T̀n 18
Tiết 35
Ngày soạn: 02/12/2018
Ngày dạy: 04/12/2018
ƠN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức học kì I. Nắm chắc các kiến thức đã học.
2 . Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức, khái quát theo chủ đề.
- Hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức u thích bộ mơn.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
1. Giáo viên:
- Tranh tế bào, mô, hệ cơ quan vận động, tuần hồn, hơ hấp, tiêu hóa.
- Tranh phóng to trong SGK.
2. Học sinh:
Ơn tập lại tồn bộ kiến thức đã học trong học kì I
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số: (1’)
8A1……………........................................…
8A2……………........................................…
2. Kiểm tra bài cũ:
Không
3. Hoạt động dạy - học:
Mở bài: Chúng ta sẽ hệ thống lại các kiến thức trong HKI.
=> Vào bài.
Hoạt động 1: Chuyển hóa vật chất và năng lượng. (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV u cầu HS hoạt động nhóm hồn - Các nhóm tiến hành thảo luận theo nội dung
thành bảng 35.1-> 35.6 sgk
trong bảng 35.1->35.6 sgk.
- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết qủa - Mỗi nhóm cử đại diện thuyết trình đáp án
lên bảng.
theo yêu cầu của giáo viên.
- Yêu cầu các nhóm có ý kiến bổ sung và - Các nhóm khác theo dõi nhận xét bổ sung
nhắc lại kiến thức đã học.
hòan thiện kiến thức.
- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức
Bảng 35.1: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
ĐẶC ĐIỂM ĐẶC TRƯNG
CẤP ĐỘ
TỔ CHỨC
CẤU TẠO
VAI TRÒ
Tế bào
Gồm: màng, chất tế bào với các
Là đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ
bào quan chủ yếu (ti thể, lưới nội thể
chất..) nhân
Mô
Tập hợp các tế bào chuyên hóa,
Tham gia cấu tạo nên các cơ quan
có cấu trúc giống nhau
Cơ quan
Được tạo nên bởi các mô khác
Tham gia cấu tạo và thực hiện một chức
nhau
năng nhất định của hệ cơ quan
Hệ cơ quan Gồm các cơ quan có mối liên hệ
Thực hiện một c/năng nhất định của cơ
về chức năng
thể
Bảng 35.2: SỰ VẬN ĐỘNG CỦA CƠ THỂ
HCQ THỰC
HIỆN VẬN
ĐỘNG
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
ĐẶC TRƯNG
CHỨC NĂNG
VAI TRÒ
CHUNG
Bộ xương
- Gồm nhiều xương liên
kết với nhau qua các
khớp
- Tế bào cơ dài
- Có khả năng co dãn
Hệ cơ
Tạo bộ khung cơ thể:
bảo vệ, nơi bám của cơ
Giúp cơ thể hoạt
động để thích
ứng với mơi
trường
Cơ co, dãn giúp các cơ
quan hoạt động
Bảng 35.3: TUẦN HOÀN
Cơ quan
Đặc điểm cấu tạo đặc
trưng
Tim
- Có van nhĩ thất và van
vào động mạch
- Co bóp theo chu kì : 3
pha
Hệ mạch Gồm động mạch, mao
mạch và tĩnh mạch
Chức năng
Vai trò chung
Bơm máu liên tục theo
một chiều từ tâm nhĩ
vào tâm thất và tâm thất
vào ĐM
Dẫn máu từ tim
cơ
thể và từ khắp cơ thể về
tim
Giúp máu TH liên tục
theo một chiều trong cơ
thể, nước mô cũng liên
tục được đổi mới, bạch
huyết cũng liên tục
được lưu thơng
Bảng 35.4 HƠ HẤP
Các giai đoạn
chủ yếu trong
hơ hấp
Thở
Trao đổi khí ở
phổi
Trao đổi khí ở
tế bào
Vai trị
Riêng
Cơ chế
Hoạt động phối hợp của lồng
ngực và các cơ hơ hấp
Các khí O2 và CO2 khuyếch tán từ
nơi có nồng độ cao => có nồng
độ thấp
Các khí O2 và CO2 khuyếch tán từ
nơi có nồng độ cao => có nồng độ
thấp
Giúp khơng khí ở phổi
thường xuyên đổi mới
Tăng nồng độ O2 và
giảm nồng độ CO2
trong máu
Cung cấp O2 cho TB
nhận CO2 do tế bào
thải ra
Chung
Cung cấp
O2 cho
các TB
của cơ thể
và thải
CO2 ra
khỏi
cơ thể
Bảng 35.5: TIÊU HĨA
Hoạt
động
Tiêu hóa
Hấp thụ
Loại chất
Gluxit
Lipit
Prơtêin
Đường
Axitbeo và G
Axitamin
Khoang
miệng
+
Thực
quản
Dạ dày
+
Ruột
non
+
+
+
+
+
+
Ruột già
Bảng 35.6: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HĨA
Các q trình
Ở cấp
cơ thể
Trao đổi
chất
Chuyển hóa
ở tế bào
Ơ cấp
tế bào
Đồng
hóa
Dị hóa
Đặc điểm
- Lấy các chất cần thiết cho cơ thể từ mơi trường
ngồi
- Thải các chất cặn bã, thừa ra mơi trường ngồi
- Lấy các chất cần thiết cho tế bào từ môi trường
trong
- Thải ra các sản phẩm phân hủy vào môi trường
trong
- Tổng hợp các chất đặc trưng của cơ thể
- Tích lũy năng lượng
- Phân giải các chất của tế bào
- Giải phóng năng lượng cho các hoạt động của tế
bào và cơ thể
Vai trị
Là cơ sở cho
q trình
chuyển hóa
Là cơ sở cho
mọi hoạt
động sống
của cơ thể
Hoạt động 2 : Thảo luận câu hỏi(15’)
- GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 - HS thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời
SGK.
- Đại diện nhóm trình bày nhóm khác nhận
- u cầu HS đánh giá kết quả các nhóm xét bổ sung.
khác.
- GV hồn thiện kiến thức
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ.
1. Củng cố: (3’)
- GV nhắc lại những kiến thức cơ bản cho HS ghi nhớ
2. Dặn dò: (1’)
- Học bài, ôn tập kĩ càng.
- Tiết sau thi HKI.
V. RÚT KINH NGHIỆM.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………