Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tin 8 Tuan 23 Tiet 44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.7 KB, 4 trang )

Tuần 23
Tiết: 44

Ngày soạn: 22/01/2019
Ngày dạy: 24/01/2019

BÀI 8. LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong một ngơn ngữ lập
trình cụ thể.
2. Kĩ năng: Phát hiện lấy ví dụ minh họa.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực làm chủ và phát triển bản thân: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề ,
năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý.
- Năng lực về quan hệ xã hội: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.
- Năng lực công cụ: Năng lực sử dụng CNTT và truyền thông (ICT), năng lực sử dụng
ngơn ngữ, năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
8A1:……………………………………………………………………………
8A2:……………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Câu 1: Em hãy Trình bày cú pháp và cách thực hiện câu lệnh lặp với số lần chưa biết
trước? Cho ví dụ minh họa.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Lặp vô hạn lần – Lỗi lập trình cần tránh. (38 phút)
(1) Mục tiêu: Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong một ngơn ngữ lập


trình cụ thể.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phương pháp thuyết trình, đàm thoại,/Kĩ thuật động não, tia chớp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và từng cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Phát biểu được hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong một
ngơn ngữ lập trình cụ thể.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+ GV: Trình chiếu ví dụ 3.
+ HS: Quan sát, chú ý ví dụ.
2. Lặp vơ hạn lần – Lỗi
- Phân tích bài tốn.
lập trình cần tránh.
Input: Dãy số tự nhiên đầu tiên.
+ HS: Xem lại thuật tốn tại ví dụ - Khi viết chương trình sử
Output: n = ? để Tn
1000.
2 đã được tìm hiểu.
dụng cấu trúc lặp cần chú ý
+ HS: Quan sát, chú ý, lắng nghe. tránh tạo nên vòng lặp
+ GV: Chạy chương trình.
Điều kiện + HS: Trả lời các yêu cầu của GV không bao giờ kết thúc.
đưa ra.
n
Tổng Sn
Sn
+ HS: Nhận xét quan sát và nhận
1000
biết quá trình GV hướng dẫn.

1
S1 = 1
Đúng
+ HS: Giải thích các vấn đề do
2 S2 = 1+2 = S1 + 2
Đúng
GV đặt ra.
3 S3 = 1+2+3 = S2 + 3
Đúng







Sn
? (Sao cho Sn nhỏ
nhất lớn hơn 1000)

Sai kết
thúc việc
tính tổng

+ GV: Vì sao khơng sử dụng được
vịng lặp for…to…do…
+ GV: Điều kiện trong ví dụ này như
thế nào thì vịng lặp dừng lại?
+ GV: Trình chiếu ví dụ 4.
? Bài tốn này em có thể dùng vịng

lặp xác định for…to…do… để tính
được khơng. Vì sao?
1 1
2 3

Input: T =1+ + +. . .+

1
100

Output: Tổng T.
+ GV: Chạy chương trình.

n
1

Tổng Sn

3

S 1=1
1
1
S 2=1+ =S 1+
2
2
1 1
1
S 3=1+ + =S2 +
2 3

3





100

1 1
1
1
S 100 =1+ + +. ..+ +
2 3
99 100

2

+ GV: Hướng dẫn các em thực hiện
viết chương trình với vịng lặp.
- Vậy điều kiện trong ví dụ này như
thế nào thì vịng lặp dừng lại?
+ GV: u cầu HS quan sát và đưa
ra nhận xét.
+ GV: Số vòng lặp của câu lệnh phụ
thuộc vào điều gì?
+ GV: Đặt vấn đề nếu vịng lặp chưa
biết trước có điều kiện ln đúng thì
câu lệnh sẽ thực hiện như thế nào.
+ GV: Vậy thì khi nào vịng lặp sẽ
dừng lại.

+ GV: Khi sử dụng vịng lặp chưa
xác định cần làm gì để vịng lặp có
thể dừng lại?
+ GV: Như vậy khi viết chương
trình mà có vịng lặp khơng dừng lại
sẽ gây ra điều gì?
+ GV: Đưa ra ví dụ về vịng lặp vơ
hạn lần.
+ GV: Thực hiện chạy vịng lặp trên
bảng để HS có nhận xét về vịng lặp.

+ HS: Minh họa lại các nội dung
mà GV đã thực hiện.
+ HS: Các bạn khác theo dõi và
đưa ra nhận xét.
+ HS: Vì vịng lặp khơng xác
định được điểm dừng.
+ HS: Điều kiện sau While là S n
1000.
+ HS: Quan sát, chú ý.
+ HS: Dùng vịng lặp xác định
được, bởi vì đã xác định được số
lần lặp.
+ HS: Trả lời các yêu cầu của GV
đưa ra.
+ HS: Thực hiện vào vở nháp.
+ HS: Trả lời các yêu cầu của GV
đưa ra.
+ HS: Nhận xét quan sát và nhận
biết quá trình GV hướng dẫn.

+ HS: Giải thích các vấn đề do
GV đặt ra.
+ HS: Minh họa lại các nội dung
mà GV đã thực hiện.
+ HS: Các bạn khác theo dõi và
đưa ra nhận xét.
+ HS: Thực hiện ghi vào vở, hiểu
và nhớ tiến trình làm bài toán.
+ HS: Điều kiện sau While là n
100.
+ HS: Nếu n > 100 thì vịng lặp
dừng lại.
+ HS: Phụ thuộc vào điều kiện
trong vòng lặp.
+ HS: Vòng lặp sẽ không dừng
lại và câu lệnh sau do thực hiện
vô hạn lần.
+ HS: Khi điều kiện trong vòng
lặp phải sai.
+ HS: Làm cho giá trị các biến
trong điều kiện của câu lệnh phải
được chuyển từ đúng sang sai.
+ HS: Chương trình thực hiện vơ
hạn lần mà khơng thể đưa ra được
kết quả.
+ HS: Gõ đoạn chương trình trên
vào Pascal.
+ HS: Thực hiện chạy vòng lặp
và nhận xét kết quả đạt được.



+ GV: Chương trình trên sẽ cho ra + HS: Câu lệnh xuất a ra màn
kết quả gì?
hình được thực hiện liên tục.
+ GV: Điều kiện ở chương trình trên + HS: Vì trong điều kiện a ln
tại sao ln đúng.
bằng 5 và nhỏ hơn 6.
+ GV: Làm thế nào để có thể đưa + HS: Cần phải đưa giá trị a về
vòng lặp kết thúc.
giá trị sai trong điều kiện.
+ GV: Nhận xét chốt ý.
+ HS: Lắng nghe hiểu bài.
4. Củng cố:
- Củng cố trong nội dung bài học.
5. Dặn dị: (1 phút)
- Học bài ơn lại nội dung bài. Xem trước nội dung bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................


Program Chao_hoi;
Uses Crt;
Var Tieptuc: Char;
Ten: String;
Begin
Tieptuc:= ‘c’;
While Tieptuc = ‘c’ do

Begin
Write(‘Nhap ten: ’); Readln(Ten);
Writeln(‘Chao ban ’, Ten);
Write(‘Tiep tuc? c/k’);
Readln(Tieptuc);
End;
Readln;
End.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×