Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Đồ án phát triển sản phẩm đề tài nước ép bí đỏ mật ong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.09 MB, 34 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠNG NGHỆ THỰC PHẨM

Đồ án: PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM

Đề tài: NƯỚC ÉP BÍ ĐỎ MẬT ONG
1


NỘI DUNG
1

Hình thành ý tưởng

4

Concept sản phẩm

5

Xây dựng bản mơ tả sản phẩm

6

Xây dựng thông số thiết kế

2

Nghiên cứu, khảo sát, phân tích


7

Xây dựng phương án nghiên cứu,
thiết kế thí nghiệm sản phẩm

3

Sàng lọc và chọn ý tưởng

8

Lập kế hoạch nghiên cứu
2


Chương 1

HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG

3


Chương 1. HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG

4


Chương 2

NGIÊN CỨU, PHÂN TÍCH,

KHẢO SÁT

5


Chương 2. NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH, KHẢO SÁT
1. KHẢO SÁT VỀ NHU CẦU MONG
MUỐN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VỀ
SẢN PHẨM

4. CÁC LUẬT, QUY ĐỊNH CỦA
CHÍNH PHỦ

2. KHẢO SÁT SẢN PHẨM/CNSX
CỦA ĐỐI THỦ CẠNH TRANH

5. KHẢO SÁT KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG
CỦA CƠNG NGHỆ, NGUN VẬT
LIỆU; CHI PHÍ ĐẦU TƯ, VẬN HÀNH
CNSX

3. KHẢO SÁT MÔI TRƯỜNG KINH
TẾ, XÃ HỘI

6. KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ RÀNG
BUỘC, RỦI RO

6



Chương 2. NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH, KHẢO SÁT
1. KHẢO SÁT VỀ NHU CẦU MONG
MUỐN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VỀ
SẢN PHẨM

4. CÁC LUẬT, QUY ĐỊNH CỦA
CHÍNH PHỦ

Kết luận: Sau khi thu thập và xử lý kết quả cho thấy đa số người tiêu
5. KHẢO
SÁT
KHẢ
NĂNG
ĐÁP
ỨNG
dùng
đã
uống
nước
ép

đỏ

họ
thích
nước
ép

đỏ.
Nhóm

định
2. KHẢO SÁT SẢN PHẨM/CNSX
CỦA CƠNG NGHỆ, NGUN VẬT
hướng
sản
phẩm
của
mình
sẽ
tạo
ra
như
sau: Mùi
vị đặc
trưng
ngun
CỦA ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
LIỆU;
CHI PHÍ
ĐẦU
TƯ, VẬN
HÀNH
chất, độ nhớt như sữa trái cây nutifood,
cải thiện độ nhớt của sản
CNSX
phẩm, quan tâm nhiều đến mùi vị và độ trong của sản phẩm, điều
3. KHẢO SÁT
MÔI
KINH
chỉnh

độTRƯỜNG
ngọt phù
hợp để uống ướp lạnh,
đựngSÁT
trong
tinh
6. KHẢO
CÁCchai
YẾU thủy
TỐ RÀNG
TẾ, XÃ HỘI
BUỘC,
RỦI RO
330 ml. Trong 3 ý tưởng thì đều được u
thích
và người tiêu dùng
thích nhất là nước ép bí đỏ mật ong.

7


Chương 2. NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH, KHẢO SÁT
1. KHẢO SÁT VỀ NHU CẦU MONG
MUỐN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VỀ
SẢN PHẨM

4. CÁC LUẬT, QUY ĐỊNH CỦA
CHÍNH PHỦ

Kết luận: Qua kết quả khảo sát của người tiêu dùng cho thấy các sản

5. KHẢO SÁT KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG
phẩm
nước
ép
được
mọi
người
biết
đến
nhờ
bạn bè rồi đến truyền
2. KHẢO SÁT SẢN PHẨM/CNSX
CỦA CƠNG NGHỆ, NGUN VẬT
CỦA ĐỐI thơng,
THỦ CẠNH
mứcTRANH
độ u thích của sản phẩm từLIỆU;
mức CHI
độ bình
thường
đến HÀNH
rất
PHÍ ĐẦU
TƯ, VẬN
CNSX
thích chiếm đại đa số, có rất ít hoặc khơng
có người khơng thích nước
ép, lý do họ ưa thích bởi vì hương vị đặc trưng và tốt cho sức khỏe.
3. KHẢO SÁT
MƠIlại,

