Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giao an lop 4 Tuan 23 CKT KNS 20182019 TUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.29 KB, 19 trang )

Tuần 23:

Ngày soạn: Thứ bảy ngày 16 tháng 02 năm 2019
Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 02 năm 2019
TËp đọc
Tiết 45: Hoa học trò

I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy toàn bài; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng
nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hiểu nội dung: Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phợng, loài hoa gắn với những kỉ niệm và
niềm vui của tuổi học trò. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh hoạ bài đọc.
HS: SGK
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
? Đọc thuộc lòngđoạn thơ trong bài - 2 Học sinh đọc và trả lời câu hỏi.
Chợ Tết?
? Nêu ý chính của bài?
- Lớp nhận xÐt, bỉ sung.
3. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi quan sát tranh
b. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc
- Đọc toàn bài:
- 1 HS (HTT) đọc.
- Chia đoạn:
- 3 đoạn (mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn).
- Đọc nối tiếp: 2 lần.


- 3 HS / 1 lần.
+ L 1: Đọc kết hợp sửa phát âm.
- 3 HS đọc
+ L2 : Đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- 3 HS khác.
- Luyện đọc theo cặp:
- Từng cặp đọc bài.
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs đọc.
- Gv đọc mẫu bài.
- Hs nghe.
*Tìm hiểu bài.
- Đọc thầm đoạn 1:
- Cả lớp đọc:
? Tìm từ ngữ cho biết hoa phợng nở - Cả một loạt, cả một vùng, cả một góc trời đỏ
rất nhiều?
rực, ngời ta chỉ nghĩ đến cây, đến hàng, đến
những tán lớn xoè ra nh muôn ngàn con bớm
thắm đậu khít nhau.
? Đỏ rực là màu đỏ nh thế nào?
- đỏ thắm, màu đỏ rất tơi và sáng.
? Tác giả sử dụng biện pháp gì trong - ...so sánh, giúp ta cảm nhận hoa phợng nở
đoạn văn trên?
rất nhiều, rất đẹp.
? ý đoạn 1?
- ý 1: Số lợng hoa phợng rất lớn.
- Đọc thâm đoạn 2,3 và trả lời:
? Tại sao tg lại gọi hoa phợng là "hoa - ...vì phợng là loài cây rất gần gũi với tuổi
học trò"?
học trò. Phợng ... hoa phợng gắn liền với

những buồn vui của tuổi học trò.
? Hoa phợng nở gợi cho mỗi học trò - Cảm giác vừa buồn lại vừa vui. Buồn vì xa
cảm giác gì? Vì sao?
trờng, xa bạn bè thầy cô, ... Vui vì báo hiệu đợc nghỉ hè, hứa hẹn những ngày hè lí thú.
? Hoa phợng còn gì đặc biệt làm ta - Hoa phợng nở nhanh đến bất ngờ, ...rực lên
náo nức?
nh tết đến nhà nhà dán câu đối đỏ.
? Tác giả dùng giác quan nào để cảm - ...thị giác, vị giác, xúc giác...
nhận đợc lá phợng?
? Màu hoa phợng thay đổi nh thế nào - Bình minh hoa phợng là màu đỏ còn non, có
theo thời gian?
ma hoa càng tơi dịu. Dần dần số hoa tăng
màu cũng đậm dần, rồi hoà với mặt trời chói
lọi, màu phợng rực lên.
? Em cảm nhận điều gì qua đoạn - ý 2: Vẻ đẹp đặc sắc của hoa phợng.
2,3?
? Đọc toàn bài em cảm nhận đợc - Hs nối tiếp nhau nêu cảm nhận


điều gì?
- Gv chốt ý chính ghi bảng
- ý chính: (MĐ,YC)
*Đọc diễn cảm.
- Đọc nối tiếp cả bài:
- 3 Hs đọc.
? Đọc bài với giọng nh thế nào cho - Giọng nhẹ nhàng, suy t, nhấn giọng: cả một
hay?
loạt; cả một vùng; cả một góc trời; muôn
ngàn con bớm thắm; xanh um; mát rợi; ngon
lành; xếp lại; e ấp; xoè ra; phơi phới; tin

thắm; ngạc nhiên; bất ngờ; chói lọi; kêu vang;
rực lên,...
- Luyện đọc diễn cảm Đ1:
+ Gv đọc mẫu:
- Hs nêu cách đọc hay đoạn
- Luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc:
- Cá nhân, nhóm.
- Gv cùng Hs nx bình chọn bạn đọc
hay.
4. Củng cố, dặn dò:
? Em có cảm giác nh thế nào khi nhìn thấy hoa phợng?- Nx tiết học.
Toán
Tiết 111: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết so sánh hai phân số.
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.trong một số trờng hợp đơn giản .
* Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2; ë đầu trang 123 và BT 1 ý a,c, ở cuối trang 123 (HS
HTT làm hết các bài tập.)
II. §å dïng dạy học:
GV:
HS:
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
So sánh bằng hai cách khác nhau:
- 2 Hs lên bảng làm bài, lớp làm nháp.
5
6
14

24
6 và 5 ; 21 và 32

- Gv nx.

3. Bµi míi.
a. Giíi thiƯu bµi.
b. Lun tËp.
Bµi 1.
- 3 Hs lên bảng , lớp làm bài vào bng con
- Gv cùng Hs nx chung, chữa bài: 9
11 4
4
14
8 24
15
14 14 25 23
15
9 27
14
- Líp tù lµm bµi vµo vở.
Bài 2: Làm bài vào vở.
- 2 Hs lên bảng chữa bài:
a. 3
b. 5
5
3
Bài 3: Dành cho HS (HTT)
- Gv chấm một số bài.
- Gv cùng lớp nx chữa bài.


Bài 1 (ci trang123). TÝnh:

Bµi 3. a. 6
6
6
11
7
5
b. Sau khi rót gọn phân số đợc
3
3
3
10 4
8
So sánh các phân số này ta có:
3
3
3
10
8
4
Kết quả là: 6
12
9
20
32
12



- Hs đọc yêu cầu bài, tự làm bài vào nháp, đổi
chéo nháp kt và 2 Hs lên bảng chữa bài.
a. 752
- Gv cùng Hs nx chữa bài.
c. 756
4. Củng cố, dặn dò:- Nx tiết học.
Cho c
Tun 23:
Th by ngy 16 tháng 02 năm 2019
Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 02 năm 2019

Ngày soạn:

Tốn
TiÕt 112: Lun tËp chung
I. Mơc tiêu:
- Biết tính chất cơ bản của phân số ,phân số bằng nhau,so sánh phân số.
* Bai tõp cn lam: Bài 2 ë cuèi (123), bµi 3 (124) vµ bµi 2c,d,(125 ) (HS HTT làm hết
các bài tập.)
II. §å dïng dạy học:
GV: bảng phụ.
HS: SGK
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Với hai số tự nhiên 5 và 8, viết
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp
phân số bé hơn 1 và số lớn hơn 1.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.

- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách lµm
b. Lun tËp.
bµi, lµm bµi vµo bảng con.
Bµi 2: ci (123)
- Gv cùng Hs nx chữa bài:
- Số học sinh của cả lớp học đó là:
14 + 17 = 31 (Hs).
14
a. 31

17
b. 31

Bài 3 (124).Tổ chức Hs trao đổi theo - Các nhóm làm bài vào nháp, đổi chéo
cặp:
nháp.
- Trao đổi cả lớp cách làm và làm bài - Rút gọn các phân số đà cho:
lên bảng:
20 20 :4 5 15 15 :3 5

- Gv cïng Hs nx chung, ch÷a bµi.

=
= ; =
=
36 36 :4 9 18 18 :3 6
45 45 :5 9 35 35 :7 5
=
= ; =
=

25 25 :5 5 63 63 :7 9
5
20 35
va
- Các phân số bằng 9 là: 36 63

Bài 2(125) Đặt tính rồi tính bảng con -HS lµm bµi vµo bảng con
HS lµm ý c,d,
c, 864752
d, 18490 215
91846
1290 86
772906
000
4. Củng cố, dặn dò: - Nx tiết học.
Khoa học
Tiết 45: nh sáng
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc ví dụ về các vật tự phát sáng và các vật đợc chiếu sáng:
+ Vạt tự phát sáng: Mặt Trêi, ngän löa,...


+ Vật đợc chiếu sáng :Mặt Trăng, bàn ghế,...
- Nêu đợc một số vật cho ánh sáng truyền qua và một số vật không cho ánh sáng
truyền qua .
- Nhận biết đợc ta chỉ nhìn thấy vật khi vật có ánh sáng từ vật truyền tới mắt
II. Đồ dùng dạy häc:
GV+ HS : ChuÈn bÞ theo N5: Hép kÝn; tÊm kính; nhựa trong; tấm kính mờ; tấm ván.
III. Các hoạt động dạy học:
1. n nh t chc:

2. Kiểm tra bài cũ:
? Tiếng ồn phát ra từ đâu? Tác
hại của tiếng ồn?
? Nêu các cách chống tiếng ồn?
- 2,3 Hs trả lời.
- Gv cùng Hs nx.
3. Bài mới.
Hoạt động 1: Các vật tự phát ra ánh sáng và các vật đợc chiếu sáng.
* Mục tiêu: Phân biệt đợc các vật tự phát sáng và các vật đợc chiếu sáng.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức cho hs trao đổi theo - N2 thảo luận dựa vào H1,2 và kinh
N2:
nghiệm...
? Nêu các vật tự phát sáng và các - Hình 1: Bàn ngày:
+Vật tự phát sáng: Mặt trời.
vật đợc chiếu sáng?
+Vật đợc chiếu sáng: Gơng, bàn ghế,...
- Hình 2: ban đêm:
+Vật tự phát sáng: ngọn đèn điện.
+Vật đợc chiếu sáng:mặt trăng; gơng, bàn
ghế.
* Kết luận: Gv chốt ý trên.
Hoạt động 2: Đờng truyền của ánh sáng.
* Mục tiêu: Nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm để chứng tỏ ánh sáng truyền theo
đờng thẳng.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức cho Hs chơi trò chơi dự - 3,4 Hs đứng các vị trí khác nhau. Hs khác
đoán đờng truyền của ánh sáng: hớng đèn tới 1 Hs (cha bật) Dự đoán ánh
sáng đi tới đâu. Bật đèn, so sánh dự đoán với
kết quả.

- Giải thích:
- Hs nêu giải thích: ánh sáng truyền theo đờng thẳng...
- Tổ chức cho Hs làm thí nghiệm
Hình 3.
- Các nhóm làm và nêu nhận xét.
* Kết luận: ánh sáng truyền theo đờng thẳng.
Hoạt động 3: Sự truyền ánh sáng qua các vật.
* Mục tiêu: - Biết làm thí nghiệm để xác định các vật cho ánh sáng truyền qua
hoặc không truyền qua.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức cho Hs làm thÝ nghiƯm .
- Hs lµm thÝ nghiƯm theo N4.
+ ChiÕu đèn phin vào vật cần tìm
hiểu, phía sau đặt tấm bìa làm màn.
? So sánh kết quả quan sát đợc khi
chặn vật và khi cha chặn vật?
- Lần lợt đại diện các nhóm nêu.
* Kết luận : Có vật cho ¸nh s¸ng trun qua, cã vËt kh«ng cho ¸nh s¸ng truyền qua.
Hoạt động 4: Mắt nhìn thấy vật khi nào.
* Mục tiêu: Nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm để chứng tỏ mắt nhìn thấy một vật
khi có ánh sáng từ vật đó đi tới mắt.
* Cách tiến hành:
- Tổ chøc cho Hs lµm thÝ nghiƯm - Hs lµm thÝ nghiÖm theo N5.
sgk/91.


- Nêu kết quả:

- Khi đèn trong hộp cha sáng thì
không nhìn thấy vật.

- Khi đèn sáng thì nhìn thấy vật.
- Chắn mắt bằng 1 cuốn vở thì không
nhìn thấy vật nữa.
* Kết luận: Ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học. Vn học thuộc bài, chuẩn bị bài sau: N6: đèn pin, giấy hoặc vải;
kéo ; bìa; hộp; ôtô đồ chơi.
Luyện từ và câu
Tiết 45: Dấu gạch ngang
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc tác dụng của dấu gạch ngang (ND ghi nhớ).
- Nhận biết và nêu đợc tác dụng của dấu gạch ngang trong bài văn (BT 1 mục III;
viết đợc đoạn văn có dùng dấu gạch ngang để đánh dấu lời đối thoại và đánh dấu
phần chú thích (BT 2).
- HS HTT viết đợc đoạn văn ít nhất 5 câu, đúng yêu cầu của BT 2 (mục III)
II. Đồ dùng dạy học:
GV: bảng phụ.
HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
-> 3, 4 häc sinh ®äc.
1. ổn định tổ chức:
Cho học sinh hát.
- 2 học sinh đọc thuộc.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc các câu đà đặt (BT3).
- Đọc thuộc 3 câu thành ngữ.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
b. Phần nhận xét.

