá sản
Câu hỏi 9
Bệnh nhân nữ, 65 tuổi. Sau bấm sinh thiết vùng tổn thương tại cổ tử cung
thấy trên hình ảnh vi thể: các tế bào có hình đa diện, kích thước to nhỏ khơng
đều, nhân lớn, kiềm tính. Các tế bào u sắp xếp lộn xộn, phá vỡ màng đáy, xâm
nhập vào mơ đệm được chẩn đốn:
a. Ung thư vi xâm nhập
b. Loạn sản nặng
c. Ung thư tại chỗ
d. Ung thư xâm nhập
Câu hỏi 10
Tổn thương nào được coi là tổn thương tiền ung thư:
a. Dị sản
b. Quá sản
c. Thoái sản
d. Loạn sản
1. Một người đàn ông 70 tuổi vào viện khám vì cảm thấy khó khăn khi hít thở gắng
sức. Chụp X quang ngực trước và sau cho thấy mờ góc sườn hồnh phải, được
chẩn đốn tràn dịch màng phổi phải. Chất lỏng được hút ra có màu vàng rơm và
trong, nồng độ protein thấp, tỉ trọng 1,011. Quan sát dưới kính hiển vi thấy lác đác
một vài tế bào trung biểu mơ. Ngun nhân có khả năng nhất dẫn tới tràn dịch
màng phổi là:
Giảm áp lực keo
Suy tim trái
Ung thư trung biểu mô


Viêm phổi
Lao phổi
2

Một người phụ nữ Mỹ gốc Phi 26 tuổi bị sưng hạch bạch huyết hai bên cuống phổi,
X quang ngực thấy các vùng mờ lan tỏa dạng lưới cả hai bên phổi. Sinh thiết nội
soi phế quản cho thấy tình trạng viêm hạt với nhiều tế bào Langhans nhưng khơng
tìm thấy hoại tử bã đậu. Chẩn đốn nào dưới đây phù hợp nhất?
Lao phổi
Viêm phổi do nấm Aspergillus
Bệnh Sarcoidosis
Bệnh Brucellosis
Bệnh Crohn
3
Một người đàn ông 29 tuổi nhập viện mắc AISD được phát hiện mắc bệnh lao
phổi. Loại hoại tử nào sẽ được tìm thấy trong các tổn thương nang lao?
Hoại tử bã đậu
Hoại tử đông
Hoại tử hoại thư
Hoại tử nhuyễn hóa
Hoại tử tơ huyết
4
Một phụ nữ 64 tuổi bị sốt, ớn lạnh, cứng cổ, nôn mửa và lú lẫn. Dấu hiệu Kernig
và Brudzinki dương tính. Kiểm tra dịch não tủy cho thấy những thay đổi phù hợp
với viêm màng não do vi khuẩn, hình ảnh não cho thấy áp xe cục bộ. Loại hoại tử
nào dưới đây đặc trưng nhất của sự hình thành ổ áp xe?
Hoại tử đơng
Hoại tử bã đậu
Hoại tử hóa lỏng
Hoại tử hoại thư
Hoại tử mỡ
5
Một người đàn ông 23 tuổi trải qua phẫu thuật xương chậu và xương đùi trái sau
một tai nạn xe máy. Ngày hơm sau, anh ta bị khó thở, khó nói và xuất hiện các nốt

xuất huyết dưới da. Loại tắc mạch nào dưới đây phù hợp nhất với tình huống trên
Tắc mạch do khơng khí


Tắc mạch do nước ối
Tắc mạch do mỡ
Tắc mạch do cục máu đơng
Tắc mạch do xơ vữa động mạch
6
Hình dưới đây minh họa một phần cơ tim của người đàn ông 56 tuổi đã tử vong sau
khi nhập viện 24 giờ sau một cơn đau ngực dữ dội đi kèm với hạ huyết áp và phù
phổi. Loại hoại tử nào dưới đây phù hợp nhất với hình ảnh minh họa?
Hoại tử đơng
Hoại tử nhuyễn hóa
Hoại tử hoại thư
Hoại tử bã đậu
Hoại tử tơ huyết
7
Một người đàn ông 54 tuổi vào viện với triệu chứng sốt nhẹ, chán ăn, mệt mỏi, ra
mồ hôi vào ban đêm, giảm cân, ho dai dẳng có kèm theo máu. X quang ngực cho
thấy một đám mờ thuần nhất, kiểm tra đờm phát hiện dương tính với trực khuẩn
acid nhanh (acid-fast bacilli). Hình ảnh dưới đây là kết quả sinh thiết hạch ở rốn
phổi. Thành phần nào dưới đây luôn luôn xuất hiện trong dạng viêm này khi quan
sát vi thể?
Nguyên nhân gây bệnh
Hoại tử bã đậu
Đám tế bào đại thực bào dạng biểu mô
Tế bào đa nhân khổng lồ
Mô hạt
8

