Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Bai 32 Ankin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.83 KB, 9 trang )

1|Page

Người dạy: Nguyễn Phước
Thọ
GVHD: Nguyễn Thị Kim Tiền

I.

Bài 32: ANKIN

Người soạn: Nguyễn Phước
Thọ
Ngày dạy: /3/2019

Mục tiêu

1. Kiến thức
 Học sinh nêu được:

- Định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu tạo, đồng phân, danh
pháp, tính chất vật lí (quy luật biến đổi về trạng thái, nhiệt độ nóng
chảy, nhiệt độ sơi, khối lượng riêng, tính tan) của ankin.
-

Tính chất hố học của ankin: Phản ứng cộng H 2, Br2, HX ; Phản ứng
thế nguyên tử H linh động của ank-1-in ; phản ứng oxi hố).
Điều chế axetilen trong phịng thí nghiệm và trong công nghiệp.
Ứng dụng của ankin trong cuộc sống.

2. Kỹ năng
- Viết được công thức cấu tạo của một số ankin cụ thể.


- Dự đốn được tính chất hoá học, kiểm tra và kết luận.
- Viết được các phương trình hố học biểu diễn tính chất hố học của
axetilen.
- Phân biệt ank-1-in với anken và các ankin khác bằng phương pháp hố học.
3. Tình cảm, thái độ
- Ankin có rất nhiều ứng dụng gần gũi trong thực tiễn cuộc sống: chất dẻo
PVC, axit hữu cơ, tơ sợi tổng hợp…, từ đó giúp học sinh thấy được sự cần thiết
của hóa học đối với cuộc sống, học về hóa học sẽ giúp các em phát triển được thế
giới quan.
- Tiết kiệm ngun nhiên liệu, bảo vệ mơi trường.
- Kích thích sự hứng thú với bộ mơn, phát huy khả năng tư duy

4. Các năng lực cần hướng tới
-

Năng lực tự học


2|Page

II.

III.

Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phân tích được tình huống mà
giáo viên đặt ra từ đó dự đốn kết luận về TCHH
Năng lực hợp tác: làm việc nhóm, giải quyết nôi dung học tập mà bài
học đặt ra
Năng lực tính tốn: làm bài tập liên quan đến bài học.


Phương pháp dạy học
-

Thuyết trình – vấn đáp

-

Đàm thoại

-

Hợp tác nhóm nhỏ

Chuẩn bị

1. Giáo viên
-

Giáo án

-

Sách giáo khoa 11 cơ bản

2. Học sinh

IV.

-


Sách giáo khoa lớp 11

-

Ôn lại kiến thức về đồng đẳng, đồng phân và cách viết công thức cấu
tạo của hợp chất hữu cơ

-

Xem lại bài axetilen lớp 9

-

Xem trước bài ankin.

Tiến trình dạy học

1. Ổn định tình hình lớp: kiểm tra sỉ số, đồng phục,...
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi 2 học sinh lên kiểm tra bài cũ:
- Hãy nhắc lại tên thay thế 10 ankin đầu tiên? Cách gọi tên thay thế của ankin?


3|Page

- Hãy viết và gọi tên các đồng phân của C4H10 ?
3. Giới thiệu bài mới
Vào bài: Ở các tiết học trước, lớp đã được học về chủ đề “ Đồng đẳng – đồng phân –
danh pháp”, các em đã gọi viết và gọi tên các đồng phân của ankin và hơm nay để biết