- Lớp đọc thầm 3 đoạn văn và tự tìm các câu
Bài 1.
chứa dấu gạch ngang.
- Nêu miệng:
- Lần lợt hs nêu. Lớp nx và đánh dấu vào vở
bằng chì các câu có dấu gạch ngang.
- Hs đọc yêu cầu.
Bài 2. Bng ph.
- Trao đổi theo cặp trả lời câu hỏi:
- Lần lợt đại diện các nhóm trả lời, lớp trao
đổi.
+Đoạn a:
- Dấu (-) đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của
nhân vật ông khách và cậu bé trong đối thoại.
+ Đoạn b:
- Dấu (-) đánh dấu phần chú thích về cái đuôi
dài của con cá sấu trong câu văn.
+ Đoạn c:
- Dấu (-) liệt kê các biện pháp cần thiết để bảo
quản quạt điện đợc bền.
c. Phần ghi nhớ:
- 3,4 hs đọc.
d. Phần luyện tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài. 1 Hs đọc to đoạn văn.
- Nêu miệng các dấu gạch ngang có - Hs tự đánh dấu vào sgk bằng chì.
dùng trong đoạn văn.
- Trao đổi theo cặp tác dụng của dấu - Hs lần lợt nêu tác dụng dấu (-) từng câu và
(-).
trao đổi cả lớp.

+Câu 1: Dấu (-) đánh dấu phần chú thích
trong câu (bố Pa-xcan là một viên chức tài
chính).
+ Câu 4: Dấu (-) đánh dấu phần chú thích
trong câu ( đây là ý nghĩ của Pa-xcan).
+Câu 8: Dấu (-) thứ nhất đánh dấu chỗ bắt dầu
câu nói của Pa-xcan.
Dấu (-) đánh dấu phần chú thích (đây là lời


Bài 2.
- Gv nêu rõ yêu cầu bài: Đoạn văn
viết cần sử dụng dấu gạch ngang với
2 tác dụng: Đánh dấu các câu đối
thoại, đánh dấu phần chú thích.
- Gv nx chung.
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại phần ghi nhí
- Nx tiÕt häc.

cđa Pa-xcan nãi víi bè).
- Hs ®äc yêu cầu bài.
- Hs viết bài vào vở.
- HS (HTT) viết đoạn văn ít nhất 5 câu
- Hs lần lợt trình bày. Lớp nx trao đổi.

Kể chuyện
Tiết 23: Kể chuyện đà nghe, đà đọc
I. Mục tiêu:
- Dạ vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại đợc câu chuyện (đoạn truyện) đà nghe,đÃ

đọc ca ngợi cái đẹp hay phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp và cái xấu, cái thiện và
cái ác.
- Hiểu ND chính của câu chuyện (đoạn truyện )đà kể.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: bảng phụ.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
- 2 học sinh kể chuyện
Cho học sinh hát.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại câu chuyện: Con vịt xấu xí.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài :
b. Hớng dẫn học sinh kể chuyện
- Đọc đề bài bng ph
- Gv hỏi hs để gạch chân những từ ngữ -> 2 học sinh đọc đề bài.
- Nối tiếp đọc 2 gợi ý.
trọng tâm của đề bài.
*Đề bài: Kể một câu chuyện em đà đợc - Quan sát tranh minh hoạ (SGK)
nghe, đợc đọc ca ngợi cái đẹp hay phản ánh
cuộc đấu tranh giữa cái đẹp với cái xấu, cái
thiện với cái ác.
- Đọc các gợi ý 2, 3
- Nêu những truyện có trong sgk và những
truyện ngoài sgk mà các em tìm đọc.
- Ngoài ra còn có các truyện: ngời mẹ; ngời
- Nhiều học sinh nêu tên chuyện.
bán quạt may mắn, Nhà ảo thuật,...

- Giới thiệu câu chuyện em định kể?
- Tạo cặp KC cho nhau nghe, trao
- Nói tên câu chuyện của mình
đổi về ý nghĩa đoạn truyện, câu
- Thực hành KC
chuyện.
+ KC theo cặp
- Nhiều học sinh tham gia KC
+ Thi kĨ tríc líp
- Hs nx theo tiêu chí: Nội dung;
-> NX bình chọn.
cách kể, cách dùng từ và khả năng
4. Củng cố, dặn dò.
hiểu truyện
- Nói tên câu chuyện em thích nhất?
- Học sinh tự nêu tªn chun
- NX chung tiÕt häc.
Tuần 23:
Thứ bảy ngày 16 tháng 02 năm 2019
Ngày giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 02 nm 2019

Ngy son:

Tập đọc
Tiết 46: Khúc hát ru những em bÐ lín trªn lng mĐ
I. Mơc tiªu:


- Đọc trôi chảy, lu loát bài thơ. Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng
có cảm xúc.

- Hiểu ND: Ca ngợi về tình yêu nớc, yêu con sâu sắc của phụ nữ Tà-ôi trong cuộc
kháng chiến chống Mĩ cứu nớc(trả lời đợc các câu hỏi ,thuộc đợc một khổ thơ trong
bài ).
- KN giao tip - Đảm nhận trách nhiệm phù hợp với lứa tuổi. - Lng nghe tớch cc.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh hoạ bài thơ.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
? Đọc bài hoa học trò? Trả lời câu hỏi - 3 Hs đọc nối tiếp bài và trả lời câu
sgk/44?
hỏi. Lớp nx trao đổi.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài. Quan sỏt tranh
b. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc.
- Đọc toàn bài thơ.
- 1 Hs khá đọc.
- Chia đoạn bài thơ.
- 2 đoạn: Đ1: Từ đầu...lún sân.
Đ2: phần còn lại.
- Đọc nối tiếp : 2 lần.
- 2 Hs/1 lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1 kết hợp sửa phát - 2 Hs đọc
âm.
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa - 2 Hs khác.
từ khó.
- Đọc toàn bài theo cặp:
- Từng cặp luyện đọc.

