Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Vat ly 8 Tuan 23 Tiet 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.49 KB, 4 trang )

Tuần: 23
Tiết : 22

Ngày soạn: 19-01-2019
Ngày dạy : 21-01-2019

Bài 18: ÔN TẬP TỔNG KẾT
CHƯƠNG I: CƠ HỌC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Ơn tập hệ thống hố kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong
phần ôn tập tổng kết chương.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tốn về chuyển động, áp suất ,lực
đẩy ácsimet, cơng và công suất của cơ học.
3. Thái độ: - Ý thức ôn tập, hệ thống khắc sau kiến thức.
II. Chuẩn bị:
1. GV: - Tranh vẽ bảng trị chơi ơ chữ.
2. HS:
- Ôn tập ở nhà các câu lý thuyết trong phần ôn tập.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp: 8A1:………………………………………………………………
8A2:………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình:
GV tổ chức các hoạt động

Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập về lý thuyết
- GV hướng dẫn HS hệ thống - Đại diện HS đọc câu hỏi và
các câu hỏi trong phần A theo phần trả lời của các câu từ câu
từng phần như sau:


1 đến câu 4.
- Hướng dẫn HS thảo luận từ - HS cả lớp chú ý theo dõi,
câu 1 đến câu 4 để hệ thống nhận xét và sửa chữa nếu có
phần động học, GV tóm tắt trên sai sót.
bảng:
- Ghi phần tóm tắt của GV
Chuyển động cơ học
vào vở.
CĐ đều v = s/t
CĐ không đều vtb = s/t
- Hướng dẫn HS thảo luận tiếp
từ câu 5 đến câu 10 để hệ thống - Tương tự HS tham gia thảo
về lực.
luận tiếp câu 5 đến 10.
GV ghi tóm tắt trên bảng:
- Ghi phần tóm tắt trên bảng
Lực có thể làm thay đổi vận tốc của GV vào vở.
của chuyển động.
Lực là đại lượng vectơ.
Hai lực cân bằng.
Lực ma sát.
Áp lực phụ thuộc vào: Độ lớn
của lực và diện tích mặt tiếp

Kiến thức cần đạt
I.Lý thuyết:
Câu 1: Chuyển động cơ học
là sự thay đổi vị trí của vật
này so với vật khác (được
chọn làm mốc)

Câu 2: Hành khách ngồi trên
tàu đang chạy là chuyển động
so với cây bên bên đường.
Nhưng lại đứng yên so với ô

Câu 3: Độ lớn của vận tốc
cho biết tính chất nhanh hay
chậm của chuyển động. Cơng
thức tính vận tốc: v=s/t, đơn
vị của vận tốc là m/s, km / h
Câu 4: Chuyển động khơng
đều là chuyển động có vận
tốc độ lớn thay đổi theo thời
gian. vtb =s/t
Câu 5: Lực tác dụng làm
thay đổi vận tốc chuyển động
của vật ví dụ
+ Xe đạp dang chuyển động
giảm vận tốc khi gặp bãi cát
+ Viên gạch thả rơi vận tốc


xúc.
Áp suất: p = F/S
- Hướng dẫn HS thảo luận câu
11 và 12 cho phần tĩnh học chất
lỏng.
GV ghi tóm tắt trên bảng:
Lực đẩy Acsimet:
FA = d . V

Điều kiện để một vật nhúng
chìm trong chất lỏng là:
+ Nổi lên: P < FA hay d1 < d2
+ Chìm xuống: P > FA( d1 > d2)
+ Cân bằng "lơ lửng"
P = FA hay d1 = d2
- Hướng dẫn HS thảo luận từ
câu 13 đến câu 17, hệ thống
phần công và cơ năng.
GV ghi tóm tắt trên bảng:
ĐK để có cơng cơ học.
Biểu thức tính cơng: A = F. s
Định luật về cơng
Ý nghĩa vật lý của cơng suất,
CT tính: P = A/t

- 1 HS trả lời câu 11, 12. HS
trong lớp tham gia nhận xét,
bổ sung.
- Ghi vở phần tóm tắt trên
bảng:

- HS tham gia thảo luận các
câu hỏi từ câu 13 đến câu 17,
ghi tóm tắt vào vở những nội
dung kiến thức cơ bản.
Ghi nhớ tại lớp phần kiến thức
đó.

