Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Dai so 8 On tap Chuong I Phep nhan va phep chia cac da thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.92 KB, 10 trang )

TIẾT 20


Rút gọn biểu thức:

P  x  2   x  2    x  3  x  1
2

2

Q  2 x 1   3x  1  2  2 x 1  3x  1

P  x  2   x  2    x  3  x  1
x 2  4  ( x 2  x  3x  3)
 x 2  4  x 2  x  3x  3
2 x  1
2

2

Q  2 x  1   3x  1  2  2 x 1  3x  1
4 x 2  4 x  1  9 x 2  6 x  1  2(6 x 2  2 x  3x  1)
4 x 2  4 x  1  9 x 2  6 x  1  12 x 2  4 x  6 x  2
25 x 2


TIẾT 20

: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)

Dạng 1 : Phân tích đa thức thành


nhân tử
- Đặt nhân tử chung (nếu có)
- Dùng hằng đẳng thức ( nếu có)
- Nhóm nhiểu hạng tử

Câu 79 Trang 33 : Phân tích đa thức
thành nhân tử
a/ x2 – 4 +(x – 2)2
b/ x3 – 2x2 + x – xy2

Giải
a/ x2 - 4 +(x – 2)2
= (x+2)(x- 2) + (x - 2)2
= (x- 2)(x+2 + x- 2)
= 2x(x- 2)
b/ x3 - 2x2 + x – xy2
= x(x2- 2x + 1 - y2)
= x[(x2 - 2x + 1) - y2]
= x[(x - 1)2 - y2]
= x(x - 1 - y)(x - 1 + y)


TIẾT 20

: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)

Dạng 1 : Phân tích đa thức
thành nhân tử
Dạng 2 : Chia đa thức một biến đã
sắp xếp


Câu 79 Trang 33 : Phân tích đa thức
thành nhân tử
Câu 80 Trang 33 : Làm tính chia
a/ (6x3 – 7x2 - x +2) : (2x+1)
b/ (x4 – x3 + x2 + 3x) : (x2 – 2x + 3)
Giải


TIẾT 20

: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)

Dạng 1 : Phân tích đa thức thành
nhân tử
Dạng 2 : Chia đa thức một biến đã
sắp xếp

Câu 79 Trang 33 : Phân tích đa thức
thành nhân tử
Câu 80 Trang 33 : Làm tính chia
a/ (6x3 – 7x2 - x +2) : (2x+1)
b/ (x4 – x3 + x2 + 3x) : (x2 – 2x + 3)

Giải câu a/
6x3-7x2 - x+ 2

2x + 1

6x +3x


3x -5x+2

3

2

2

-10x - x+ 2
2

-10x - 5x
2

4x + 2
4x + 2
0+0
Vậy (6x3 – 7x2 - x +2) : (2x+1)
= 3x2-5x+2

Giải câu b/
x4 - x3 + x2 + 3x

x2 - 2x + 3

x4-2x3+3x2

x2 + x


x3 - 2x2+3x
x3 - 2x2+3x
0+ 0
Vậy (x4 – x3 + x2 + 3x) : (x2 – 2x + 3)
=x2 + x


TIẾT 20

: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)

Dạng 1 : Phân tích đa thức thành
nhân tử
Dạng 2 : Chia đa thức một biến đã
sắp xếp
Dạng 3 : Tìm x bằng cách sử dụng
phân tích đa thức thành nhân tử

Câu 79 Trang 33 : Phân tích đa thức
thành nhân tử
Câu 80 Trang 33 : Làm tính chia
Câu 81 Trang 33 : Tìm x, biết:

a/

2
x ( x 2  4) 0
3

b/ (x+2)2 – (x-2)(x + 2)=0


Giải


TIẾT 20

: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)

Dạng 1 : Phân tích đa thức thành
nhân tử
Dạng 2 : Chia đa thức một biến đã
sắp xếp
Dạng 3 : Tìm x bằng cách sử dụng
phân tích đa thức thành nhân tử

Câu 79 Trang 33 : Phân tích đa thức
thành nhân tử
Câu 80 Trang 33 : Làm tính chia
Câu 81 Trang 33 : Tìm x, biết:

a/

2
x ( x 2  4) 0
3

b/ (x+2)2 – (x-2)(x + 2)=0

Giải
2

x ( x 2  4) 0
3
2
 x ( x  2)( x  2) 0
3
a/

2 x = 0 hoặc x + 2 = 0 hoặc x – 2= 0
3
Suy ra x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = -2

b/ (x+2)2 – (x -2)(x + 2)=0
<=> (x +2) [(x +2) – (x - 2)] =0
<=> (x +2).4 = 0
<=> x = -2


TIẾT 20

: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)

Dạng 1 : Phân tích đa thức thành
nhân tử
Dạng 2: Chia đa thức một biến đã
sắp xếp
Dạng 3 : Tìm x bằng cách sử dụng
phân tích đa thức thành nhân tử

Câu 79 Trang 33 : Phân tích đa thức
thành nhân tử

Câu 80 Trang 33 : Làm tính chia
Câu 81 Trang 33 : Tìm x, biết:
Câu 82 Trang 33 : Chứng minh
x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y

Giải
Ta có: x2 – 2xy + y2 + 1
= (x2 – 2xy + y2) + 1
= (x– y)2 + 1 > 0 với mọi x, y
Vậy x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
Ơn kiến thức chương, các dạng bài tập
liên quan các kiến thức:
- Nhân đa thức
- Hằng đẳng thức đáng nhớ
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Chia đa thức cho đơn thức
- Chia đa thức một biến đã sắp xếp


TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO



×