- Đọc toàn bài:
- 1 Hs đọc.
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu bài thơ.
*Tìm hiểu bài.
- Đọc thầm toàn bài trao đổi theo cặp
trả lời.
- Hs thực hiện yêu cầu.
? Em hiểu thế nào là những em bé lớn - Phụ nữ miền núi đi đâu, làm gì cũng
trên lng mẹ?
thờng địu con đi theo. Những em bé cả
đến lúc ngủ cũng nằm trên lng mẹ.
? Ngời mẹ làm những công việc gì? -...nuôi con khôn lớn, ngời mẹ già gạo
Những công việc ấy có ý nghĩa ntn?
nuôi bộ đội, tỉa bắp trên nơng. Những
công việc này góp phần vào công cuộc
- Kĩ năng giao tiếp
- Đảm nhận trách nhiệm phù hợp vi kháng chiến chống Mĩ của toàn dân tộc.
la tui.
- Lng nghe tớch cc.
? Tìm những hình ảnh đẹp nói lên tình - Tình yêu của mẹ đối với con: Lng đa
yêu thơng và niềm hi vọng của ngời mẹ nôi và tim hát thành lời; Mẹ thơng ađối với ngời con?
kay; Mặt trời của mẹ em nằm trên lng.
- Hi väng cđa mĐ ®èi víi con: Mai sau
con lín vung chày lún sân.
? Cái đẹp thể hiện trong bài thơ này là - Tình yêu của mẹ đối với con, đối với
cách mạng.
gì?- K nng giao tip
- m nhn trách nhiệm phù hợp với
lứa tuổi.
- Lắng nghe tích cực.

? Nêu ý chính bài thơ?
- ý chính: MĐ,YC.
* Đọc diễn cảm và HTL bài thơ.
- Đọc nối tiếp bài thơ:
- 2 Hs đọc.
? Xác định giọng đọc toàn bài?
- Giọng âu yếm, dịu dàng, đầy tình yêu
thơng. Nhấn giọng: đừng rêi, nghiªng,


nóng hổi, nhấp nhô, trắng ngần, lún
sân, mặt trời,...

- Luyện đọc khổ thơ đầu...lún sân:
- Gv đọc mẫu:
- Hs xác định giọng đọc của đoạn.
- Luyện đọc diễn cảm đoạn:
- Luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc:
- Cá nhân, nhóm.
- Gv cùng Hs bình chọn bạn đọc tốt.
- HTL:
- Cả lớp nhÈm HTL khỉ th¬.
- Thi HTL: Gv cïng Hs nx chung.
- Khổ thơ.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhắclại nội dung chính của bài.
- NX tiết học. VN học thuộc lòng khổ thơ.
Toán
Tiết 113: Phép cộng phân số (Tiết 1)

I. Mục tiªu:
- BiÕt céng 2 PS cïng MS .
* Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 3 (126) (HS HTT làm bai tõp2.)
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Băng giấy (dài 30cm, rộng 10cm)
HS:
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Dạy bài mới.
* Thực hành trên băng giấy:
- Quan sát và thao tác cùng
3 2 3+2 5
+ =
=
8 8 8
8

* Céng 2 PS cïng mÉu sè
3 2
+ =?
8 8

- Tư sè lµ 5, ta cã 5 3 + 2
3 2 3+2 5
+ =
=
8 8

8
8

-> Ta céng 2 TS và giữ nguyên
mẫu số
- 2 học sinh nhắc lại
* Thực hành
- Làm bài cá nhân
Bài 1(126) Tính
2 3 2+3 5
3 5 3+5 8
+ =
= =1 ; + =
= =2
- Cộng 2 PS cùng MS
5 5
5
5
4 4
4
4
Bài 3(126) Giải to¸n
3 7 3+7 10 5 35 7 35+7
+ =
= = ; + =
=42
Tóm tắt
8 8
8
8 4 25 25 25

Bài 2(126) T/C giao hoán(dành cho - HS (HTT) làm BT 2
HS HTT)
3 2 2 3
+ ; +
7 7 7 7

-> Khi ta đổi chỗ 2 PS trong 1 tổng thì
tổng của chúng không thay đổi
2
Ô tô 1 chuyển: 7 số gạo
3
Ô tô 2 chuyển: 7 số gạo

3 2 3+2 5 2 3 2+3 5
+ =
= ; + =
=
7 7
7
7 7 7
7
7

- Vài học sinh nhắc lại
- Đọc đề, phân tích và làm bài
Bài giải
Hai ô tô chuyển đợc số gạo là:
2 3 5
+ =
7 7 7 (sè g¹o) trong kho


4. Cđng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học.
- Về làm lại bài1,3.C/bị bài sau .
Chính tả: (Nhớ - viết)
Tiết 23: Chợ TÕt


I. Mục tiêu:
- Nhớ, viết đúng chính tả;trình bày đúng đoạn thơ trích.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt âm đầu,vần dễ lẫn(BT 2).
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Phiếu viết sẵn nội dung bài tập 2.
HS: V chớnh t
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc, lớp viết bảng
- HS viết: lên; nào; nức nở; ...
- Gv cùng Hs nx chữa bài.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài: MĐ, YC.
b. Hớng dẫn Hs nhớ - viết.
- Đọc yêu cầu bài:
- 1 Hs đọc.
- Đọc TL 11 dòng thơ cần viết
- Hs đọc nối tiếp.
? Mọi ngời đi chợ Tết trong khung - ...mây trắng đỏ dần theo ánh nắng mặt trời
cảnh đẹp nh thế nào?
trên đỉnh núi, sơng cha tan hết...

? Mọi ngời đi chợ với tâm trạng ntn - ...vui, phấn khởi, ...
và dáng vẻ ra sao?
- Đọc thầm đoạn viết:
- Cả lớp đọc thầm.
- Tìm từ khó, dễ lẫn:
- Hs nêu và đọc cho cả lớp luyện viết:
VD: sơng hồng lam; ôm ấp; nhà gianh; viền;
nép; lon xon; khom; yÕm th¾m;...
- Gv nh¾c nhë chung khi viết:
- Hs gấp sgk, viết bài.
- Hs đổi chéo vở soát lỗi.
- Gv thu G 6-8 bài, nx chung.
c. Bài tập.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv dán phiếu và nêu rõ yêu cầu - Hs đọc thầm và làm bài vào vở .
bài.
- Điền vào phiếu:
- Một số Hs nèi tiÕp nhau ®iỊn,
- Gv cïng Hs nx, trao ®ỉi chữa bài:
- Thứ tự điền: hoạ sĩ; nớc Đức; sung sớng;
không hiểu sao; bức tranh;
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại các từ BT2 - Nx tiết học.
Lịch sử
Tiết 23 : Văn học và khoa học thời Hậu Lê.
I. MC TIấU: Học xong bài này HS biết:
- Các tác phẩm thơ văn, công trình khoa học của những tác giả tiêu biểu dới thời Hậu
Lê, nhất là Nguyễn TrÃi, Lê Thánh Tông. Nội dung khái quát của tác phẩm, các công
trình đó.
- Đến thời Hậu Lê, văn học và khoa học phát triển hơn các giai đoạn trớc.