Hai ngày sau khi phẫu thuật cắt bỏ túi mật, bệnh nhân 23 tuổi đột ngột khó thở, đau
ngực khi hít vào và thở ra, ho khạc ra đờm có máu. Kiểm tra lưu lượng máu và
thơng khí phổi cho thấy sự khiếm khuyết tưới máu ở phổi. Nếu được kiểm tra một
phần phổi bị ảnh hưởng, điều nào dưới đây khả năng cao được tìm thấy?
Tắc mạch do khí
Nhồi máu trắng
Đơng máu trong lịng mạch
Huyết khối
Nhồi máu đỏ


9
Một cơn nhồi máu cơ tim sắp xảy ra được ngăn chặn bằng liệu pháp tiêu sợi huyết
(làm tan cục máu đông) ở một người đàn ông 55 tuổi. Quá trình sinh hóa nào dưới
đây diễn ra trong giai đoạn thiếu oxy?
Giảm nồng độ ion H+
Tăng phosphoryl oxy hóa
Mất Na+ và nước nội bào
Kích thích sản xuất ATP
Kích thích phân giải glucose kị khí
10
Một người đàn ơng 45 tuổi có tiền sử nghiện rượu kéo dài, đau vùng thượng vị
nghiêm trọng, buồn nôn, nôn, sốt và tăng amylase huyết thanh. Trong một lần nhập
viện trước đó, chụp cắt lớp vi tính cho thấy vùng vơi hóa trong tuyến tụy. Được
chẩn đoán là viêm tụy cấp trên nền viêm tụy mạn tính. Trong trường hợp này, loại
hoại tử nào là đặc trưng nhất?
Hoại tử bã đậu
Hoại tử đông
Hoại tử hoại thư
Hoại tử tơ huyết

Hoại tử mỡ
11
Một sinh viên y khoa 22 tuổi có cơng thức máu tồn phần bất thường về số lượng
của một số loại bạch cầu. Cô ấy phàn nàn rằng thường xuyên bị hắt hơi, sổ mũi,
chảy nước mắt trong nhiều tuần qua và điều này thường xuyên diễn ra vào mùa
xuân và mùa hè. Loại tế bào nào dưới đây có khả năng tăng cao nhất trong máu của
cô ấy?
Bạch cầu ưa kiềm
Bạch cầu ưa acid
Bạch cầu lympho
Bạch cầu đơn nhân - đại thực bào
Bạch cầu đa nhân trung tính
12
Hình ảnh dưới đây minh họa kết quả sinh thiết gan của một người phụ nữ 34 tuổi
có tiền sử nghiện rượu. Giải thích nào dưới đây phù hợp nhất với sự thay đổi được
thể hiện trong hình?
Tích lũy triglicerid trong tế bào gan


Tế bào gan chết theo chương trình, được thay thế bởi các đại thực bào nuốt mỡ
Tích lũy bilirubin và muối mật do tắc mật
Hoại tử mỡ do phân giải các tế bào nhu mô gan bởi enzyme
Tổn thương không hồi phục ti thể
13
Một sản phụ 26 tuổi đã tử vong rất nhanh chóng khi ở giai đoạn cuối của chuyển
dạ. Khi khám nghiệm tử thi cho thấy có rất nhiều các tế bào bong của thai nhi
trong các mạch máu ở phổi và các cơ quan khác. Lịch sử lâm sàng cho thấy sản
phụ đã xuất hiện các triệu chứng cấp tính như khó thở, tụt huyết áp, co giật, chụp X
quang ngực thấy dấu hiệu phù phổi. Tất cả các điều trên đi kèm với sự băng huyết,
chảy máu ở nhiều vị trí tại tử cung. Nguyên nhân dẫn đến tử vong phù hợp nhất là