TRƯỜNG
KINH
Ngược
lý do họ
khơng thích là ở độ nhớt
của SÁT
sản CÁC
phẩm.
Cần
ra
6. KHẢO
YẾU
TỐ rút
RÀNG
TẾ, XÃ HỘI
ROphương tiện
cho sản phẩm nước ép bí đỏ được tốt hơnBUỘC,
là cầnRỦI
tăng
truyền thơng để mọi người biết đến nhiều hơn, cần chú trọng đến lợi
ích của sức khỏe cũng như hương vị của sản phẩm để mọi người yêu
thích sản phẩm nước ép bí đỏ.
8


Chương 2. NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH, KHẢO SÁT
1. KHẢO SÁT VỀ NHU CẦU MONG
MUỐN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VỀ
SẢN PHẨM


4. CÁC LUẬT, QUY ĐỊNH CỦA
CHÍNH PHỦ

KHẢOchuyển
SÁT KHẢ
NĂNG
Kết luận: Nền kinh tế-xã hội của nước ta5.đang
biến
theoĐÁP ỨNG
2. KHẢO SÁT SẢN PHẨM/CNSX
CỦA CƠNG NGHỆ, NGUN VẬT
hướng
tích
cực

đang
trên
đà
phát
triển
để hướng tới thị trường thế
CỦA ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
LIỆU; CHI PHÍ ĐẦU TƯ, VẬN HÀNH
giới. Nhà nước cũng có những chính sáchCNSX
hổ trợ, tạo điều kiện cho cơ
sở hạ tầng, giúp tiếp cận nguồn vốn, hổ trợ các ứng dụng cơng nghệ
3. KHẢO SÁT
MƠI
trong
sảnTRƯỜNG

xuất… KINH
Những yếu tố này sẽ là 6.ưuKHẢO
điểmSÁT
choCÁC
mộtYẾU
sảnTỐ
phẩm
RÀNG
TẾ, XÃ HỘI
mới ra đời khi có được sự hổ trợ của nhàBUỘC,
nước,RỦI
nềnRO
kinh tế phát triển
kéo theo mức độ tiêu thụ sản phẩm cũng tăng theo.

9


Chương 2. NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH, KHẢO SÁT
1. KHẢO SÁT VỀ NHU CẦU MONG
MUỐN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VỀ
SẢN PHẨM

4. CÁC LUẬT, QUY ĐỊNH CỦA
CHÍNH PHỦ

5. KHẢO
SÁT đến
KHẢviệc
NĂNG

ĐÁP ỨNG
Kết
luận:
Các
luật

quy
định

tác
động
tích
cực
phát
2. KHẢO SÁT SẢN PHẨM/CNSX
CỦA CÔNG NGHỆ, NGUYÊN VẬT
triển
các
ý
tưởng
sản
phẩm
đã
nêu
ra.
Các
tiêu CHI
chuẩn,
bắt HÀNH
CỦA ĐỐI THỦ CẠNH TRANH

LIỆU;
PHÍ quy
ĐẦU định
TƯ, VẬN
buộc về sản phẩm nằm trong khả năng kiểm
soát và thực hiện được.
CNSX
3. KHẢO SÁT MÔI TRƯỜNG KINH
TẾ, XÃ HỘI

6. KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ RÀNG
BUỘC, RỦI RO

10


Chương 2. NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH, KHẢO SÁT
1. KHẢO SÁT VỀ NHU CẦU MONG
MUỐN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VỀ
SẢN PHẨM

4. CÁC LUẬT, QUY ĐỊNH CỦA
CHÍNH PHỦ

5. KHẢO
SÁT
KHẢ
NĂNG
ĐÁP ỨNG
Kết

luận:
Các
máy
móc
thiết
bị
được
chọn
trong
quy
trình
sản
xuất
2. KHẢO SÁT SẢN PHẨM/CNSX
CỦA CƠNG NGHỆ, NGUN VẬT
tất
cả
đều

những
máy
móc
thiết
bị
rất
quen
thuộc trong ngành cơng
CỦA ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
LIỆU; CHI PHÍ ĐẦU TƯ, VẬN HÀNH
nghệ thực phẩm. Giá thành cũng tương đối