- Dới thời Hậu Lê, văn học và khoa học đợc phát triển rùc rì.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV : - PhiÕu häc tËp.
HS : - SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. æn định tổ chức :
- Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
? Mô tả giáo dục dới thời Hậu Lê?
? Nhà Hậu Lê đà làm gì để khuyến khích việc học tập?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Văn học thời Hậu Lª.


* Mục tiêu: Hs mô tả lại nội dung và các tác giả, tác phẩm thơ văn tiêu biểu d ới
thời Hậu Lê.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức cho Hs thảo luận nhóm 4, - N4 hs đọc sgk và trao đổi điền vào phiếu.
theo nội dung phiếu:
- Trình bày:
- Lần lợt đại diện các nhóm nêu và lớp trao
- Gv nx chốt ý đúng trên phiếu to:
đổi, nx chung.
Tác giả
Nguyễn TrÃi

Tác phẩm
Bình Ngô đại cáo

Nội dung

Phản ánh khí phách anh hùng và niềm tự hào
chân chính của dân tộc.
Ca ngợi nhà Hậu Lê, đề cao và ca ngợi công
đức của nhà vua.

Vua Lê Thánh Các tác phẩm thơ
Tông; Hội Tao
Đàn
Nguyễn TrÃi
Ưc Trai Thi tập
Nói lên tâm sự của những ngời muốn đem tài
Lý Tử Tấn
năng, trí tuệ ra giúp ích cho đất nớc, cho dân
Nguyễn Húc
Các bài thơ.
nhng lại bị quan lại ghen ghét, vùi dập.
* Kết luận: Văn học thời kì này đợc viết bằng cả chữ Hán và chữ Nôm, với các
nội dung trên...
Hoạt động 2: Khoa học thời Hậu Lê.
* Mục tiêu: Hs nêu đợc các tác giả, tác phẩm khoa học tiêu biểu thời Hậu Lê.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức cho Hs trao đổi theo N2:
- N2 hs đọc sgk và hoàn thành phiếu.
- Các nhóm báo cáo kết quả thảo - Lần lợt đại diện các nhóm trả lời.
luận.
- Gv cùng Hs nx chung kết quả làm
việc của các phiếu:
? Kể tên các lĩnh vực khoa học đà đợc
các tác giả quan tâm nghiên cứu trong - Thời Hậu Lê các tác giả đà nghiên cứu về
thời kì Hậu Lê?

lịch sử, địa lí, toán học, y học.
? Kể tên các tác giả, tác phẩm tiêu
biểu và nội dung thời Hậu Lê?
- Hs dựa vào phiếu để nêu:
Phiếu thảo luận
Các tác giả, tác phẩm tiêu biểu thời Hậu Lê.
Tác giả
Tác phẩm
Nội dung
Ngô Sĩ Liên
Đại Việt sử kí toàn th Ghi lại lịch sử nớc ta từ thời Hùng Vơng đến thời Hậu Lê.
Nguyễn TrÃi
Lam Sơn thực lục
Ghi lại diễn biến của cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn.
Nguyễn TrÃi
D địa chí
Xác định rõ ràng lÃnh thổ quốc gia,
nêu lên những tài nguyên, sản phẩm
phong phú của đất nớc và một số
phong tục tập quán của ND ta.
Lơng Thế Vinh Đại thành toán pháp
Kiến thức toán học.
? Qua nội dung tìm hiểu em thấy tác - Nguyễn TrÃi và Lê Thánh Tông là hai
giả nào là tác giả tiêu biểu cho thời kì tác giả tiêu biểu cho thời kì này.
này?
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc ghi nhớ cđa bµi.
- Nx tiÕt häc. Vn häc thc bµi vµ chuẩn bị bài ôn tập.
Tun 23:


Ngy son: Th by ngy 16 tháng 02 năm 2019
Ngày giảng: Thứ năm ngày 21 tháng 02 năm 2019
To¸n


Tiết 114: Phép cộng phân số (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Biết cộng hai phân số khác mẫu số
* Bai tõp cần làm: Bài 1 a,b,c; Bài 2; 3(a, b) (HS HTT lam ht cỏc bai tõp.)
II. Đồ dùng dạy học:
GV:
HS: nhỏp
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
? Muốn cộng hai phân số cùng mẫu - 2 Hs lên bảng trả lời và lấy vd.
số ta làm ntn? Lấy vd minh ho¹?
- Líp cïng thùc hiƯn vd.
- Gv cïng Hs nx trao đổi.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Bài mới:
*. Cộng hai phân số khác mẫu số.
- Gv nêu ví dụ sgk/127.
- Hs theo dõi.
? Để tính số phần băng giấy hai bạn
đà lấy ta làm tính gì?
-...tính cộng: 1 1
2 3

? Làm thế nào để có thể cộng đợc hai -...quy đồng mẫu số hai phân số rồi thực
phân số này?
hiện hai phân số cùng mẫu số.
- Quy đồng và thực hiện:
- 1 Hs lên bảng, lớp thực hiện vào nháp, trao
đổi.

1 1ì3 3 1 1ì2 2
=
= ; =
=
2 2×3 6 3 3×2 6
1 1 3 2 5
+ = + =
Céng hai p/s: 2 3 6 6 6

? Muèn cộng hai phân số khác mẫu số - ...Quy đồng mẫu số hai phân số .
ta làm nh thế nào?
- Cộng hai phân số đà quy đồng mẫu số.
*. Luyện tập.
Bài 1. Tính (Cả lớp làm a,b,c,).
- Hs tự làm bài vào nháp ý a,b,c,
- HSK,G làm cả ý d,
- 2 Hs lên bảng làm câu a,b.
- Hs tự làm bài vào nháp, đổi chéo trao đổi
bài.
- 2 Hs lên bảng làm câu a,b.

2 3
2 2ì4 8 3 3ì3 9

+ QD =
= ; =
=
3 3×4 12 4 4×3 12
a. 3 4
2 3 8 9 17
+ = + =
3 4 12 12 12
9 3
9 9×5 45 3 3×4 12
+ QD =
= ; =
=
4 4×5 20 5 5×4 20
b, 4 5
9 3 45 12 57
+ = + =
4 5 20 20 20

Gv cùng Hs nx trao đổi cách làm bài.
Bài 2. GV cùng Hs làm mẫu:

c, h/s làm tơng tự
- Hs vận dụng mẫu, làm bài tập vào bảng
con câu a,b.
- 2 Hs lên bảng chữa bài.