Tắc mạch do tủy xương
Tắc mạch do khơng khí
Tắc mạch do nước ối
Tắc mạch do mỡ
Tắc mạch do xơ vữa động mạch
14
Một người đàn ơng 47 tuổi tiền sử nghiện rượu mãn tính với biểu hiện bụng căng
trướng, phình to. Dịch hút ra có màu vàng rơm, trong, protein (chủ yếu là albumin)
có nồng độ 2,5 g/dL. Nguyên nhân chính nào dẫn đến sự tích tụ chất dịch này ở
bệnh nhân trên?
Tắc mạch bạch huyết
Giảm áp lực keo
Giảm giữ natri
Tăng tính thấm thành mạch
Xuất dịch rỉ viêm
15
Một người đàn ông 72 tuổi trong vịng 3 ngày qua có biểu hiện ho, sốt, ớn lạnh và
các biểu hiện nhiễm khuẩn ngày càng nặng dần. Khám thấy tiếng ran ở phổi phải
và dấu hiệu đông đặc phổi. Ni cấy đờm dương tính với Streptococcus
pneumoniae. Phế nang ở các phân thùy phổi chứa đầy dịch. Loại tế bào nào dưới
đây đặc trưng cho dịch chứa trong các phế nang này?
Bạch cầu ưa kiềm
Bạch cầu ưa acid
Bạch cầu đa nhân trung tính


Bạch cầu lympho
Bạch cầu đơn nhâ - đại thực bào
16
Một người phụ nữ 45 tuổi đang được theo dõi tình trạng cao huyết áp và được phát

hiện phì đại thận trái. Thận phải nhỏ hơn bình thường đồng thời có hẹp động mạch
thận phải. Sự thu nhỏ kích thước thận phải là một ví dụ về thay đổi thích nghi nào
dưới đây?
Teo đét
Phì đại
Loạn sản
Rối loạn biệt hóa
Dị sản
17
Hình dưới đây mô tả một phần quả tim của người đàn ông 45 Mỹ gốc Phi mắc
bệnh tăng huyết áp mạn tính, vừa tử vong sau một cơn đột quỵ. Tổn thương do rối
loạn nào dưới đây phù hợp nhất?
Rối loạn biệt hóa
Q sản
Teo đét
Phì đại
Giảm sản
18
Một cậu bé 16 tuổi có biểu hiện đau bụng dữ dội, buồn nơn, nơn và sốt nhẹ trong
24 giờ. Cơn đau ban đầu ở quanh rốn nhưng sau đó khu trú tại góc phần tư dưới
bên phải của bụng, tại vị trí điểm nối giữa 1/3 ngoài và giữa của đường nối gai
chậu trước trên phải với rốn. Số lượng bạch cầu là 14000/mm3, với 74% bạch cầu
trung tính. Cậu bé được chỉ định phẫu thuật, mô tả nào dưới đây phù hợp với vị trí
tổn thương?
Tồn tại một lỗ rị với thành bụng
Mơ hạt (mạch máu tân tạo và nguyên bào sợi) với sự xâm nhập của bạch cầu
Viêm hạt với sự xuất hiện của các đại thực bào dạng biểu mô và các tế bào đa
nhân khổng lồ
Xâm nhập số lượng lớn tương bào và lympho bào
Khu vực tổn thương phù nề, xung huyết, tạo mủ, hình thành ổ áp xe

19


Một cô gái 16 tuổi được chụp X quang bụng cho thấy chỉ có một quả thận. Cơ ấy
hồn tồn khơng cảm thấy điều gì bất thường. Rối loạn nào dưới đây phù hợp
nhất?
Giảm sản
Teo đét
Quá sản
Dị sản
Bất thục sản
20
Một người phụ nữ 40 tuổi tử vong với tiền sử bệnh kéo dài với các triệu chứng khó
thở, gan to, phình tĩnh mạch cổ và phù ngoại biên. Bề mặt cắt của gan sau khi tử
thiết và quan sát dưới kính hiển vi được thể hiện ở hình dưới. Ngun nhân nào
dưới đây có thể dẫn đến tình trạng này?
Nghiện rượu kéo dài
Đái tháo đường
Suy tim phải
Viêm gan virus
Xơ gan
21
Người đàn ông 56 tuổi đã phục hồi sau cơn nhồi máu cơ tim sau khi được cứu sống
bằng liệu pháp làm tan huyết khối. Nếu sinh thiết một phần nhỏ cơ tim trong giai
đoạn thiếu máu cục bộ của ông ta, biến đổi nào của tế bào có khả năng được tìm
thấy cao nhất?
Nhân đơng
Nhân vãi
Nhân tan
Lưới nội chất ứa nước




×