được ankin có những tính chất, ứng dụng và điều chế như thế nào thì hơm nay chúng ta
cùng tìm hiểu bài 32.Ankin
4. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tính chất vật lí
GV: hướng dẫn HS nghiên HS: nghiên cứu SGK (theo
cứu SGK và trả lời câu hỏi bảng 6.2 và tính chất vật lí
liên quan đến tính chất vật nêu trong trang 140 SGK)
lí: trạng thái; qui luật biến trả lời câu hỏi của GV.
đổi về nhiệt độ nóng chảy,
nhiệt độ sơi, khối lượng
riêng; tính tan.
Hoạt động 2: Tính chất hóa học
GV: Từ đặc điểm cấu tạo
HS: dự đoán: phản ứng
của anken ở bài trước và
cộng, phản ứng thế, phản
ankin hãy dự đốn về tính ứng oxi hóa.
chất hố học của ankin?
GV: Nhận xét: Trong phân HS: Lắng nghe và ghi chép
tử ankin gồm 1 liên kết
xích ma (bền) và 2 liên kết
bi (kém bền), do đó các
ankan dễ dàng tham gia
phản ứng cộng.
GV: Ngoài ra, các ank-1in cịn có phản ứng thế
ngun tử H liên kết với
nguyên tử C của liên kết
ba bằng nguyên tử kim

loại.
1. Phản ứng cộng
GV: Yêu cầu HS nhắc lại
HS: Phản ứng cộng là phản
khái niệm phản ứng cộng? ứng trong đó phân tử hợp
chất hữu cơ kết hợp với

Nội dung
I. Tính chất vật lí
- Các ankin có nhiệt độ sơi
tăng dần theo chiều tăng
của phân tử khối.
- Các ankin có nhiệt độ sôi
và khối lượng riêng cao
hơn các anken tương ứng.
II. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng
a. Cộng Hidro
+ Cộng liên tiếp theo hai
giai đoạn:
C2H2 + H2 => CH2=CH2
CH2=CH2+H2 =>CH3-CH3
Với xúc tác Pd/PbCO3
hoặc Pd/ BaSO4 phản ứng
dừng lại tạo anken.
C2H2 + H2 => CH2=CH2
Ứng dụng: phản ứng dùng
để điều chế anken từ ankin.
b. Cộng brom, clo
+ Cộng theo hai giai đoạn:

C2H2+Br2 => CHBr=CHBr
1,2 - đibrometen
CHBr=CHBr + Br2=>
CHBr2-CHBr2


4|Page

phân tử khác tạo thành phân 1,1,2,2-tetrabrometan
tử hợp chất mới.
c. Cộng HX (X là OH, Cl,
Br, CH3COO…)
a. Cộng Hidro
HS: chú ý quan sát và viết
+ Phản ứng tuân theo qui
GV: Viết phương trình của bài
tắc Mac-cơp-nhi-cơp.
ankin đơn giản nhất
+ Cộng liên tiếp theo hai
(axetilen) tác dụng với
giai đoạn:
Hidro và hướng dẫn HS
C2H2+HCl =>CH2=CHCl
viết phản ứng.
HS: Lắng nghe
Gọi tên:
(vinylclorua)
GV: Giải thích thêm: Khi
CH2=CHCl + HCl => CH3có xúc tác là niken hoặc
CHCl2

platin hay palladi thì ankin
1,1- đicloetan
cộng Hidro sẽ tạo thành
+ Nếu (xt) thích hợp phản
anken sau đó đó thành
ứng dừng lại ở sản phẩm
ankan (trải qua hai giai
chứa nối đôi (dẫn xuất
đoạn).
monoclo của anken).
Khi dùng xúc tác
C2H2+HCl =>CH2=CHCl
Pd/PbCO3 hoặc Pd/PbSO4
Gọi tên:
(vinylclorua)
thì chỉ cộng một hidro tạo
Phản ứng cộng H2O theo tỉ
thành anken.
HS: lên bảng viết phương
lệ: 1 : 1
GV: Gọi HS viết phương
trình
CH CH+H2O  HgSO
   CH2 = CH-OH  CH3 -CH = O
trình phản ứng giữa prop- CH C - CH + H    CH =CH - CH
d. Phản ứng đime và trime
CH =CH - CH + H    CH -CH -CH
1-in tác dụng với Hidro?
hóa
CH C - CH + H     CH =CH - CH