13 1 13 1ì3 13 3 16
+ = +
= + =

12
4
12
4×3
12 12 12
a,


4 3 4 3×5 4 15 19
+ = +
= + =
b, 25 5 25 5×5 25 25 25
- Gv nx chốt bài làm đúng.
Bài 3. dành cho HS (HTT)
- Gv thu chấm một số bài.

c,d: h/s làm tơng tự
- Lớp chữa bài.

- Hs đọc yêu cầu bài, tóm tắt bài và trao đổi
cách làm bài.
- HS (HTT) làm bài vào vở.
- 1 Hs lên bảng chữa bài.
Bài giải
Cả hai giờ ô tô chạy đợc số phần quÃng đờng
là:

3 2 37
+ =
8 7 56


- Gv cùng Hs nx chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò: - Nx tiết học.

Đáp số :

(quÃng đờng)

37
56 quÃng đờng

Luyện từ và câu
Tiết 46: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
I. Mục tiêu:
- Biết đợc một số câu tục ngữ liên quan đến cái đẹp (BT1); nêu đợc một trờng hợp có
sử dụng 1 câu tục ngữ đà biết (BT 2); dựa theo mẫu để tìm đợc một vài từ ngữ tả mức
độ cao của cái đẹp (BT3); đặt câu đợc với 1 từ tả mức độ cao của cái đẹp. (BT4) - HS
(HTT) nêu ít nhất 5 từ theo yêu cầu của BT 3 và đặt câu đợc với mỗi từ
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
? Đọc đoạn văn kể lại cuộc nói
chuyện giữa em và bố mẹ có dùng dấu
- 2,3 Hs đọc, lớp nx bổ sung.
gạch ngang?
- Gv nx chung.
3. Bài mới.

a. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC.
- Hs đọc yêu cầu bài.
Bài tập 1. Bảng phụ
- Trao đổi theo bàn:
- Từng cặp trao đổi, viết bài vào nháp.
- Trình bày:
- Lần lợt Hs nêu, 1 Hs đánh dấu vào
bảng phụ.
- Thi HTL các câu tục ngữ.
- Hs đọc nhẩm vµ HTL.
- GV cïng Hs nx chung.
NghÜa PhÈm chÊt quý hơn
Hình thức thờng
thống
nhất với nội
vẻ đẹp bên ngoài
dung
Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn
+
Ngời thanh tiếng nói cũng thanh...
+
Cái nết đánh chết cái đẹp
+
Trông mặt mà bắt hình dong...
+
Bài 2. Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm mẫu 1 câu tục ngữ.
- Hs (HTT).
- Trình bày miệng:
- Hs suy nghĩ tự làm bài.

- Lần lợt Hs nêu, lớp nx trao đổi, bỉ
Tơc ng÷


sung.
- Gv nx chung.
Bài 3,4.
- Hs đọc yêu cầu bài, làm bài vào vở.
- HS nêu đợc một vài từ ngữ,đặt đợc 1
câu.
- HS (HTT) nêu đợc ít nhất 5 từ ngữ BT +Bài 3: Tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt
3 và đặt câu đợc với mỗi từ .
trần, mê hồn, mê li, vô cùng, không tả
xiết, khôn tả,...
+ Bài 4: VD: Phong cảnh nơi đây đẹp
4. Củng cố, dặn dò:
tuyệt trần,...
- Đọc lại kết quả BT3.4
- Nx tiết học.
Tập làm văn
Tiết 45: Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối
I. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc một số đặc điểm đắc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận
của cây cối (hoa, quả) trong đoạn văn mẫu (BT 1). Viết đựơc một đoạn văn ngắn tả
một loài hoa (hoặc một thứ quả) mà em yêu thích(BT 2).
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Phiếu viết lời giải bài tập 1.
HS: v tõp lam vn
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.

2. Kiểm tra bài cũ:
? Đọc đoạn văn tả lá, thân hay gốc
của cái cây em yêu thích?
- 2,3 Hs đọc, lớp nx trao đổi.
- Gv nx chung.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện tập.
Bài 1. Đọc yêu cầu bài và đọc - Hs nối tiếp nhau đọc.
đoạn văn.
- Lớp đọc thầm trao đổi theo cặp
nx về cách miêu tả của tác giả - Hs trao đổi.
trong mỗi cặp?
- Trình bày:
- Lần lợt các đại diện nhóm nêu, lớp nx trao
đổi, bổ sung.
- Gv nx chung, chốt ý đúng và dán - Hs trình bày lại.
phiếu.
a. Đoạn tả hoa sầu đâu:
- Tả cả chùm hoa không tả từng bông...
- Đặc tả mùi thơm của hoa bằng cách so sánh:
Mùi thơm mát mẻ hơn cả hơng cau, dịu dàng
hơn cả hơng hoa mộc. ... của đồng quê...
- Dùng từ ngữ, hình ảnh thể hiện t/c của tác
giả: Hoa nở nh cời; bao nhiêu thứ đó, bấy
nhiêu thơng yêu, khiến ngời ta cảm thấy nh
ngây ngất, nh say say một thứ men gì.
b. Đoạn tả quả cà chua:
- Tả cây cà chua từ khi hoa rụng đến khi hoa
kết quả, từ khi quả xanh...đến khi quả chín.

- Cà chua ra quả, xum xuê, chi chít, với những
hình ảnh so sánh,...hình ảnh nhân hoá.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Chọn tả loài hoa,(quả) mà em
yêu thích:
- Hs chọn và giới thiệu trớc lớp.
- Hs viết đoạn văn:
- Cả lớp viết bài vào vở.
- Trình bày:
- Đọc bài trớc lớp: 5,6 bài.
- Lớp nx trao ®ỉi, bỉ sung.
- Gv nx chung, ®¸nh gi¸.


4. Củng cố, dặn dò: - NX tiết học.
Khoa học
Tiết 46: Bóng tối
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc bóng tối ở phía sau vật cản sáng khi vật này đợc chiếu sáng.
- Nhận biết đợc khi vị trí của vật cản sáng thay đổi thì bóng của vật thay đổi.
II. Đồ dùng dạy học:
GV, HS: Đèn pin , giấy , kéo ,bìa ,hộp .
III. Các hoạt động dạy học:
1. n nh t chc:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Mắt ta nhìn thấy vật khi nào?
- 2,3 hs nêu, lớp nx, trao đổi.
? Nêu thí nghiệm chứng tỏ ánh sáng
truyền theo đờng thẳng?