Hoạt động 2: Làm phần bài tập:

- Tổ chức cho hs làm việc cá
- Làm việc cá nhân trả lời câu
nhân để giải các bài tập?
hỏi trắc nghiêm theo yêu cầu
- Cho hs thảo luận và trả lời câu của giáo viên 1. Câu D; 2.
hỏi và bài tập?
CâuD ; 3. Câu B;4. Câu A;
- Sau đó gọi hs trả lời và làm
5. Câu D; 6. Câu D, yêu cầu
bài tập trên bảng?
đọc và giải từng bài một.
- Hướng dẫn hs tóm tắt và giải
- Cho cả lớp nhận xét bài làm
bài:
của học sinh trên bảng.
- Gọi một học lên bảng làm, y/c – Thống nhất ý kiến và ghi vở.
cả lớp cùng làm.
- Kiểm tra việc thực hiện dưới
lớp của học sinh.
- Gọi hs nhận xét, GV chỉnh lí
và thống nhất kết quả với lớp
- Lưu ý chỉnh sữa cho hs khi
giải các bài tập về cách đổi đơn

của viên gạch tăng do sức hút
của trái đất tác dụng lên nó.
Câu 6: Các yếu tố của lực
Điểm dặt của lực, phương và
chiều của lực, độ lớn của lực.
Câu 8: Lực ma sát xuất hiện

khi vật chuynể động trên mặt
một vật khác.
- Lực ma sát phụ thuộc vào
tính chất của mặt tiếp xúc, độ
lớn của lực ma sát càng giảm
khi mặt tiếp xúc càng giảm
giữa hqai vật càng nhãn.
Câu 9: Hai ví dụ chứng tỏ vật
có q tính: Tuỳ theo từng
học.
- Khi xe đột ngột chuyển
động hành khách ngã người
về phía sau
- Người đang chạy vướng
phải dây chắn thì bị ngã nhào
về phía trước.
Câu 10: Tác dụng của áp lực
phụ thuộc vào yếu tố: Độ lớn
của lực tác dụng lên vật và
diện tích bề mặt tiếp xúc với
vật.
- Cơng thức tính áp suất
P=F/S.
- Đơn vị áp suất: 1 Pa
- HS tự trả lời câu C13C17.
II. Bài tập:
A. 1D; 2D; 3B; 4A; 5D; 6D
B. 1. Vì nếu chọn ơ tơ làm
mốc thì cây sẽ chuyển động
tương đối so với ô tô và

người.
2. Dùng để tăng lực ma sát
lên nút chai.
3. Vì người hành khách cịn
qn tính cũ chưa kịp đổi
hướng nên bị nghiêng sang
trái.
4.Dùng dao sắc, lưỡi mỏng,
ấn mạnh dao để tăng áp suất
lên các điểm cca1t vật.
5. FA = Pvật = V.dvật


vị, cách giải bài tập, biến đổi
công thức,…

6. a; d
C. 1. 4m/s; 2,5m/s; 3,33m/s
2. a. 1,5.104Pa
b. 3.104Pa.
3. a. Vì cả hai vật đứng cân
bằng trong chất lỏng nên:
PM = FM; PN = FN  FM = FN
b. Vì V1 > V2  d2 > d1
Hoạt động 3: Trị chơi ơ chữ
- Trị chơi ơ chữ
CUNG
KHONGĐỔI
BẢOTỒN
CƠNG SUẤT

ÁCSIMÉT
TƯƠNGĐỐI
BẰNGNHAU
DAOĐONG
LỰCCÂNBAN
G

- Chia lớp thành 8 nhóm (gồm 8
bàn học )
Bàn 1: trả lời hàng ngang thứ 1
Bàn 2: trả lời hàng ngang thứ 2
Bàn 3: trả lời hàng ngang thứ 3
Bàn 4: trả lời hàng ngang thứ 4
Bàn 5: trả lời hàng ngang thứ 5
Bàn 6: trả lời hàng ngang thứ6
Bàn 7: trả lời hàng ngang thứ 7
Bàn 8: trả lời hàng ngang thứ 8
Cuối cùng mời một nhóm trả lời
phần hàng dọc
IV. Củng cố:
- Gọi 1 đến 2 hs đọc phần ghi nhớ SGK?
- Ôn lại các nội dung kiến thức.
V. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại nội dung bài học.
- Chuẩn bị bài mới bài 19 SGK.
VI. Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×