GV: Nhận xét phương
+ Phản ứng đime hóa
trình
2C H   
 CH C - CH=CH
HS: Viết phương trình
b. Cộng Brom, Clo
CH CH + Br2  CHBr = CHBr
+ Phản ứng trime hóa
GV: Giải thích: cũng
C
CHBr = CHBr + Br2  CHBr2 - CHBr2
2C2 H 2  600


 C6H6
tương tự như cộng Hidro
bot C
thì cộng Brom, Clo cũng
2. Phản ứng thế bằng iom
trải qua 2 giai đoạn và gọi
kim loại
2 HS viết phương trình
Ví dụ:
axetilen tác dụng với
C2H2+2AgNO3+2NH3=>
HS: Gọi tên
Brom và Clo.
C2Ag2 + 2NH4NO3
+ 1,2-đibrometan

GV: yêu cầu HS gọi tên
Nhận xét:
+ 1,1,2,2-tetrabrometan
sản phẩm vừa viết?
GV: Nhận xét phương
+ Nguyên tử H liên kết với
trình.
nguyên tử C nối ba linh
c. Cộng HX
động hơn các nguyên tử H
GV: Ankin tác dụng HX
khác nên dễ bị thay thế
cũng trải qua 2 giai đoạn
4

Ni, t o

3

2

2

3

Ni, t o

2

3


3

2

2

3

Pd/PbCO3

2

2

3

3

t o , xt

2

2

2

o



5|Page

liên tiếp và tuân theo qui
tắc Maccopnhicop.
GV: gọi HS nhắc lại quy
tắc Maccopnhicop?

GV: Gọi HS viết phương
trình khi cho Prop-1-in tác
dụng HCl?
GV: Yêu cầu HS gọi tên
sản phẩm?
GV: Nhận xét
GV: Khi có xúc tác thích
hợp, ankin tác dụng với
HCl sinh ra dẫn xuất
monoclo của anken.
GV: Viết phương trình ví
dụ minh họa.
GV: Khi tham gia phản
ứng với nước chỉ xảy ra
khi tỉ lệ 1:1 và có xúc tác
thích hợp thì tạo ra
andehit.
GV: Viết phương trình
minh họa và giải thích và
u cầu HS gọi tên sản
phẩm?
d. Phản ứng đime và
trime hóa

GV: Giải thích thế nào là
phản ứng đime và trime
hóa?
+ Phản ứng đime/trime
hóa là phản ứng trong đó
hai/ba phân tử giống nhau

bằng ion kim loại.
HS: Nhắc lại: Trong phản
ứng cộng HX vào liên kết
đơi, ngun tử H cộng vào
ngun tử Cacbon có bậc
thấp,cịn ngun tử X cộng
vào ngun tử có bậc
Cacbon cao hơn.
HS: viết phương trình
o

,xt
CH C - CH3 + HCl  t
 CH 2 = CCl - CH 3
o

,xt
CH 2 = CCl - CH3 + HCl  t
 CH 3 - CCl2 - CH 3

HS: gọi tên
+ 2-Cloprop-1-en
+ 2,2-điclopropan

HS: lắng nghe và ghi chép

HS: Gọi tên sản phẩm
+ Andehit Axetic

HS: Lắng nghe và ghi chép

+ Phản ứng thế của ank-1in với dung dịch AgNO3/
NH3 giúp phân biệt ank-1in với các ankin khác.
3. Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng oxi hóa hồn
tồn
CnH2n -2 + (3n-1)/2 O2 =>
nCO2 + (n-1)H2O
Nhận xét:
nCO2 > nH2O
nCO2 = nH2O => ankin
b. Phản ứng oxi hóa khơng
hồn tồn
Các ankin dễ làm mất màu
dung dịch brom và thuốc
tím như các anken.
Ví dụ:
C2H2 + H2O + KMnO4 =>
(COOH)2 + MnO2 + KOH


6|Page

kết hợp thành một chất

mới.
GV: Viết phương trình
minh họa và giải thích cho
HS?