ổn định dao động từ vài
CNSX
chục triệu đồng đến vài trăm triệu đồng được bán ở trong nước mà
3. KHẢO SÁT
MÔI
TRƯỜNG
KINHkhẩu, dễ bảo quản, dễ vệ sinh và dễ vận hành.
không
cần
phải nhập
6. KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ RÀNG
TẾ, XÃ HỘI
Từ quy trình cơng nghệ, thiết bị cho đến BUỘC,
nguồnRỦI
nguyên
RO liệu của các ý
tưởng trên có tính khả thi và có thể phát triển thành các sản phẩm mới.

11


Chương 2. NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH, KHẢO SÁT
1. KHẢO SÁT VỀ NHU CẦU MONG
MUỐN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VỀ
SẢN PHẨM

4. CÁC LUẬT, QUY ĐỊNH CỦA
CHÍNH PHỦ

5. KHẢO

SÁT
KHẢ
NĂNG
ĐÁP ỨNG
Kết
luận:
Các
máy
móc
thiết
bị
được
chọn
trong
quy
trình
sản
xuất
2. KHẢO SÁT SẢN PHẨM/CNSX
CỦA CƠNG NGHỆ, NGUN VẬT
tất
cả
đều

những
máy
móc
thiết
bị
rất

quen
thuộc trong ngành cơng
CỦA ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
LIỆU; CHI PHÍ ĐẦU TƯ, VẬN HÀNH
nghệ thực phẩm. Giá thành cũng tương đối
ổn định dao động từ vài
CNSX
chục triệu đồng đến vài trăm triệu đồng được bán ở trong nước mà
3. KHẢO SÁT
MÔI
TRƯỜNG
KINHkhẩu, dễ bảo quản, dễ vệ sinh và dễ vận hành.
không
cần
phải nhập
6. KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ RÀNG
TẾ, XÃ HỘI
Từ quy trình cơng nghệ, thiết bị cho đến BUỘC,
nguồnRỦI
nguyên
RO liệu của các ý
tưởng trên có tính khả thi và có thể phát triển thành các sản phẩm mới.

12


Chương 3

SÀNG LỌC VÀ CHỌN Ý
TƯỞNG KHẢ THI


13


Chương 3. SÀNG LỌC VÀ CHỌN Ý TƯỞNG KHẢ THI
KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG NHU CẦU,
MONG MUỐN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG

TÍNH SÁNG TẠO VÀ ĐỔI MỚI

Nước ép bí
đỏ mật ong

KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG CỦA CÔNG
NGHỆ SẢN XUẤT
14


Chương 4

PHÁT TRIỂN CONCEPT
SẢN PHẨM

15


Chương 4. PHÁT TRIỂN CONCEPT SẢN PHẨM
Mật ong

Bí đỏ


Các đặc tính, chức năng

Các đặc tính, chức năng

Điều kiện lưu thơng, phân phối

Số liệu khảo sát
Thực hiện khảo sát (mạng xã
hội) về sản phẩm

Thị trường
Thành phố lớn, khu công
nghiệp, trường học,….

CONCEPT

Nơi bảo quản, phương tiện bảo quản
Thiết bị chuyên dụng vận chuyển
Tuân thủ theo pháp luật

Người tiêu dung mục tiêu
Tất cả mọi người có nhu cầu
Đặc biệt: Nữ, 18 – 25 tuổi
16


Chương 5

XÂY DỰNG BẢN MÔ TẢ

SẢN PHẨM

17


Chương 5. XÂY DỰNG BẢN MÔ TẢ SẢN PHẨM
1
2

3

4

Nước ép bí đỏ mật ong
Trong nước và xuất khẩu
- Đối tượng:
o Tuổi: 18 – 25
o Giới tính: Nữ
Khách hàng mục tiêu
- Thời điểm sử dụng: phục vụ nhu cầu giải khát, sở thích của nhiều người, bổ
sung các chất dinh dưỡng từ bí đỏ và mật ong.
- Tiện lợi cho người dùng.
- Nguồn ngun liệu bí đỏ, mật ong dễ tìm, dồi giàu, khơng phụ thuộc mùa vụ.
Ưu điểm
- Bí đỏ, mật ong chứa nhiều chất dinh dưỡng (vitamin, chất khoáng, đường,...)
- Ít có sản phẩm cạnh tranh trên thị trường về nước ép Bí đỏ.
Tên sản phẩm
Thị trường mục tiêu