- Gv nx chung.
3. Bài mới.
Hoạt động 1: Tìm hiểu về bóng tối.
* Mục tiêu: - Nêu đợc bóng tối xuất hiện phía sau vật cản ánh sáng khi đợc chiếu
sáng. Dự đoán đợc vị trí, hình dạng bóng tối trong một số trờng hợp đơn giản. Biết
bóng của một vật thay đổi về hình dạng, kích thớc khi vị trí của vật chiếu sáng đối
với vật đó thay đổi.
* Cách tiến hành:
- Cho Hs qs hình 1/92 theo cặp:
- Từng cặp Hs qs :
? mặt trời chiếu sáng từ phía nào của ... Phía bên phải của hình vẽ.
hình vẽ?
- Tổ chức cho hs đọc mục thực hành - Hs làm việc cá nhân:
và qs hình 2/92,93.
- Nêu dự đoán:
- ghi 1 số dự đoán của hs lên bảng:
- Tổ chøc hs lµm viƯc theo N4:
- N4 thùc hµnh: vµ ghi lại kết quả so với
dự đoán ban đầu.
? Bóng tối xuất hiện ở đâu và khi - ...xuất hiện phía sau vật cản sáng khi vật
nào?
này đợc chiếu sáng.
- Gv làm thí nghiệm:
- Hs quan sát:
+Khi gặp vật cản sáng, as không
truyền qua đợc nên phía sau vật có
một vùng không nhận đợc as
truyền tới- đó là vùng bóng tối.
* Kết luận: Mục bạn cần biết.
Hoạt động 2: Trò chơi xem bóng- đoán vật.

* Mục tiêu: Củng cố, vận dụng kiến thức đà học về bóng tối.
* Cách tiến hành:
- Trò chơi: Xem bóng - đoán vật.
- Cách chơi: 1 hs chiếu bóng của vật lên
tờng lớp đoán xem là vật gì?
- Từng tổ cử đại diện thay nhau lên
chiếu cho tổ khác đoán, tổ nào đoán
- Lớp nx thi đua nhóm thắng cuộc.
đợc nhiều thì thắng.
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc mục bạn cần biết.
Tun 23:

Ngy son: Th bảy ngày 16 tháng 02 năm 2019
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22 tháng 02 năm 2019


Toán
Tiết 115: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Rút gọn đợc phân số .
- Thực hiện đợc phép cộng hai phân số.
* Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2a,b,vµ BT3a,b (HS HTT lam ht cỏc bai tõp.)
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ
HS: nhỏp
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 Hs lên bảng làm bài, lớp làm nháp.

3 5 3 1

+ ; +
4
4 2 5
? TÝnh: TÝnh:

- Gv nx chốt bài đúng.
- Yêu cầu Hs trao đổi cả lớp:

- Lớp nx chữa bài trên bảng.
- Cách cộng hai phân số cùngMS và cộng
hai phân số khác MS.

3. Bi mi:
b. Luyện tập.
Bài 1. Làm bài vào bảng con.

- Cả lớp làm và 3 Hs lên bảng.

- Gv cùng lớp nx chữa từng bài:

- Hs nx và trao đổi cách cộng 2 P/s cã
cïng mÉu sè.

Bµi 2. TÝnh.
- HS lµm ý a,b,

- HS (HTT) làm cả ý c,


2 5 2+ 3 5
6 9 6+9 15
+ =
= ;b . + =
=
3
3
5 5
5 15
a. 3 3
12 7 8 12+7+8 27
+ + =
=
27
c. 27 27 27 27

- Cả lớp làm bài. 2 Hs lên bảng làm.

3 2 21 8 29
+ = + =
4
7 28 28 28
a.
5 3 5 6 11
+ = + =
b. 16 8 16 16 16
1 7 5 21 26
+ = + =
c. 3 5 15 15 15


- Gv yêu cầu Hs nx chữa bài:
- Gv nx chung, yêu cầu Hs trao đổi
cách cộng 2 P/s khác mẫu số.
Bài 3. Cả lớp làm ý a,b,
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm bài vào nháp, 3 Hs lên bảng
chữa bài, Lớp trao đổi bài theo cặp.

-HS (HTT) làm cả ý c,

3 2 1 2 1+ 2 3
+ = + =
=
5
5
a. 15 5 5 5
4 18 2 2 2+2 4
+ = + =
=
6
27
3
3
3
3
b.
15 6 3 2 21 10 31
+ = + = + =
25
21 5 7 35 35 35

c.

- Gv cïng Hs nx trao đổi cách làm
bài.
Bài 4: Dành cho HS (HTT)
- Hs đọc đề bài.
- làm bài vào vở. 1 Hs lên bảng chữa bài.


- Gv thu G một số bài.

Bài giải
Số đội viên tham gia tập hát và đá bóng là:
7
+
3

chi đội)

29
Đáp số: 35

2
=
5

29
35 (số đội viên của

số đội viên của chi đội.

- Gv nx chốt bài đúng.
- Lớp nx chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò: - Nx tiết học.
Tập làm văn
Tiết 46: Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc đặc điểm nội dung và hình thức của đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối
(ND,ghi nhớ).
- Nhận biết và bớc đầu biết cách xây dựng một đoạn văn nói về lợi ích của loài cây
em biết(BT 1,2 mục III).
II. Đồ dùng dạy học:
GV:
HS: v tõp lam vn
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
? Đọc đoạn văn tả loài hoa hay thứ quả
mà em thích?
- 2,3 Hs đọc, lớp nx bổ sung.
- Gv nx.
3. Bài mới.Giới thiệu bài.
a. Phần nhận xét.
Bài tập 1,2,3.
- Đọc yêu cầu 3 bài.
- Đọc thầm bài Cây gạo:
- Cả lớp đọc.
- Trao đổi theo cặp yêu cầu bài 2,3:
- Hs trao đổi.
- Trình bày:
- Lần lợt đại diện các nhóm nêu.

- Lớp nx bổ sung, trao đổi.
- Gv nx chốt ý đúng.
Bài Cây gạo có 3 đoạn, mỗi đoạn mở đầu ở
chỗ lùi vào 1 chữ đầu dòng và kết thúc ở
chỗ chấm xuống dòng.
- Mỗi đoạn tả một thời kì phát triển của cây
gạo:
Đoạn 1: Thời kì ra hoa.
Đoạn 2: Lúc hết mùa hoa.
Đoạn 3: Thời kì ra quả.
b. Phần ghi nhớ.
- 4,5 Hs đọc.
c. Phần luyện tập.
Bài tập 1.
- 1 Hs đọc nội dung bài tập.
- Đọc thầm bài : Cây trám đen.
- Cả lớp đọc thầm.
- Trao đổi theo cặp xác định các đoạn
và nội dung chính từng đoạn.
- Cả lớp trao đổi.
- Trình bày:
- Các nhóm ph¸t biĨu ý kiÕn.
- Gv cïng Hs nx chèt lêi giải đúng:
- Bài có 4 đoạn; mỗi đoạn mở đầu ở chỗ lùi
vào 1 chữ đầu dòng và kết thúc ở chỗ chấm
xuống dòng.
- Đ1: Tả bao quát thân, cành, lá cây.
- Đ2: Hai loại trám đen tẻ và nếp.
- Đ3: ích lợi của quả trám đen.
- Đ4: Tình cảm của ngời tả với cây trám

đen.
Bài tập 2.
- Hs đọc yêu cầu.
- Gv gợi ý: + Xác định viết về cây gì,


suy nghĩ về lợi ích mà cây đó mang lại.
- Đọc đoạn văn:

- Hs viết đoạn văn vào vở.
- Một số Hs khá giỏi đọc, lớp trao đổi nx
bổ sung.