HS: quan sát và ghi chép

2. Phản ứng thế bằng ion
kim loại
GV: Mơ phỏng hiện tượng
thí nghiệm khi cho cho khí HS: Lắng nghe
axetilen tác dụng với
AgNO3/NH3?
GV: Yêu cầu HS viết
PTHH của thí nghiệm?
GV: Nhận xét

HS: Viết phương trình
C2H2+2AgNO3+2NH3=>
C2Ag2 + 2NH4NO3

+ Nguyên tử H liên kết với
nguyên tử C nối ba linh
động hơn các nguyên tử H HS: Lắng nghe và ghi bài
khác nên dễ bị thay thế
bằng ion kim loại.
+ Phản ứng thế của ank-1in với dung dịch AgNO3/
NH3 giúp phân biệt ank-1in với các ankin khác.
GV: Gọi HS trả lời câu
hỏi:Trong các Ankin có

cơng thức phân tử C5H8 có
bao nhiêu cơng thức tác
dụng được với dung dịch
AgNO3 trong NH3 tạo kết
tủa?
3. Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng oxi hóa hồn

HS: Lên bảng viết cơng
thức và xác định có 2 cơng
thức tác dụng với
AgNO3/NH3 tạo kết tủa.


7|Page

toàn
GV: cho HS viết PTHH
dạng tổng quát và rút ra
nhận xét so sánh số mol
CO2 và H2O.

GV: nhận xét

HS: viết PTHH của phản
b. Phản ứng oxi hóa khơng ứng tổng quát và nhận xét.
hoàn toàn
CnH2n -2 + (3n-1)/2 O2 =>
GV: giải thích về phản
nCO2 + (n-1)H2O

ứng oxi hóa khơng hồn
Nhận xét:
toàn.
nCO2 > nH2O

HS: Lắng nghe và ghi chép
Hoạt động 3: Điều chế
GV: hướng dẫn HS viết
PTHH của phản ứng điều
chế axetilen trong PTN và
trong CN.

HS: viết PTHH của phản
ứng điều chế axetilen trong
PTN và trong CN.
+ Trong PTN
CaC2+2H2O => C2H2 +
Ca(OH)2
+ Trong CN
2CH4 => C2H2 + 3H2

Hoạt động 4: Ứng dụng
GV: cho HS tìm hiểu SGK HS: tìm hiểu SGK rút ra
rút ra những ứng dụng của những ứng dụng của
axetilen.
axetilen.

III. Điều chế
1. Trong PTN.
CaC2+2H2O => C2H2 +

Ca(OH)2
CaC2: đất đèn (canxi
cacbua).
2. Trong CN
Từ metan.
2CH4 => C2H2 + 3H2
IV. Ứng dụng
+ Làm nhiên liệu: hàn cắt,
đèn xì…
+ Làm nguyên liệu sản
xuất hoá hữu cơ: sản xuất
PVC, tơ sợi tổng hợp, axit
hữu cơ, este…


8|Page

5. Tổng kết, đánh giá
 Củng cố
-

Tính chất hóa học của ankin gồm: phản ứng cộng, phản ứng thế bằng
ion kim loại, phản ứng oxi hóa và phản ứng đime, trime hóa.

-

Ankin được điều chế trong PTN và CN đơn giản.

-


Ankin có nhiều ứng dụng trong cuộc sống.

 Bài tập vận dụng
Dẫn 3,36lit hỗn hợp A gồm propin và etilen đi vào một lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện 0,84lit khí thốt ra (đktc). Tính phần trăm thể
tích etilen trong A?
6. Hướng dẫn tự học ở nhà
-

Xem lại nội dung bài đã học.
Giải các bài tập trong sách giáo khoa.

-

Chuẩn bị trước bài mới: Bài 33: Luyện Tập Ankin

V. RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..............................


9|Page




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×