-


5

Nhược điểm

-

-

Trong bí đỏ chứa rất nhiều tiềm chất của vitamin A, nếu ăn nhiều chất này sẽ
khơng kịp tiêu hóa, sẽ dự trữ ở gan và da. Theo chuyên gia dinh dưỡng, bạn
khơng nên ăn bí đỏ q 2 bữa/ tuần.
Ăn bí đỏ đã già và để lâu bí đỏ chứa hàm lượng đường cao, hơn nữa, nếu để
trong thời gian dài dễ khiến bên trong bí đỏ xảy ra q trình hơ hấp kị khí, lên
men và biến chất, vì vậy khi ăn sẽ gây nguy hiểm tới sức khỏe.
Khơng thích hợp với những người bị dị ứng với bí đỏ hoặc mật ong.
18


Chương 5. XÂY DỰNG BẢN MÔ TẢ SẢN PHẨM
6

Cơ hội

-

Người tiêu dùng rất quan tâm đến các sản phẩm không những ngon mà cịn tốt
cho sức khỏe, ngun liệu có nguồn gốc tự nhiên. Bên cạnh đó, mật ong trong
suy nghĩ của nhiều người đây là thần dược. Vì thể sản phẩm Nước ép bí đỏ
mật ong sẽ đánh trúng tâm lý hiện nay của đa số người tiêu dùng.

Ít sản phẩm về nước ép bí đỏ, nên sẽ tạo ra một xu hướng nước ép mới

Nguyên liệu:
o Bí đỏ: dùng quá nhiều bí đỏ sẽ gây tích lũy vitamin A ở gan và dưới da, gây
ra hiện tượng vàng da. Bí đỏ chứa nhiều chất xơ sẽ khơng thích hợp cho
những người rối loạn tiêu hóa.
o Mật ong: dùng nhiều mật ong sẽ gây ra hiện tượng đầy bụng, khó tiêu, gây
tụt huyết áp, tăng cân và sâu răng.
- Đối thủ cạnh tranh: một số nhà sản xuất nước ép lớn như:
o Vinamilk
o Cocacola
o Tropicana...
Thị trường của sản phẩm là thành phố, nông thôn, khu công nghiệp, siêu thị, cửa
hàng tiện lợi, các đại lý bán lẻ,...
Giá bán: Thể tích 330ml – giá bán: 10.000đ – 15.000đ
-

7

Thách thức

8

Phân phối

9

Giá

19



Chương 5. XÂY DỰNG BẢN MƠ TẢ SẢN PHẨM
Trạng thái
Màu
Mùi
Vị

10

Tính
chất
cảm
quan

11

Bao bì

12

Điều kiện bảo quản

13

Hạn sử dụng dự kiến

14

Lợi ích cảm xúc


Dạng lỏng
Màu vàng cam
Mùi đặc trưng của bí đỏ và mật ong
Ngọt của mật ong và béo của bí đỏ
- Bao bì dạng hộp chữ nhật đứng
- Chất liệu bao bì: giấy
- Thiết kế đẹp, màu chủ đạo xanh lá và cam
- Đầy đủ thông tin: tên công ty, tên sản phẩm, thành phần,
hướng dẫn sử dụng, ngày sản xuất, hạn sử dụng,...
Bảo quản ở nhiệt độ thường, tránh anh nắng trực tiếp, dùng sản
phẩm trong 24h khi mở nắp
6 tháng kể từ ngày sản xuất
- Đáp ứng nhu cầu giải khát
- Biếu tặng
- Sở thích của người tiêu dùng
20


Chương 5. XÂY DỰNG BẢN MÔ TẢ SẢN PHẨM

Mặt trước

Mặt phải

Mặt trái

BAO BÌ SẢN PHẨM

Mặt sau

21


Chương 6

XÂY DỰNG CÁC THÔNG
SỐ THIẾT KẾ SẢN PHẨM

22


Chương 6. XÂY DỰNG THÔNG SỐ THIẾT KẾ SẢN PHẨM
MÔ TẢ

STT
1

2

3
4
5

6

Xử lý nguyên liệu.