- Gv nx chÊm mét sè bµi viÕt tèt.
4. Cđng cè, dặn dò.
- Nx tiết học. - Cb tiết học sau: Quan sát cây chuối tiêu ở nơi em ở hoặc quan sát tranh
về cây chuối tiêu.
Địa lí
Tiết 23: Hoạt động sản xuất của ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ (tip).
I. Mục tiêu: Học xong bài này hs biết:
- Nờu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở đồng bằng Nam Bộ:+
Trồng nhiều lúa gạo, cây ăn trái. + Nuôi trồng và chế biến thủy sản.+ Chế biến luông
thực.
HS nhanh biết những thuận lợi để ĐBNB trở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây và
thủy sản lớn nhất cả nước: Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, người dân cần cù lao
động
- Rèn luện kĩ năng vận dụng vào thực tế
- Giúp học sinh u thích mơn học
*BVMT: HS biết biện pháp bảo vệ môi trường là hạn chế sử dụng thuốc bảo v thc
võt. (BVMT: LH; *BKH: BP)

II. Đồ dùng dạy học.
GV: - Su tầm tranh ảnh về sản xuất nông nghiệp, nuôi và đánh bắt cá tôm ở
ĐBNB.- Tranh vờn cây ăn quả ĐBNB (TBDH).
HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy học.
1. n nh t chc:
2. Kiểm tra bài cũ:
Ngi dân ở đồng bằng Nam Bộ- Gọi HS trả lời 3 cõu hi trong SGK/121.
3. Bài mới: Nêu mục tiêu bài
Hoạt động 1: Va lỳa, va trỏi cõy ln nht cả nước
- Cho HS đọc mục 1/SGK. Hỏi:
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi
+ ĐBNB có những điều kiện thuận lợi nào để + Nhờ có đất phù sa màu mỡ, khí hậu
trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả
nóng ẩm, người dân cầu cù lao động.
nước?
+ Cung cấp cho nhiều nơi trong nước
+ Lúa gạo, trái cây ở ĐBNB được tiêu thụ ở và xuất khẩu.
những đâu?
- HS trả lởi - HS nghe.
- GDMT: Trong sản xuất chúng ta cần phải làm gì hạn chế ơ nhiễm mơi trường?
- GV chốt lại các ý chính: ĐBNB là nơi xuất khẩu gạo lớn nhất cả nước. Nhờ đồng
bằng này, nước ta trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo nhiều nhất thế
giới.Trong sản xuất cần hạn chế sử dụng thuốc bảo vệ thức vật để bỏa v mụi trng.
* Hoạt động 2: Ni nuụi va ỏnh bắt nhiều thủy sản nhất nước.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- Cho HS đọc mục 2/SGK.
- HS làm việc theo nhóm 4 và trình
- u cầu HS dựa vào tranh, ảnh và vốn hiểu bày kết quả:
biết thảo luận theo nhóm:

+ Đây là vùng biển có nhiều cá, tơm
+ Điều kiện nào làm cho ĐBNB đánh bắt
và các hải sản khác, mạng lưới sơng
được nhiều thủy sản?
ngịi dày đặc.
+ Kể tên một số loại thủy sản được nuôi
nhiều ở đây?
+ Cá tra, cá ba sa, tôm….
+ Thủy sản ở ĐB được tiêu thụ ở những đâu?


- BĐKH: Tự hào và yêu quí quê hương, bảo
vệ mơi trường
4. Củng cố, dặn dị:
- Cho HS đọc bài học trong SGK.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: HĐSX của người dân ở
ĐBNB (tt)

+ Nhiều nơi trong nước và thế giới.
-HS lắng nghe
- HS đọc
-HS lắng nghe
- Chuẩn bị bài: HĐSX của người dân
ở ĐBNB (tt)

Sinh ho¹t
TiÕt 23: Sơ kết hoạt động tuần 23
I. MC TIấU:
GVCN giúp HS và tập thể lớp:

- Thấy đợc các u điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biết thảo luận tìm ra biện pháp, phơng hớng khắc phục những hạn chế, khó
khăn và tồn tại nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tự quản.
II. CHUN B:
- CTHĐTQ và các ban tổng hợp sơ kết tuần.
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức:
Văn nghệ tổ đầu giờ 3 tỉ / 3 tiÕt mơc ..
2. KiĨm tra bµi cị:
Xem xét sự chuẩn bị của HS .
- GV và tập thĨ líp kiĨm tra sù tiÕn bé cđa c¸c trêng hợp vi phạm tuần trớc.
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ
3. Tiến hành buổi sơ kết:
a) CTHĐTQ điều khiển cho các ban báo cáo hoạt động cđa ban trong tn.
- TËp thĨ líp gãp ý bỉ sung cho các ban tự quản.
b) Lớp nghe CTHĐTQ báo cáo sơ kết tuần của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dơng
nhắc nhở trớc cờ (nếu có)
Nội dung sơ kết hoạt động tuần
1. Học tập:
- Ưu điểm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Tồn
tại: ..................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................
2. Nề nếp hc tõp v t qun:
- Chuyên cần : vắng .....................b/tuần CP..........................KP ............................
- Các hoạt động ban tự
quản: ...............................................................................................................................

......
.....................................................................................................................................
Hoạt ®éng gi÷a bi ThĨ dơc, móa - vƯ sinh
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


Đề nghị
- Tuyên dơng
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Nhắc nhở:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Phơng hớng - Dặn dò:
- Lớp thảo luận, thống nhất phơng hớng cho tuần sau và giúp bạn vợt khó.
* GVCN: Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp.
* Biểu dơng, khen ngợi (nếu có) trớc lớp và rút kinh nghiƯm tù qu¶n cđa líp



×