Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

GA Dai so 8 tiet 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.67 KB, 3 trang )

Giáo án đại số 8 Đặng Trường Giang
Soạn:15 / 12 / 2008
Giảng:16 / 12 / 2008
Tiết 35.
§LUYỆN TẬP.
I.MỤC TIÊU.
1. Kiến thức. Rèn cho HS kỹ năng thực hiện các phép tốn trên các phân thức đại số.
2. Kỹ năng. HS có kỹ năng tìm điều kiện của biến; phân biệt được khi nào cần tìm ĐK của biến,
khi nào khơng cần. Biết vận dụng ĐK của biến vào giải bài tập.
3. GDHS. Rèn luyện tính chính xác, nhanh nhẹn, cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
1. Giáo viên. Soạn giáo án thơng qua các tài liệu tham khảo. Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh. Ơn tập lại phân tích đa thức thành nhân tử, ước của số ngun.
Đọc bài trước và soạn các bài tập phần luyện tập.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
3.1. (2’)Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số và đồ dùng học tập của HS.
3.2. (7’)Kiểm tra bài cũ.
HS
1
– Làm bài tập 50a (SGK/58)
(HS:
( )( )
( )( )
x21
x1
x21x21
x1x1
.
1x
1x2
x1


x41
:
1x
1x2
x1
x3x1
:
1x
1xx
x1
x3
1:1
1x
x
2
2
2
22
2
2


=
+−
+−
+
+
=



+
+
=

−−
+
++
=
















+
+
GV: Bài này có cần tìm điều kiện của biến khơng?
(HS: Khơng, vì khơng liên quan đến giá trị của của phân thức)
HS2: Làm bài tập 54 (SGK/59)
T ìm các giá trị của x để giá trị của các phân thức sau được xác định.

a)
x6x2
2x3
2

+
ĐK: 2x
2
– 6x ≠ 0 => 2x (x – 3) ≠ 0 => x ≠ 0; x ≠ 3
b)
3x
5
2

ĐK: x
2
– 3 ≠ 0 =>
( )( )
03x3x
≠+−

=>
3x


3x
−≠
- Gv nhận xét, cho điểm
3.3. Bài mới.
NVĐ:

TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức
15’ Hoạt động 1.Bài tập cũ, đơn giản (quy lạ về quen)
gọi 3 HS: lên bảng trình bày.
a) HS:( yếu)
1
1
1
1
x
x
+

b) HS: khá- giỏi.
Hãy dự đốn kết quả của
HS lên bảng thực hiện
Bài 1. Biến đối mỗi
biểu thức sau thành
một phân thức đại số:
1
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 ẹaởng Trửụứng Giang
TL Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung kin thc
phộp bin i
1
1
1
1+
1
1+
1
1+

1
1+
x
+
(?) Hóy nhc li iu kin
giỏ tr ca mt phõn thc xỏc
inh?
Yờu cu HS nờu hng gii
quyt. Gi mt HS lờn bng
trỡnh by. (HS TB - yu)
(?)Nờu hng gii quyt bi
tp trờn?
Gi HS: lờn bng.
HS lờn bng thc hin
HS tr li cõu hi GV sau ú lờn bng
thc hin
HS lờn bng trỡnh by
2 2
2
1 1 3
:
1 1
2 1 (1 )(1 )
1 (1 2 )(1 2 )
1
1 2
x x x x
x x
x x x
x x x

x
x

+ +



+


+ +
= ì
+ +

=

Bi 2.
Tỡm cỏc giỏ tr ca x
giỏ tr ca cỏc phõn
thc sau c xỏc
nh
2
3 2
2 6
x
x x
+

Bi 3 Thc hin phộp
tớnh.

2
2
3
) 1 : 1
1 1
x x
a
x x


+


+


15 Hot ng 2.Bi tp c bn phn luyn tp.
Treo bng ph bi
T chc HS hot ng
nhúm
Nhúm 1, 2, 3: Cõu a)
Nhúm 4, 5, 6: Cõu b)
Tho lun chung cõu c).
Giỏo dc: Nh vy trờn b
mt da ca chỳng ta cú
khong 6000 con vi khun
nhng trong s ú ch cú 20%
l vi khun cú hi( cỏc em v
nh hóy tớnh s vi khun cú
hi) tuy nhiờn nu chỳng ta

khụng gi gỡn v sinh sch s
thỡ s vi khun cú hi s gia
tng v nh hng n sc
khe.
Hot ng nhúm, trao i nhúm, nhn
xột ỏnh giỏ. i din nhúm trỡnh by.
a)Giỏ tr ca phõn thc c xỏc nh
khi x
3
8

0

(x 2)(x
2
+ 2x +4)

0

x

2.
b)
( )
( )
( )
2
2
3 2 4
3

2
2 2 4
x x
x
x x x
+ +
=

+ +
c)Vỡ x =
4001
2000

2 tha K nờn giỏ tr
ca phõn thc l:
3 3
6000
4001 4001 4000
2
2000 2000
= =



Bi 4.(bi 56/59)
Cho phõn thc
2
3
3 6 12
8

x x
x
+ +

Hot ng 3. Bi tp m rng, nõng cao. Phỏt trin t duy HS
Treo bng ph bi
(?) Ti sao trong bi li cú
iu kin x

0; x



a?
(?) Khi no giỏ tr biu thc
l mt s chn?
(?) Vi a l s nguyờn,
HS: tr li phỏt vn ca GV
Mt HS i din lờn bng trỡnh by.
Bi 5.(Bi 52/58)
2
Giáo án đại số 8 Đặng Trường Giang
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức
chứng tỏ giá trị của biểu thức
là một số chẵn thì kết quả rút
gọn của biểu thức phải chia
hết cho 2?
( )
( )
( ) ( )

( )
( )
2 2 2 2
2 2
2 2 4
2 2
2
2
2
ax a x a ax a ax
x a x x a
ax x a ax
x a x x a
x a x a a x
x a x x a
x a a
a
x a
 
 
+ − − − −
×
 ÷
 ÷
 ÷
+ −
 
 
 
 

− − −
= ×
 ÷
 ÷
 ÷
+ −
 
 
 
 
− − +
= ×
 ÷
 ÷
 ÷
+ −
 
 

= =

là số chẵn do a là số ngun.
4’ Hoạt động 4. Củng cố.
Treo bảng phụ đề bài
Cho phân thức
2
2
2 1
1
x x

x
+ +

Để tính giá trị của phân thức đã cho, sau khi rút gọn phân thức được
1
1
x
x
+

, bạn Thắng đã làm như sau:
- Với x = 2, phân thức đã cho có giá trị là
2 1
3
2 1
+
=

;
- Với x = -1, phân thức đã cho có giá trị là
1 1
0
1 1
− +
=
− −
.
Em có đồng ý khơng? Nếu khơng, em hãy chỉ ra chỗ mà em cho là sai.
I.4. Hướng dẫn về nhà.(1’) Xem lại và hồn thành các bài tập đã giải
- Học sinh chuẩn bị đáp án cho 12 câu hỏi ơn tập chương II tr61SGK.

- Bài tập về nhà: Bài 45, 54, 55, 57 tr25, 26, 27 SBT
Hướng dẫn bài 55 SBT
Tìm x biết
2 2
2 1 2 3
0
2 1 1
x x
x x x
+ +
− =
− + −
+ Rút gọn biểu thức vế trái được phân thức
A
B
+
0
0
0
A
A
B B
=

= ⇔

=

Chuẩn bị tiết sau. Soạn các câu hỏi ơn tập chương
IV-RÚT KINH NGHIỆM:………………………………………………………………………………

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×