-

YÊU CẦU

Loại bỏ hoàn toàn vỏ, hạt và ruột bí đỏ
Rửa hết tạp chất có trên bí đỏ
Cắt lát mỏng bí đỏ khoảng 1cm
Ép bí đỏ thu được nhiều dịch quả nhất
Dùng bã bí đỏ của lần ép 1 để ép lần 2 nhằm
tăng khả năng thu được dịch quả

Ép bí đỏ sau khi cắt lát.

-

Lọc dịch bí đỏ sau khi ép.

Lọc dịch quả qua màng lọc đảm bảo dịch quả
trong, không bị lẫn tạp chất và bã bí đỏ

Gia nhiệt khoảng 70ºC nhằm làm chín sơ bộ
dịch ép bí đỏ.
Phối chế mật ong để đạt được giá trị cảm quan
cao nhất.
Thanh trùng dịch bí đỏ sau khi phối chế.

Giữ nhiệt độ ổn định và đều nhiệt trong dung dịch
Mật ong phải được hịa tan hồn tồn vào dịch bí
đỏ
- Gia nhiệt tiếp dung dịch bí đỏ mật ong đến
khoảng 90 - 100ºC và giữ trong 15 phút.
- Đậy nắp trong q trình thanh trùng, tránh thất
thốt sản phẩm
23



Chương 6. XÂY DỰNG THÔNG SỐ THIẾT KẾ SẢN PHẨM
-

Trước khi quá trình thanh trùng kết thúc phải
chuẩn bị bao bì giấy và đảm bảo bao bì giấy
vơ trùng.
Sau khi rót dịch bí đỏ mật ong vào bao bì lập
tức ghép mí bao bì nhầm tránh sự tạp nhiễm
từ mơi trường bên ngồi vào sản phẩm.

7

Rót dung dịch vào bao bì giấy vơ trùng.

-

8

Cuối cùng bảo quản sản phẩm, theo dõi sự thay
đổi của sản phẩm trong suốt quá trình bảo quản.

Sản phẩm được bảo quản nơi khơ ráo, thống
mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

Thời hạn sử dụng dự kiến

Thời hạn sử dụng là 6 tháng khi bảo quản lạnh,
không mở nắp sản phẩm và 30 ngày khi bảo quản

nhiệt độ thường, không mở nắp sản phẩm

9

10

Yêu cầu về nhãn sản phẩm

Tên sản phẩm, ngày sản xuất, hạn sử dụng,
thành phần nguyên liệu, trọng lượng sản phẩm,
thành phần dinh dưỡng, mã vạch, tên cá nhân
hoặc tổ chức chịu trách nhiệm, địa chỉ, số điện
thoại liên hệ.
24


Chương 6. XÂY DỰNG THÔNG SỐ THIẾT KẾ SẢN PHẨM
-

Trước khi quá trình thanh trùng kết thúc phải
chuẩn bị bao bì giấy và đảm bảo bao bì giấy vơ
trùng.
Sau khi rót dịch bí đỏ mật ong vào bao bì lập
tức ghép mí bao bì nhầm tránh sự tạp nhiễm từ
mơi trường bên ngồi vào sản phẩm.

7

Rót dung dịch vào bao bì giấy vơ trùng.


-

8

Cuối cùng bảo quản sản phẩm, theo dõi sự thay
đổi của sản phẩm trong suốt quá trình bảo quản.

Sản phẩm được bảo quản nơi khơ ráo, thống mát,
tránh ánh nắng trực tiếp.

9

10

Thời hạn sử dụng dự kiến

Yêu cầu về nhãn sản phẩm

Thời hạn sử dụng là 6 tháng khi bảo quản lạnh,
không mở nắp sản phẩm và 30 ngày khi bảo quản
nhiệt độ thường, không mở nắp sản phẩm
Tên sản phẩm, ngày sản xuất, hạn sử dụng, thành
phần nguyên liệu, trọng lượng sản phẩm, thành
phần dinh dưỡng, mã vạch, tên cá nhân hoặc tổ
chức chịu trách nhiệm, địa chỉ, số điện thoại liên
hệ.
25



×